Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 60: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 60: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận

A/ MỤC TIÊU:

 Kiến thức: Củng cố quy tắc chuyển vế, các tính chất của đẳng thức.

 Kĩ năng:

 Vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức trên

 Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.

 Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán.

B/ CHUẨN BỊ:

 GV: Bảng phụ.

 HS: Bảng nhóm.

 Phương pháp: Hoạt động nhóm, luyện tập.

C/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:

Hoạt động của thầy và trò Nội dung

Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ. ( 7 phút )

GV: Hãy phát biểu các tính chất của đẳng thức ?

HS1: Phát biểu.

GV: Cho HS làm bài tập 63 ( SGK / 87 )

HS1: Lên bảng làm bài.

GV: Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế ?

HS2: Trình bày.

GV: Cho HS làm bài tập 64 ( SGK / 87 )

HS2: Lên bảng làm bài.

GV: Cho HS khác nhận xét phần trả lời lý thuyết và phần bài tập của hai bạn.

HS: Nhận xét.

GV: Nhận xét lại và cho điểm.

Bài tập 63 ( SGK / 87 ):

Theo đề bài ta có:

3 + ( -2 ) + x = 5

 x = 5 – 3 – ( -2 )

 x = 5 – 3 + 2

 x = 4

Bài tập 64 ( SGK / 87 ):

a) a + x = 5

 x = 5 – a

b) a – x = 2

 x = a - 2

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 1Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 60: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần 20	Ngày soạn: 2-1-2011
	Tiết 60	Ngày dạy: 6-1-2011
A/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố quy tắc chuyển vế, các tính chất của đẳng thức.
Kĩ năng:
Vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức trên
Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.
Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán.
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ.
HS: Bảng nhóm.
Phương pháp: Hoạt động nhóm, luyện tập.
C/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ. ( 7 phút )
GV: Hãy phát biểu các tính chất của đẳng thức ?
HS1: Phát biểu.
GV: Cho HS làm bài tập 63 ( SGK / 87 )
HS1: Lên bảng làm bài. 
GV: Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế ?
HS2: Trình bày.
GV: Cho HS làm bài tập 64 ( SGK / 87 )
HS2: Lên bảng làm bài. 
GV: Cho HS khác nhận xét phần trả lời lý thuyết và phần bài tập của hai bạn.
HS: Nhận xét. 
GV: Nhận xét lại và cho điểm.
Bài tập 63 ( SGK / 87 ):
Theo đề bài ta có:
3 + ( -2 ) + x = 5
 x = 5 – 3 – ( -2 )
 x = 5 – 3 + 2
 x = 4 
Bài tập 64 ( SGK / 87 ):
a + x = 5
 x = 5 – a
b) a – x = 2
 x = a - 2
Hoạt động 2: Luyện tập. ( 34 phút )
GV: Cho HS đọc đề bài tập 66 ( SGK / 87)
HS: Đọc đề.
GV: Cho HS nêu hướng làm.
HS: Tính trong ngoặc trước rồi chuyển vế các số hạng.
GV: Cho cả lớp làm bài, một HS lên bảng sửa.
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. 
GV: Cho HS nhận xét .
HS: Nhận xét. 
GV: Treo bảng phụ có bài tập sau:
Tìm số nguyên x, biết:
x – 12 = ( -9 ) – 15
2 – x = 17 – 5
( -12 ) – x = 17 – ( -21 )
GV: Cho HS nêu cách làm.
HS: Chuyển vế số hạng.
GV: Lưu ý HS có thể chuyển x nếu trước x là dấu ‘-‘
GV: Cho ba HS lên bảng làm.
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. 
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS: Nhận xét. 
GV: Cho HS đọc đề bài tập 67 ( SGK/ 87 )
HS: Đọc đề bài.
GV: Cho HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai số nguyên.
HS: Nhắc lại.
GV: Cho ba HS lên bảng làm bài.
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. 
GV: Cho HS khác nhận xét bài làm của bạn.
HS: Nhận xét. 
GV: Cho HS đọc đề bài tập 68 ( SGK/ 87 )
HS: Đọc đề bài.
GV: Để tính hiệu số bàn thắng thua của đội ở mỗi mùa giải, ta làm như thế nào ?
HS: Lấy số bàn thắng trừ cho số bàn thua.
GV: Cho một HS lên bảng làm bài.
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. 
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS: Nhận xét. 
GV: Treo bảng phụ có kẻ sẳn bảng và cho HS đọc đề bài tập 69 ( SGK / 87).
HS: Đọc bài.
GV: Để tính nhiệt độ chênh lệch, ta làm như thế nào ?
HS: Lấy nhiệt độ cao nhất trừ cho nhiệt độ thấp nhất.
GV: Cho HS làm bài tại lớp và lên bảng điền vào bảng phụ.
HS: Làm bài và lên bảng điền.
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS: Nhận xét. 
GV: Cho HS đọc đề bài tập 70 ( SGK/ 88 )
HS: Đọc bài.
GV: Cho HS nhìn vào đề bài và nêu cách tính.
HS: Nhóm các số để được tổng hoặc hiệu là một số tròn chục hoặc tròn trăm.
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm bài.
HS: Hoạt động nhóm làm bài và trình bày kết quả lên bảng phụ. 
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS: Nhận xét. 
GV: Nhận xét lại và cho điểm nhóm làm đúng nhất và nhanh nhất.
GV: Cho HS đọc đề bài tập 71 ( SGK/ 88 )
HS: Đọc bài.
GV: Cho HS nhận xét về các số hạng trong đấu bài và nêu cách tính.
HS: Bỏ dấu ngoặc.
GV: Cho HS nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc.
HS: Nhắc lại.
GV: Cho hai HS lên bảng làm bài.
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. 
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS: Nhận xét. 
Bài tập 66 ( SGK / 87 ):
4 – ( 27 – 3 ) = x – ( 13 – 4 )
 4 – 24 = x – 9
 x = 4 – 24 + 9
 x = -11
Bài tập:
x – 12 = ( -9 ) – 15
 x = ( -9 ) – 15 + 12
 x = -9 – 15 + 12
 x = -12
2 – x = 17 – 5
 x = 2 – 17 + 5
 x = -10
( -12 ) – x = 17 – ( -21 )
 x = ( -12 ) -17 + ( -21 )
 x = -12 – 17 – 21
 x = -50
Bài tập 67 ( SGK / 87 ):
( -37 ) + ( -112 ) = -37 – 112 
 = -149
( -42 ) + 52 = -42 + 52 
 = 10
13 – 31 = -18
14 – 24 – 12 = -10 – 12 
 = -22
( -25 ) + 30 – 15 = -25 + 30 – 15 
 = -10
Bài tập 68 ( SGK / 87 ):
Hiệu số bàn thắng thua của đội năm ngoái là:
27 – 48 = -21 ( bàn )
Hiệu số bàn thắng thua của đội năm nay là:
39 – 24 = 15 ( bàn )
Bài tập 69 ( SGK / 87 ):
Thành phố
Nhiệt độ cao nhất
Nhiệt độ thấp nhầt
Chênh lệch nhiệt độ
Hà Nội
250C
160C
90C
Bắc Kinh
-10C
-70C
60C
Mát–xcơ-va
-20C
-160C
140C
Pa-ri
120C
20C
100C
Tô-ky-ô
80C
-40C
120C
Tô-rôn-tô
20C
-50C
70C
Niu-yoóc
120C
-10C
130C
Bài tập 70 ( SGK / 88 ):
3784 + 23 – 3784 – 15
= 3784 – 3784 + 23 – 15
= 0 + 23 – 15 
= 8
21 + 22 + 23 + 24 – 11 – 12 – 13 – 14
= ( 21 – 11 ) + ( 22 – 12 ) + ( 23 – 13 ) + 
24 – 14 )
= 10 + 10 + 10 + 10
 = 40 
Bài tập 70 ( SGK / 88 ):
-2001 + ( 1999 + 2001 )
= -2001 + 2001 + 1999
= 0 +1999 = 1999
( 43 – 863 ) – ( 137 – 57 )
= 43 – 863 – 137 + 57
= ( 43 + 57 ) – ( 863 + 137 )
= 100 – 1000
= -900
Hoạt động 3: Củng cố. ( 2 phút )
GV: Cho HS nhắc lại quy tắc chuyển vế, các tính chất của đẳng thức.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. ( 2 phút )
Nắm vững quy tắc chuyển vế, các tính chất của đẳng thức.
Làm bài tập 65 ( SGK / 87 ), 104 – 108 ( SBT / 82, 83 ).
Xem trước bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu.
D/ RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docbài 9 luyện tập.doc