A/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố quy tắc chuyển vế, các tính chất của đẳng thức.
Kĩ năng:
Vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức trên
Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.
Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán.
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ.
HS: Bảng nhóm.
Phương pháp: Hoạt động nhóm, luyện tập.
C/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ. ( 7 phút )
GV: Hãy phát biểu các tính chất của đẳng thức ?
HS1: Phát biểu.
GV: Cho HS làm bài tập 63 ( SGK / 87 )
HS1: Lên bảng làm bài.
GV: Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế ?
HS2: Trình bày.
GV: Cho HS làm bài tập 64 ( SGK / 87 )
HS2: Lên bảng làm bài.
GV: Cho HS khác nhận xét phần trả lời lý thuyết và phần bài tập của hai bạn.
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét lại và cho điểm.
Bài tập 63 ( SGK / 87 ):
Theo đề bài ta có:
3 + ( -2 ) + x = 5
x = 5 – 3 – ( -2 )
x = 5 – 3 + 2
x = 4
Bài tập 64 ( SGK / 87 ):
a) a + x = 5
x = 5 – a
b) a – x = 2
x = a - 2
Tuần 20 Ngày soạn: 2-1-2011 Tiết 60 Ngày dạy: 6-1-2011 A/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố quy tắc chuyển vế, các tính chất của đẳng thức. Kĩ năng: Vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức trên Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán. B/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Bảng nhóm. Phương pháp: Hoạt động nhóm, luyện tập. C/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ. ( 7 phút ) GV: Hãy phát biểu các tính chất của đẳng thức ? HS1: Phát biểu. GV: Cho HS làm bài tập 63 ( SGK / 87 ) HS1: Lên bảng làm bài. GV: Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế ? HS2: Trình bày. GV: Cho HS làm bài tập 64 ( SGK / 87 ) HS2: Lên bảng làm bài. GV: Cho HS khác nhận xét phần trả lời lý thuyết và phần bài tập của hai bạn. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét lại và cho điểm. Bài tập 63 ( SGK / 87 ): Theo đề bài ta có: 3 + ( -2 ) + x = 5 x = 5 – 3 – ( -2 ) x = 5 – 3 + 2 x = 4 Bài tập 64 ( SGK / 87 ): a + x = 5 x = 5 – a b) a – x = 2 x = a - 2 Hoạt động 2: Luyện tập. ( 34 phút ) GV: Cho HS đọc đề bài tập 66 ( SGK / 87) HS: Đọc đề. GV: Cho HS nêu hướng làm. HS: Tính trong ngoặc trước rồi chuyển vế các số hạng. GV: Cho cả lớp làm bài, một HS lên bảng sửa. HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho HS nhận xét . HS: Nhận xét. GV: Treo bảng phụ có bài tập sau: Tìm số nguyên x, biết: x – 12 = ( -9 ) – 15 2 – x = 17 – 5 ( -12 ) – x = 17 – ( -21 ) GV: Cho HS nêu cách làm. HS: Chuyển vế số hạng. GV: Lưu ý HS có thể chuyển x nếu trước x là dấu ‘-‘ GV: Cho ba HS lên bảng làm. HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho HS khác nhận xét. HS: Nhận xét. GV: Cho HS đọc đề bài tập 67 ( SGK/ 87 ) HS: Đọc đề bài. GV: Cho HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai số nguyên. HS: Nhắc lại. GV: Cho ba HS lên bảng làm bài. HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho HS khác nhận xét bài làm của bạn. HS: Nhận xét. GV: Cho HS đọc đề bài tập 68 ( SGK/ 87 ) HS: Đọc đề bài. GV: Để tính hiệu số bàn thắng thua của đội ở mỗi mùa giải, ta làm như thế nào ? HS: Lấy số bàn thắng trừ cho số bàn thua. GV: Cho một HS lên bảng làm bài. HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho HS khác nhận xét. HS: Nhận xét. GV: Treo bảng phụ có kẻ sẳn bảng và cho HS đọc đề bài tập 69 ( SGK / 87). HS: Đọc bài. GV: Để tính nhiệt độ chênh lệch, ta làm như thế nào ? HS: Lấy nhiệt độ cao nhất trừ cho nhiệt độ thấp nhất. GV: Cho HS làm bài tại lớp và lên bảng điền vào bảng phụ. HS: Làm bài và lên bảng điền. GV: Cho HS khác nhận xét. HS: Nhận xét. GV: Cho HS đọc đề bài tập 70 ( SGK/ 88 ) HS: Đọc bài. GV: Cho HS nhìn vào đề bài và nêu cách tính. HS: Nhóm các số để được tổng hoặc hiệu là một số tròn chục hoặc tròn trăm. GV: Cho HS hoạt động nhóm làm bài. HS: Hoạt động nhóm làm bài và trình bày kết quả lên bảng phụ. GV: Cho HS khác nhận xét. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét lại và cho điểm nhóm làm đúng nhất và nhanh nhất. GV: Cho HS đọc đề bài tập 71 ( SGK/ 88 ) HS: Đọc bài. GV: Cho HS nhận xét về các số hạng trong đấu bài và nêu cách tính. HS: Bỏ dấu ngoặc. GV: Cho HS nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc. HS: Nhắc lại. GV: Cho hai HS lên bảng làm bài. HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho HS khác nhận xét. HS: Nhận xét. Bài tập 66 ( SGK / 87 ): 4 – ( 27 – 3 ) = x – ( 13 – 4 ) 4 – 24 = x – 9 x = 4 – 24 + 9 x = -11 Bài tập: x – 12 = ( -9 ) – 15 x = ( -9 ) – 15 + 12 x = -9 – 15 + 12 x = -12 2 – x = 17 – 5 x = 2 – 17 + 5 x = -10 ( -12 ) – x = 17 – ( -21 ) x = ( -12 ) -17 + ( -21 ) x = -12 – 17 – 21 x = -50 Bài tập 67 ( SGK / 87 ): ( -37 ) + ( -112 ) = -37 – 112 = -149 ( -42 ) + 52 = -42 + 52 = 10 13 – 31 = -18 14 – 24 – 12 = -10 – 12 = -22 ( -25 ) + 30 – 15 = -25 + 30 – 15 = -10 Bài tập 68 ( SGK / 87 ): Hiệu số bàn thắng thua của đội năm ngoái là: 27 – 48 = -21 ( bàn ) Hiệu số bàn thắng thua của đội năm nay là: 39 – 24 = 15 ( bàn ) Bài tập 69 ( SGK / 87 ): Thành phố Nhiệt độ cao nhất Nhiệt độ thấp nhầt Chênh lệch nhiệt độ Hà Nội 250C 160C 90C Bắc Kinh -10C -70C 60C Mát–xcơ-va -20C -160C 140C Pa-ri 120C 20C 100C Tô-ky-ô 80C -40C 120C Tô-rôn-tô 20C -50C 70C Niu-yoóc 120C -10C 130C Bài tập 70 ( SGK / 88 ): 3784 + 23 – 3784 – 15 = 3784 – 3784 + 23 – 15 = 0 + 23 – 15 = 8 21 + 22 + 23 + 24 – 11 – 12 – 13 – 14 = ( 21 – 11 ) + ( 22 – 12 ) + ( 23 – 13 ) + 24 – 14 ) = 10 + 10 + 10 + 10 = 40 Bài tập 70 ( SGK / 88 ): -2001 + ( 1999 + 2001 ) = -2001 + 2001 + 1999 = 0 +1999 = 1999 ( 43 – 863 ) – ( 137 – 57 ) = 43 – 863 – 137 + 57 = ( 43 + 57 ) – ( 863 + 137 ) = 100 – 1000 = -900 Hoạt động 3: Củng cố. ( 2 phút ) GV: Cho HS nhắc lại quy tắc chuyển vế, các tính chất của đẳng thức. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. ( 2 phút ) Nắm vững quy tắc chuyển vế, các tính chất của đẳng thức. Làm bài tập 65 ( SGK / 87 ), 104 – 108 ( SBT / 82, 83 ). Xem trước bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu. D/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: