Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 57+58: Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần số học) - Năm học 2005-2006 - Bùi Thị Châu Giang

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 57+58: Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần số học) - Năm học 2005-2006 - Bùi Thị Châu Giang

I. MỤC TIÊU :

- Giúp học sinh thấy được ưu khuyết điểm của bài làm thi học kỳ I.

- Từ đó có biện pháp khắc phục tồn tại và tiếp tục phát huy ưu điểm của bài làm.

- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, độc lập khi làm bài . Rèn tính sáng tạo và biết lựa chọn phương pháp tối ưu khi giải quyết vấn đề .

II.TRỌNG TÂM :

 Sửa , trả bài thi học kỳ I.

III. CHUẨN BỊ :

 Giáo viên : Đáp án , chấm bài , thống kê , nắm được tồn tại của học sinh.

Học sinh : Xem lại tồn tại của bài làm sau khi thi.

IV. TIẾN TRÌNH :

1. Ổn định :

2. Bài mới :

 A/. Đọc và chép đề : ( Mỗi học sinh đều có đề riêng do PGD phát )

 B/. Phân tích đề :

Bùi Thị Châu Giang Toán 6

 C/.Nhận xét đánh giá ưu , khuyết điểm của bài làm:

Ưu điểm: Đa số có học bài , làm được trắc nghiệm , thực hiện đúng thứ tự phép tính. Tìm được x , tìm đúng ƯCLN , BCNN ; giải được bài toán đố.

Tồn tại: Còn vài em sai dấu nên dẫn đến sai kết quả.

 Một số học sinh tìm x sai do bỏ ngoặc thực hiện không đúng ( có dấu trừ quên đổi dấu ) hoặc không xác định được thành phần chưa biết ( số trừ , bị trừ , số chia ,bị chia )

 Bài toán tìm x vẫn còn HS quên đặt điều kiện của x (số HS) và quên trả lời.

 D/.Hình thành phương pháp giải và sửa một số điều sai :

 - Đối với bài tìm x : cần xác định 9(x + 1) là số trừ nên 9(x+1) = 2005 - (-2)

Lưu ý bỏ dấu ngoặc có dấu “ – “ đằng trước phải đổi dấu

 x +1 là thừa số nên x+1 = 2007 : 9

- Bài 3 tự luận chú ý khi tìm : BCNN ( lấy TSNT chung và riêng với mũ lớn nhất) và ƯCLN ( lấy TSNT chung với mũ nhỏ nhất )

- Đối với bài 4 bổ sung điều kiện cho hợp lý : 1000 x < 1389="">

 E/.Nêu cách giải hay :

Bài 4: Muốn tìm BC(42;45) có thể làm vắn tắt :

Tìm BCNN(42;45) = 630 => BC(42;45) = 630.k ( k)

 Sau đó dựa vào điều kiện dễ dàng xác định đúng kết quả.

 F/.Trả bài thi cho học sinh :

 G/. Ghi điểm vào sổ : (học sinh thông báo điểm cho giáo viên)

Lớp Trên TB Dưới TB

3. Thống kê :

4. Củng cố :

- Xem lại cách tìm BCNN và ƯCLN

- Khắc sâu một số dạng toán thực hiện phép tính

5. Dặn dò:

- Tiết sau bước sang học kỳ II

- Xem trước bài quy tắc chuyển vế .

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 5Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 57+58: Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần số học) - Năm học 2005-2006 - Bùi Thị Châu Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày dạy : 9/1/2006
Tiết 57 - 58 : TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I ( phần số học )
 ( ĐỀ : PHÒNG GD-ĐT )
I. MỤC TIÊU :
Giúp học sinh thấy được ưu khuyết điểm của bài làm thi học kỳ I.
Từ đó có biện pháp khắc phục tồn tại và tiếp tục phát huy ưu điểm của bài làm.
Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, độc lập khi làm bài . Rèn tính sáng tạo và biết lựa chọn phương pháp tối ưu khi giải quyết vấn đề .
II.TRỌNG TÂM :
 Sửa , trả bài thi học kỳ I.
III. CHUẨN BỊ :
	Giáo viên :	Đáp án , chấm bài , thống kê , nắm được tồn tại của học sinh.
Học sinh : 	Xem lại tồn tại của bài làm sau khi thi.
IV. TIẾN TRÌNH :
Ổn định :
Bài mới : 
 A/. Đọc và chép đề : ( Mỗi học sinh đều có đề riêng do PGD phát )
 B/. Phân tích đề :
I/.Phần trắc nghiệm : (2đ)
D (0,5 đ)
 A,B (0,5 đ)
II/.Phần tự luận :
1) A = 6020 (0,25 đ) 
 B = -310 (0,25 đ)
 C = 0 (0,5 đ)
 D = 16 (0,5 đ)
2) Mỗi ý ( 0,5đ)
x = 222
 x = 13
3) Mỗi ý ( 0,5đ)
 a) 45 = 
 105 = 3.5.7
b) a = 3.5 = 15
 b = .5.7
 c) a.b = 15.315 ( = 4725)
4) Mỗi ý ( 0,5đ)
 Gọi x là số học sinh x BC(42;45) và 1000 x < 1389
BCNN(42;45) = 630
Chọn x = 1260
Trả lời.
I/.Phần trắc nghiệm : (2đ)
Câu 1 : Số 3 không là kết quả của phép tính : ( tìm câu sai )
Câu 2 : Chọn trong các số sau , số nào chai hết cho cả 5 và 9.(chọn các số thoã yêu cầu )
II/.Phần tự luận :
Câu 1 : Tính (1,5 đ)
2005 + 2006 + 2009 
(-102) + (-103) + (-105)
 210 + (-113) + 190 +(-287)
75 – ( 3.)
Câu 2 :Tìm số nguyên x biết (1đ)
2005 – 9(x + 1) = -2
(2x + 1). = 
Câu 3 :(1,5 đ)
Cho a = ƯCLN( 45;105) ,b = BCNN (45;105)
Phân tích 45;105 ra thừa số nguyên tố 
Tìm a,b
So sánh tích a.b và tích ƯCLN và BCNN của a và b.
Câu 4 :Số học sinh của trường là 1 số tự nhiên có 4 chữ số và bé hơn 1389 . biết rằng xếp 42 hoặc 45 học sinh vào 1 lớp thì không thừa ai .Hỏi trường có bao nhiêu học sinh ? (2đ)
Bùi Thị Châu Giang Toán 6
 C/.Nhận xét đánh giá ưu , khuyết điểm của bài làm:
Ưu điểm: Đa số có học bài , làm được trắc nghiệm , thực hiện đúng thứ tự phép tính. Tìm được x , tìm đúng ƯCLN , BCNN ; giải được bài toán đố.
Tồn tại: Còn vài em sai dấu nên dẫn đến sai kết quả.
 Một số học sinh tìm x sai do bỏ ngoặc thực hiện không đúng ( có dấu trừ quên đổi dấu ) hoặc không xác định được thành phần chưa biết ( số trừ , bị trừ , số chia ,bị chia )
 Bài toán tìm x vẫn còn HS quên đặt điều kiện của x (số HS) và quên trả lời. 
 D/.Hình thành phương pháp giải và sửa một số điều sai :
 - Đối với bài tìm x : cần xác định 9(x + 1) là số trừ nên 9(x+1) = 2005 - (-2) 
Lưu ý bỏ dấu ngoặc có dấu “ – “ đằng trước phải đổi dấu
 x +1 là thừa số nên x+1 = 2007 : 9
Bài 3 tự luận chú ý khi tìm : BCNN ( lấy TSNT chung và riêng với mũ lớn nhất) và ƯCLN ( lấy TSNT chung với mũ nhỏ nhất )
Đối với bài 4 bổ sung điều kiện cho hợp lý : 1000 x < 1389 
 E/.Nêu cách giải hay :
Bài 4: Muốn tìm BC(42;45) có thể làm vắn tắt : 
Tìm BCNN(42;45) = 630 => BC(42;45) = 630.k ( k)
 Sau đó dựa vào điều kiện dễ dàng xác định đúng kết quả.
 F/.Trả bài thi cho học sinh :
 G/. Ghi điểm vào sổ : (học sinh thông báo điểm cho giáo viên)
Lớp
Trên TB
Dưới TB
Thống kê :
Củng cố : 
Xem lại cách tìm BCNN và ƯCLN 
- Khắc sâu một số dạng toán thực hiện phép tính 
Dặn dò:
Tiết sau bước sang học kỳ II
Xem trước bài quy tắc chuyển vế .
V.RÚT KINH NGHIỆM :
Bùi Thị Châu Giang Toán 6

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 57-58 Tra bai kiem tra HKI.doc