Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra một tiết

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra một tiết

A.MỤC TIÊU:

 1.Kiến thức:

HS ®­îc kiÓm tra viÖc lÜnh héi kiÕn thøc trong ch­ơng ®· häc

2.Kĩ năng:

KiÓm tra c¸c kÜ n¨ng gi¶i to¸n, kÜ n¨ng thùc hiÖn phÐp tÝnh

3.Thái độ:

 RÌn th¸i ®é cÈn thËn khi lµm bµi vµ khi tr×nh bµy mét bµi toán

B.PHƯƠNG PHÁP:

Kiểm tra , đánh giá.

C.CHUẨN BỊ:

1.GV:Giáo án,SGK

 Đề kiểm tra + đáp án

2.HS:Học bài ,SGK

D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

I.Ổn định:1'

II.Kiểm tra:

MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA

CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG

 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

TẬP HỢP-SỐ ĐỐI 1

 0,5

 2

 1 3

 1,5

TỔNG HỢP 1

 0,5 2

 1 4

 6 7

 7.5

QUY TẮC DẤU NGOẶC 1

 1 1

 1

TỔNG 2

 1 4

 2 5

 7 11

 10

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 368Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra một tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 68:
KIỂM TRA MỘT TIẾT
A.MỤC TIÊU:
	1.Kiến thức:
HS ®­îc kiÓm tra viÖc lÜnh héi kiÕn thøc trong ch­ơng ®· häc
2.Kĩ năng:
KiÓm tra c¸c kÜ n¨ng gi¶i to¸n, kÜ n¨ng thùc hiÖn phÐp tÝnh
3.Thái độ: 
 	RÌn th¸i ®é cÈn thËn khi lµm bµi vµ khi tr×nh bµy mét bµi toán
B.PHƯƠNG PHÁP:
Kiểm tra , đánh giá.
C.CHUẨN BỊ:
1.GV:Giáo án,SGK
	Đề kiểm tra + đáp án
2.HS:Học bài ,SGK
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I.Ổn định:1' 
II.Kiểm tra:
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TẬP HỢP-SỐ ĐỐI
1
 0,5
2
 1
3
 1,5
TỔNG HỢP
1
 0,5
2
 1 
4
 6
7
 7.5
QUY TẮC DẤU NGOẶC
1
 1
1
 1
TỔNG
2
 1
4
 2
5
 7
11
 10
ĐỀ KIỂM TRA
A. TRẮC NGHIỆM:
	Khoanh tròn trước câu trả lời đúng:
	Câu 1: Tập hợp các số nguyên Z là:
	A. Z = {; -3;-2;-1;0}	B. Z = 0;1;2;3;.}
C. Z = {-3;-2;-1;0;1;2;3} D. Z = {; -3;-2;-1;0;1;2;3.}
Câu 2: Tổng tất cả các số nguyên x với -7 < x < 6 là:
A. 0	B. 1	C. -7	D. -1
Câu 3: │-3│+ │4│ có kết quả là:
A. 7	B. 1	C. -7	D. -1
Câu 4: Tất cả các ước của -6 là:
A. {1;2;3;6}	B. {-1;-2;-3;-6}	
C. {-1;1;-2;2;-3;3;-6;6}	D. {-1;2;-3;6}
Câu 5: Số đối của (-3) + 4 là:
A. 1	B. -1	C. 7	D. -7
Câu 6: Kết quả của phép nhân ( -15).20 là :
 A. 5	B. -5	C. 300	D. -300
B. TỰ LUẬN :
	Câu 1: Tính:
17 . 36 – 36 .27
27 – 9.(3 + 11)
Câu 2: Tìm số nguyên x ,biết : 
-6x = 18
2x – (-3) = 7
Câu 3: Đơn giản biểu thức khi bỏ dấu ngoặc :
	( a + b – c) – ( b – c + d).
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM:
	Khoanh tròn trước câu trả lời đúng:(Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
1
2
3
4
5
6
D
C
A
C
B
D
B. TỰ LUẬN :
	Câu 1: Tính( 3đ)
(1,5đ) 17 . 36 – 36 .27
 = 36 . (17 – 27) (0,5đ) 
 = 36 . (-10) (0,5đ) 
 = - 360 (0,5đ) 
b. (1,5đ) 27 – 9.(3 + 11)
 = 27 – 9 . 3 – 9 . 11 (0,5đ) 
	 = 27 – 27 – 99 (0,5đ) 
	 = -99 (0,5đ) 
Câu 2 : (3 đ)
a. (1,5đ) -6x = 18
	x = -3[Vì (-3).(-6) = 18]
	Hoặc x = 18 : (-6) 
	x = -3
b. (1,5đ) 2x – (-3) = 7
	 2x =7 + (-3) (0,5đ) 
	 2x = 4 (0,5đ) 
	x = 2 (0,5đ) 
Câu 3:(1đ) Đơn giản biểu thức khi bỏ dấu ngoặc :
	( a + b – c) – ( b – c + d).
	= a + b – c – b + c – d (0,5đ) 
	= a + (b – b) + (c – c) – d (0,25đ) 
 = a – d (0,25đ) 
III. Thu bài :
IV. Dặn dò :
Chuẩn bị : MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
	+) Đọc bài
	+) Ôn các kiến thức phân số đã học ở tiểu học
V.BỔ SUNG :

Tài liệu đính kèm:

  • dockiểm tra tiết 68.doc