Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 56: Ôn tập học kỳ I (tiếp theo) - Năm học 2006-2007

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 56: Ôn tập học kỳ I (tiếp theo) - Năm học 2006-2007

- GV: Hãy nhắc lại các tính chất chia hết của một tổng? Yêu cầu HS lên ghi công thức tổng quát.

- HS: .

- HS: Nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 và làm bài tập vận dụng.

- GV: Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ?

- HS: .

- GV: Nhắc lại qui tắc tìm ƯCLN; BCNN của 2 hay nhiều số?

- HS: . 1. Các tính chất chia hết của một tổng:

 (a + b) m

 (a + b) m

2. Các dấu hiệu chia hết:

 (sgk/62 - Bảng 2)

3. Số nguyên tố - Hợp số:

 (sgk)

4. Cách tìm ƯCLN - BCNN:

 (Bảng 3 - sgk/62)

 Ho¹t ®éng 2: 2. Bµi tËp (29 phút)

- GV: Ghi đề lên bảng.

? Dựa vào dấu hiệu chia hết và tính chất chia hết của một tổng xét xem tổng, hiệu sau có chia hết cho 7 không?

- HS: Lần lượt trả lời.

- HS: Tìm các số chia hết cho 2; cho 5; cho 9; cho cả 2 và 3?

- GV: Gọi 2 HS lên bảng làm câu a.

- HS: .

- GV: Muốn tìm ƯC(90; 252) ta làm như thế nào?

- HS: .

- GV: Yêu cầu HS chỉ ra 3 bội chung của 90 và 252? giải thích cách làm?

- GV: Cho HS ghi đề BT4.

? Đề bài cho biết gì? Yêu cầu tìm gì?

- HS: Trả lời.

- GV: Muốn tìm a ta làm như thế nào?

- HS: .

- GV: BCNN(6; 8; 10) = ?

 BC(6; 8; 10) = ?

300 < a="">< 400="" a="">

- HS: Lên bảng trình bày bài giải.

 Bài 1. Xét xem tổng, hiệu sau có chia hết cho 7 ?

a) 42 + 54 7 Vì

b) 140 - 49 7 Vì

c) 30 + 12 + 7 7 Vì 30 + 12 + 7 = 49 7

Bài 2. Cho các số: 160; 534; 2511; 48309; 3825.

a) Các số chia hết cho 2: 160; 534.

b) Các số chia hết cho 5: 160; 3825.

c) Các số chia hết cho 9: 2511; 3825.

d) Chia hết cho cả 2 và 3: 534.

Bài 3. Cho hai số: 90 và 252.

a) Tìm BCNN(90; 252), ƯCLN(90; 252).

b) Tìm tất cả các ƯC(90; 252).

c) Hãy cho biết 3 bội chung của 90 và 252.

Giải

a) 90 = 2.32.5

 252 = 22.32.7

 ƯCLN(90; 252) = 2.32 = 18

 BCNN(90; 252) = 22.32.5.7 = 1260

b) ƯC(90; 252) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}

c) BC(90; 252) = {1260; 2520; 3780; .}

Bài 4. Số HS khối 6 là môt số trong khoảng từ 300 đến 400. Khi xếp hàng 6, 8, 10 đều vừa đủ. Tính số HS khối 6.

Giải

 Gọi a là số HS khối 6, a BC(6; 8; 10) và 300 < a=""><>

 Ta có: BCNN(6; 8; 10) = 120

Vậy BC(6; 8; 10) = {0; 120; 240; 360;.}

Vì 300 < a="">< 400="" nên="" a="">

Vậy: số HS khối 6 là 360 học sinh.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 20Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 56: Ôn tập học kỳ I (tiếp theo) - Năm học 2006-2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn : 17 
TiÕt: 56	«n tËp häc kú i (tt)
	Ngµy so¹n: 25/12/2006	Ngµy d¹y: 26/12/2006
A. Môc tiªu:
Ôn tập lại các tính chất chia hết và các dấu hiệu chia hết.
Ôn lại cách tìm ƯCLN, BCCN, giải bài toán có liên quan đến ƯCLN và BCNN; Số nguyên tố và hợp số.
B. ChuÈn bÞ:
GV: B¶ng phô ghi bµi tËp.
HS : ¤n tËp c¸c kiÕn thøc ®· häc.
C. TiÕn tr×nh d¹y , häc:
Ho¹t ®«ng
Ghi b¶ng
 Ho¹t ®éng 2: 1. Lý thuyÕt (14 phút)
- GV: Hãy nhắc lại các tính chất chia hết của một tổng? Yêu cầu HS lên ghi công thức tổng quát.
- HS: ........
- HS: Nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 và làm bài tập vận dụng.
- GV: Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ?
- HS: .............
- GV: Nhắc lại qui tắc tìm ƯCLN; BCNN của 2 hay nhiều số?
- HS: .....
1. Các tính chất chia hết của một tổng:
 (a + b) m
 (a + b) m
2. Các dấu hiệu chia hết:
 (sgk/62 - Bảng 2)
3. Số nguyên tố - Hợp số:
 (sgk)
4. Cách tìm ƯCLN - BCNN:
 (Bảng 3 - sgk/62)
 Ho¹t ®éng 2: 2. Bµi tËp (29 phút)
- GV: Ghi đề lên bảng.
? Dựa vào dấu hiệu chia hết và tính chất chia hết của một tổng xét xem tổng, hiệu sau có chia hết cho 7 không?
- HS: Lần lượt trả lời.
- HS: Tìm các số chia hết cho 2; cho 5; cho 9; cho cả 2 và 3?
- GV: Gọi 2 HS lên bảng làm câu a.
- HS: ..........
- GV: Muốn tìm ƯC(90; 252) ta làm như thế nào?
- HS: .........
- GV: Yêu cầu HS chỉ ra 3 bội chung của 90 và 252? giải thích cách làm?
- GV: Cho HS ghi đề BT4.
? Đề bài cho biết gì? Yêu cầu tìm gì?
- HS: Trả lời.
- GV: Muốn tìm a ta làm như thế nào?
- HS: .........
- GV: BCNN(6; 8; 10) = ?
BC(6; 8; 10) = ?
300 < a < 400 a = ?
- HS: Lên bảng trình bày bài giải. 
Bài 1. Xét xem tổng, hiệu sau có chia hết cho 7 ?
a) 42 + 54 7 Vì 
b) 140 - 49 7 Vì 
c) 30 + 12 + 7 7 Vì 30 + 12 + 7 = 49 7
Bài 2. Cho các số: 160; 534; 2511; 48309; 3825.
a) Các số chia hết cho 2: 160; 534.
b) Các số chia hết cho 5: 160; 3825.
c) Các số chia hết cho 9: 2511; 3825.
d) Chia hết cho cả 2 và 3: 534.
Bài 3. Cho hai số: 90 và 252.
a) Tìm BCNN(90; 252), ƯCLN(90; 252).
b) Tìm tất cả các ƯC(90; 252).
c) Hãy cho biết 3 bội chung của 90 và 252.
Giải
a) 90 = 2.32.5
 252 = 22.32.7
 ƯCLN(90; 252) = 2.32 = 18
 BCNN(90; 252) = 22.32.5.7 = 1260
b) ƯC(90; 252) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
c) BC(90; 252) = {1260; 2520; 3780; ...}
Bài 4. Số HS khối 6 là môt số trong khoảng từ 300 đến 400. Khi xếp hàng 6, 8, 10 đều vừa đủ. Tính số HS khối 6.
Giải
 Gọi a là số HS khối 6, a BC(6; 8; 10) và 300 < a <400.
 Ta có: BCNN(6; 8; 10) = 120
Vậy BC(6; 8; 10) = {0; 120; 240; 360;...}
Vì 300 < a < 400 nên a = 360.
Vậy: số HS khối 6 là 360 học sinh.
 Ho¹t ®éng 2: H­íng dÉn vÒ nhµ (2 phút)
- Ôn lại bài, ôn lại phần số nguyên.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 - Tiet 56.doc