Kiến thức:
v Ôn tập các kiến thức cơ bản về ước và bội, ước chung và bội chung, ƯCLN, BCNN.
v Ôn tập các kiến thức đã học về điểm, đường thẳng, tia , đoạn thẳng.
v Ôn tập các kiến thức đã học về vẽ đoạn thẳng trên tia, trung điểm của đoạn thẳng
2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng kỹ năng giải toán thực tế BCNN và ƯCLN, bi tập hình học .
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
v GV : Bảng phụ ghi các quy tắc và bài tập.
v HS : Làm các câu hỏi ôn tập vào vở, bảng phụ nhóm.
Ngày soạn: 15/12/2010 Ngày dạy: 17/12/2010 Tiết 54 § ÔN TẬP HỌC KỲ I I-MỤC TIÊU 1/ Kiến thức: Ôân tập các kiến thức cơ bản về ước và bội, ước chung và bội chung, ƯCLN, BCNN. Ôân tập các kiến thức đã học về điểm, đường thẳng, tia , đoạn thẳng. Ôân tập các kiến thức đã học về vẽ đoạn thẳng trên tia, trung điểm của đoạn thẳng 2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng kỹ năng giải tốn thực tế BCNN và ƯCLN, bài tập hình học . II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV : Bảng phụ ghi các quy tắc và bài tập. HS : Làm các câu hỏi ôn tập vào vở, bảng phụ nhóm. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm IV-TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 23 ph Hoạt động 1 : ÔN TẬP VỀ ƯỚC và BỘI . SỐ NGUYÊN TỐ VÀ HỢP SỐ.PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. ƯỚC CHUNG, BỘI CHUNG. ƯCLN, BCNN UC , BC, cách tìm ước chung và bội chung(2 cách) UCLN, BCNN GV cho học sinh luyện tập. Bài 1. Tìm x thuộc N biết a) 84x;180x và x > 61 b) x12;x15;x18 và 0 < x <300 Bài 2: Cho hai số 90 và 252 -Hãy cho biết bội chung nhỏ nhất (90; 252) gấp bao nhiêu lần ước chung lớn nhất của hai số đó. -Hãy tìm tất cả các ước chung của 90 và 252. -Hãy cho biết ba bộ chung của 90 và 252 Bài 167 (trang 63 SGK) - GV hướng dẫn. Gọi số sách là a (100 a 150) thì: a10; a15; a12 =.>a là gì? Tìm BCNN(10; 12; 15) = ? => a...... Do 100 a 150 nên a = ?. -2 hs trình bày - Tìm UCLN và BCNN của 90 và 252 - 1 hs tìm ucln - 1 hs tìm bcnn - 1hs trả lời - Tìm Ư(ƯCLN(90,252)) = Ư(18) - Tìm B(BCNN(90,252)) = B(1260) -HS trình bày I/Cách tìm ƯCLN và BCNN (bảng 3 trang 62 SGK). Bài 1. Giải: a) x ƯC(84; 180) và x > 6 ƯCLN(84; 180) = 12 ƯC(84; 180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Do x > 6 nên A = {12} Kết quả: b) B = {180} Bài 2 : Ta phải tìm BCNNvà UCLN của 90 và 252 90 2 252 2 45 3 126 2 15 3 63 3 5 5 21 3 90 = 2. 32. 5 252 = 22. 32. 7 UCLN (90;252) = 2. 32 = 18 BCNN (90;252) = 22. 32. 5. 7 = 1260 BCNN (90;252) gấp 70 lần UCLN (90;252) Vậy UC (90;252) = Ba bội chung của 90 và 252 là :1260, 2520, 3780 (hoặc số khác) Bài 167 (trang 63 SGK) Giải: Gọi số sách là a (100 a 150) . Theo đề bài ta có a10; a15; a12 =>a BC(10; 12; 15) Ta có BCNN(10; 12; 15) = 60 => a{60; 120; 180;} Do 100 a 150 nên a = 120 Vậy số sách đó là 120 quyển 20 ph Hoạt động 2 : Oân tập các kiến thức về điểm, đường thẳng , tia, đoạn thẳng. Hệ thức về độ dài đoạn thẳng, VẼ ĐOẠN THẲNG TRÊN TIA, TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG - GV cùng HS trả lời các câu hỏi ơn tập. - GV cho HS luyện giải hai tập sau (bảng phụ) Bài 1 : Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Trên tia AB lấy điểm E sao cho AE = 3cm. a) Điểm E có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao? b) So sánh AE và EB. c) Điểm E có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao ? Bài 2. Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Điểm K nằm giữa A và B sao cho KB = 3cm. a) Tính AK. b) Trên tia đối của tia KA lấy điểm D sao cho KD = 5cm. So sánh AK và BD?. II/ Oân tập các kiến thức về điểm, đường thẳng , tia, đoạn thẳng, về vẽ đoạn thẳng trên tia, trung điểm của đoạn thẳng. 1/ Lý thuyết: Phiếu học tập số 1(Oân tập chương I) 2/ Bài tập: Bài 1. a) Điểm E nằm giữa 2 điểm A và B vì trên tia AB, có AE < AB (3cm < 6cm) 0,75 đ (thiếu trên tia AB trừ 0,25 đ) b) Vì E nằm giữa hai điểm A và B Nên AE + EB = AB 3 + EB = 6 EB = 6 – 3 = 3 cm AE = 3cm() EB = 3cm(.) => AE = EB c) E là trung điểm của AB vì E nằm giữa A và B(), EA = EB(.) Bài 2. a) Điểm K nằm giữa A và B Nên AK + KB = AB AK + 3 = 5 AK = 5 – 3 = 2cm b) Trên tia KB, có KB < KD (vì 3cm < 5cm) nên điểm B nằm giữa 2 điểm K và D Do đó ta có KB + BD = KD 3 + BD = 5 BD = 5 – 3 = 2cm AK = 2cm(.) BD = 2cm() => AK = BD 2 ph Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ơn lại tất cả kiến thức và bài tập đã học . - Chuẩn bị Thi HK I
Tài liệu đính kèm: