I/. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố ,khắc sâu kiến thức phép trừ 2 số nguyên.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ 2 số nguyên.
3. Thái độ:
- Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
II/. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Bảng nhóm.
III/. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
? Nêu quy tắc trừ 2 số nguyên - Tính: 4 – 7 ; - 5 – (- 2)
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
? Cho 1 học sinh lên bảng.
? Hãy nhận xét.
? Cho 2 học sinh lên bảng.
? Hãy nhận xét bài làm của bạn.
? Qua bài tập củng cố kiến thức nào
* Chốt dạng bài tập
? Hãy thực hiện
* Chốt: Kiến thức
? Bài toán yêu cầu gì
? Ai nói đúng. Vì sao?
? Cho VD.
* Chốt: Hiệu của phép trừ đi 1 số âm sẽ > số bị trừ.
- Giới thiệu cách phần của máy tính điện tử
? Để tính các phép tính trên máy ta cần làm thao tác bấm máy nào
? Nêu qui trình bấm máy
Trong các VD sau :
a. 37 – 105,
b. 102 – (- 5)
c. - 69 – (- 9)
? Cần ấn nút +/- ở những chỗ nào.
? Hãy sử dụng MTBT tính.
? Kết quả khác không ? vì sao
+ 1 học sinh lên bảng.
+ 2 học sinh lên bảng
+ Giải thích.
+ Nhận xét.
- Cộng trừ phép cộng các số nguyên
- Ghi nhớ
+ 3 học sinh lên bảng.
+ 1 học sinh trả lời và giải thích.
+ Cho VD.
- Quan sát cấu tạo của máy tính điện tử
+ 1 học sinh trả lời.
- Trả lời
- Thao tác trên máy
- giải thích
Bài 49: (82)
Bài 73: Tính.
a. 5 – 8 = - 3
b. 4 – (- 3) = 4 + 3 = 7
c. (- 6) – 7 = (- 6) + (- 7) = - 13
d. (- 9) – (- 8) = (- 9) + 8 = - 1
e. = 5 - 7 = - 2
Bài 74:
a. 0 – (- 9) = 0 + 9 = 9
b. (- 8) – 0 = - 8
c. (- 7) – (- 7) = (- 7) + 7 = 0
Bài 55:
Hồng và Lan nói đúng.
Hoa nói sai.
VD: - 11 – (- 6) = - 5
- 7 – ( - 2) = - 5
Bài 56:
a. 37 – 105 = - 68
b. 102 – (- 5) = 107
c. (- 69 ) – (- 9) = - 60
Tiết 52 LUYỆN TẬP Ngày soạn : 12 /12/2009. Ngày giảng: 14 /12/2009. I/. Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố ,khắc sâu kiến thức phép trừ 2 số nguyên. Kĩ năng: Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ 2 số nguyên. Thái độ: Có ý thức trong việc học và làm bài tập. II/. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ. Học sinh: Bảng nhóm. III/. Tiến trình dạy học: Ổn định: Kiểm tra: ? Nêu quy tắc trừ 2 số nguyên - Tính: 4 – 7 ; - 5 – (- 2) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng ? Cho 1 học sinh lên bảng. ? Hãy nhận xét. ? Cho 2 học sinh lên bảng. ? Hãy nhận xét bài làm của bạn. ? Qua bài tập củng cố kiến thức nào * Chốt dạng bài tập ? Hãy thực hiện * Chốt: Kiến thức ? Bài toán yêu cầu gì ? Ai nói đúng. Vì sao? ? Cho VD. * Chốt: Hiệu của phép trừ đi 1 số âm sẽ > số bị trừ. - Giới thiệu cách phần của máy tính điện tử ? Để tính các phép tính trên máy ta cần làm thao tác bấm máy nào ? Nêu qui trình bấm máy Trong các VD sau : a. 37 – 105, b. 102 – (- 5) c. - 69 – (- 9) ? Cần ấn nút +/- ở những chỗ nào. ? Hãy sử dụng MTBT tính. ? Kết quả khác không ? vì sao + 1 học sinh lên bảng. + 2 học sinh lên bảng + Giải thích. + Nhận xét. - Cộng trừ phép cộng các số nguyên - Ghi nhớ + 3 học sinh lên bảng. + 1 học sinh trả lời và giải thích. + Cho VD. - Quan sát cấu tạo của máy tính điện tử + 1 học sinh trả lời. - Trả lời - Thao tác trên máy - giải thích Bài 49: (82) Bài 73: Tính. a. 5 – 8 = - 3 b. 4 – (- 3) = 4 + 3 = 7 c. (- 6) – 7 = (- 6) + (- 7) = - 13 d. (- 9) – (- 8) = (- 9) + 8 = - 1 e. = 5 - 7 = - 2 Bài 74: a. 0 – (- 9) = 0 + 9 = 9 b. (- 8) – 0 = - 8 c. (- 7) – (- 7) = (- 7) + 7 = 0 Bài 55: Hồng và Lan nói đúng. Hoa nói sai. VD: - 11 – (- 6) = - 5 - 7 – ( - 2) = - 5 Bài 56: a. 37 – 105 = - 68 b. 102 – (- 5) = 107 c. (- 69 ) – (- 9) = - 60 Củng cố: - Muốn trừ 2 số nguyên ta làm ntn? 5. Dặn dò: - Ghi nhớ các tính chất. - BT: 51, 52, 53, 54 ( SGK) 198, 201 (SBT).
Tài liệu đính kèm: