Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 51: Phép trừ hai số nguyên (bản 2 cột)

Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 51: Phép trừ hai số nguyên (bản 2 cột)

I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1) Kiến thức: hiểu được phép trừ trong Z .

2) Kĩ năng: tính đúng hiệu hai số nguyên; bước đầu hs hình thành dự đoán trên cơ sở nhìn thấy một loạt hiện tuợng thay đổi theo quy luật và phép tương tự .

3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.

II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1) Giáo viên: giáo án, SGK, bảng phụ

2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 50

III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1) Ổn định lớp: KTSS

2) Kiểm tra bài cũ :

 a) Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu , khác dấu?

 b) Tính (–57) + 47

 469 + (–219)

ĐVĐ: như SGK/81

3) Bài mới :

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

–G: Treo bảng phụ cho hs làm bài ?1

 +H: quan sát và dự đoán kết quả .

–G: Nhận xét

–G: Qua bài tập ? ,em hãy thử đề xuất quy tắc trừ hai số nguyên ?

 +H: Trả lời

–G: Chính xác hoá quy tắc .

 +H: nhắc lại quy tắc .

–G: Nêu ví dụ .

–G: Thực hiện ví dụ

–G: Nêu phần nhận xét SGK/81

Hoạt động 2:

–G: Cho hs đọc ví dụ

–G: Tóm tắc ví dụ .

–G: Để tìm nhiệt độ hôm nay ở Sapa ta làm phép tính gì?

 +H: Trả lời

 +H: Thực hiện

–G: Nhận xét

–G: Phép trừ trong Z và phép trừ trong N có gì khác nhau?

 +H: Trả lời

–G: Nêu phần nhận xét SGK/81

–G: Chính vì phép trừ trong N không phải bao giờ cũng thực hiện được nên người ta mở rộng tập N  Z

 I) Hiệu của hai số nguyên

a) b)

3 –1 = 3 + (–1) 2 – 2 = 2 + (–2)

3 – 2 = 3 + (–2) 2 – 1 = 2 + (–1)

3 – 3 = 3 + (–3) 2 – 0 = 2 + 0

3 – 4 = 3 + (–4) 2 – (–1) = 2 + 1

3 – 5 = 3 + (–5) 2 – (–2) = 2 + 2

* Quy tắc : SGK/81

 a – b = a + (–b)

Ví dụ : 2 – 7 = 2 + (–7) = –5

 1 – (–2) = 1 + 2 = 3

* Nhận xét : SGK/81

II) Ví dụ :

Ví dụ : SGK/81

 Giải

Do nhiệt độ hôm nay giảm 40C , nên ta có :

 3 – 4 = 3 + (– 4) = –1

Vậy nhiệt độ hôm nay ở Sa pa là –10C

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 257Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 51: Phép trừ hai số nguyên (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Ngày soạn: 1/12
- Ngày dạy: 8/12	Lớp: 6A2	- Tiết: 51
- Ngày dạy: 8/12	Lớp: 6A3	- Tuần: 17
PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: hiểu được phép trừ trong Z .
2) Kĩ năng: tính đúng hiệu hai số nguyên; bước đầu hs hình thành dự đoán trên cơ sở nhìn thấy một loạt hiện tuợng thay đổi theo quy luật và phép tương tự .
3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK, bảng phụ 
2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 50
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ : 
	a) Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu , khác dấu?
	b) Tính (–57) + 47 
	469 + (–219)
ĐVĐ: như SGK/81
3) Bài mới : 
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: 
–G: Treo bảng phụ cho hs làm bài ?1 
	+H: quan sát và dự đoán kết quả .
–G: Nhận xét 
–G: Qua bài tập ? ,em hãy thử đề xuất quy tắc trừ hai số nguyên ? 
	+H: Trả lời 
–G: Chính xác hoá quy tắc .
	+H: nhắc lại quy tắc .
–G: Nêu ví dụ .
–G: Thực hiện ví dụ 
–G: Nêu phần nhận xét SGK/81
Hoạt động 2:
–G: Cho hs đọc ví dụ 
–G: Tóm tắc ví dụ .
–G: Để tìm nhiệt độ hôm nay ở Sapa ta làm phép tính gì?
	+H: Trả lời 
	+H: Thực hiện
–G: Nhận xét 
–G: Phép trừ trong Z và phép trừ trong N có gì khác nhau? 
	+H: Trả lời 
–G: Nêu phần nhận xét SGK/81
–G: Chính vì phép trừ trong N không phải bao giờ cũng thực hiện được nên người ta mở rộng tập N à Z
I) Hiệu của hai số nguyên 
a)	b)
3 –1 = 3 + (–1)	2 – 2 = 2 + (–2)
3 – 2 = 3 + (–2)	2 – 1 = 2 + (–1)
3 – 3 = 3 + (–3)	2 – 0 = 2 + 0 
3 – 4 = 3 + (–4)	2 – (–1) = 2 + 1
3 – 5 = 3 + (–5)	2 – (–2) = 2 + 2
* Quy tắc : SGK/81
 a – b = a + (–b) 
Ví dụ : 2 – 7 = 2 + (–7) = –5
	1 – (–2) = 1 + 2 = 3
* Nhận xét : SGK/81
II) Ví dụ : 
Ví dụ : SGK/81
	Giải 
Do nhiệt độ hôm nay giảm 40C , nên ta có : 
 3 – 4 = 3 + (– 4) = –1
Vậy nhiệt độ hôm nay ở Sa pa là –10C
IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
1) Củng cố:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
–G: Cho HS làm bài 47SGK/ 82( c,d)
	+H: 2 hs thực hiện 
–G: Nhận xét 
–G: Cho hs làm bài 48 SGK/82
	+H: 4 hs giải bảng 
–G: nhận xét
–G: Treo bảng phụ cho hs làm bài 49SGK/82
	+H: 4 hs điền vào ô trống .
–G: Nhận xét 
Bài 47 SGK/82
c) (–3) – 4 = (–3) + (–4) = –7
d) (–3) – (– 4 ) = (–3) + 4 = 1
Bài 48 SGK/82
0 – 7 = –7 	7 – 0 = 7 
a – 0 = a 	0 – a = –a
Bài 49 SGK/82
a
–15
2
0
–3
–a
15
–2
0
–(–3)
2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Học bài . 
Làm bài 50, 51, 52, 53SGK/ 82
GV hướng dẫn HS làm bài 50.
Ta có thể bắt đầu từ dòng 1 hoặc cột 1 bằng cách thử trực tiếp với số 2, 9
Hướng dẫn bài 52 : tuổi thọ bằng năm mất – năm sinh 
Tiết sau đem máy tính bỏ túi
* RÚT KINH NGHIỆM: 

Tài liệu đính kèm:

  • docT+051.doc