Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Thị Giao Linh

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Thị Giao Linh

Hoạt động của thầy và trò

Yêu cầu HS nghiên cứu bài tập 54(SGK – Tr 82)

Nêu yêu cầu của bài?

Tìm số nguyên x

Gọi 3 HS lên bảng, mỗi HS 1 câu

Dưới lớp làm vào vở

Theo dõi – Nhận xét

Cho học sinh làm bài tập 78(SBT-63)

Lên bảng thực hiện phép tính

(3 HS lên bảng, mỗi HS 2 câu)

Dưới lớp làm bài vào vở

Nhận xét bài làm trên bảng

Cho HS làm bài tập 53(SGK – Tr 82)

Treo bảng phụ ghi bài tập 53

Một em lên bảng điền vào bảng

Dưới lớp làm bài vào vở

Cho HS làm bài 55 theo nhóm

Hoạt động nhóm

Phát đề in trên bảng phụ cho các nhóm điền đúng, sai vào các câu

Kiểm tra bài làm của các nhóm

Đọc bài tập 86(SBT – Tr 64)

Muốn tính giá trị của biểu thức ta làm thế nào?

Thay các giá trị của x, a, m vào biểu thức, rồi thực hiện phép tính.

Hai em lên bảng làm bài

Nhận xét bài làm trên bảng?

Nhận xét

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Thị Giao Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 3/12/2010 	
 Ngày dạy: Dạy lớp: 6A
 Ngày dạy: Dạy lớp: 6B
 Tiết 50: LUYỆN TẬP
 1. Mục tiêu :
 a. Kiến thức:
 - HS được củng cố các phép tính cộng, trừ các số nguyên
 - HS sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ các 
 số nguyên 1 cách nhanh chóng, chính xác
 b. Kỹ năng:
 - Rèn kĩ năng trừ, cộng số nguyên, thu gọn biểu thức
 c. Thái độ:
 - Yêu cầu tính toán nhanh, chính xác
2. Chuẩn bị của Gv và HS
 a. Chuẩn bị của Gv : Giáo án, Bảng phụ ghi bài tập
 b. Chuẩn bị của HS: : Học bài và làm bài tập, mang máy tính bỏ túi
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ (8')
 Câu hỏi: HS1: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm như thế nào?
 Chữa bài 51 (SGK-Tr82)
 HS2: Chữa bài 49 (SGK-Tr82)
 Yêu cầu trả lời:
 HS1: - Qui tắc: (SGK – Tr 81); a - b = a + (-b) () (4 đ)
 Bài tập 51 (SGK-Tr82) 
 5 – (7 – 9) = 5 – (-2) = 5 + 2 = 7; (3 đ) (-3) – (4 – 6 ) = (-3) + 2 = -1 (3 đ)
 HS2: Chữa bài tập 52 (SGK-Tr82) (10đ) 
 GV: Treo bảng phụ, HS lên bảng điền (bút khác màu) vào bảng phụ
a
-15
2
0
-3
 - a
15
-2
0
-(-3)
 GV: Kiểm tra vở bài tập của 1 số HS
b. Nội dung bài mới: ( Tổ chức luyện tập) (36')
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV
?
TB
GV
HS
GV
GV
?
TB
HS
GV
TB
GV
HS
GV
GV
HS
?
HS
KG
?
TB
Yêu cầu HS nghiên cứu bài tập 54(SGK – Tr 82)
Nêu yêu cầu của bài? 
Tìm số nguyên x
Gọi 3 HS lên bảng, mỗi HS 1 câu
Dưới lớp làm vào vở
Theo dõi – Nhận xét
Cho học sinh làm bài tập 78(SBT-63)
Lên bảng thực hiện phép tính
(3 HS lên bảng, mỗi HS 2 câu)
Dưới lớp làm bài vào vở
Nhận xét bài làm trên bảng
Cho HS làm bài tập 53(SGK – Tr 82)
Treo bảng phụ ghi bài tập 53
Một em lên bảng điền vào bảng
Dưới lớp làm bài vào vở
Cho HS làm bài 55 theo nhóm
Hoạt động nhóm
Phát đề in trên bảng phụ cho các nhóm điền đúng, sai vào các câu
Kiểm tra bài làm của các nhóm
Đọc bài tập 86(SBT – Tr 64)
Muốn tính giá trị của biểu thức ta làm thế nào?
Thay các giá trị của x, a, m vào biểu thức, rồi thực hiện phép tính.
Hai em lên bảng làm bài
Nhận xét bài làm trên bảng?
Nhận xét
1.Bài tập 54 (SGK-Tr54)
Giải:
a) 2 + x = 3 b) x + 6 = 0
 x = 3 – 2 x = 0 - 6
 x = 1 x = - 6
 Vậy x = 1 Vậy x = - 6
c) x + 7 = 1 
 x = 1 – 7
 x = - 6 
 Vậy x = - 6
2. Bài tập 78 (SBT-Tr63)
Giải:
a) 10 – (-3) = 10 + 3 = 13
b) 12 – (-14) = 12 + 14 = 26
c) (-21) – (-19) = (-21) + 19 = -3
d) (-18) – 28 = (-18) + (-28) = - 46
e) 13 – 30 = - (30 – 13) = -17
g) 9 – (-9) = 9 + 9 = 18
3. Bài tập 53(SGK – Tr82)
Giải:
x
-2
-9
3
0
y
7
-1
8
15
x - y
-9
-8
-5
-15
4.Bài tập 55 (SGK-Tr83)
Giải:
Hồng: Đúng
 Ví dụ: 2 – (-1) = 2 + 1 = 3
Hoa: Sai
Lan: Đúng
 Ví dụ: 5 – (-7) = 5 + 7 = 12
 5.Bài tập 86 (SBT-Tr64)
Giải:
a) Thay x = - 98 vào biểu thức:
 x + 8 – x – 22, ta được:
 (-98) + 8– (-98)– 22
 = (-98) + 8 +98 – 22 
 = [(-98) + 98] + 8 – 22 
 = 0 + (-14) = -14
b) Thay x = - 98 và a = 61 vào biểu thức ta được: -(-98) – 61 + 12 + 61 
 = (61 – 61) + 98 + 12
 = 0 + 110 = 110
c. Củng cố và luyện tập: ( 10') 
GV
HS
Treo bảng phụ: đưa hướng dẫn sử dụng máy tính của BT 56 lên màn hình
Yêu cầu HS thao tác theo
-Sau đó yêu cầu HS dùng máy tính để tìm kết quả các câu a, b, c
Nêu đáp số
HS khác nhận xét kết quả
 Bài tập 56 (SGK-Tr83) 
Giải:
 a) 169 – 733 = -564
 b,)53 – (-478) = 531
 c,)-135 – (-1936) = 1801
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2')
 - Xem lại các bài tập đã làm
 - BTVN: 81; 82; 84; 85; 86c,d; 87; 88 (SBT-Tr64, 65)
 - Đọc trước bài: Quy tắc dấu ngoặc 
	____________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 50.doc