I. Mục tiêu :
1.Về kiến thức:Củng cố quy tắc phép trừ,quy tắc phép cộng số nguyên
Học sinh vận dụng thành thạo quy tắc trừ số nguyên vào việc giải bài tập.
2. Về kỹ năng : Rèn kỹ năng trừ số nguyên: Biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng; kỹ năng tìm số hạng chưa biết của tổng; thu gọn biểu thức.
- Rèn luyện kỹ năng tính số đối, tính toán chính xác.
- Hướng dẫn hs sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ.
- Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn toán thông qua các bài toán cụ thể.
3. Về thái độ.
- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.
- Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học
II. Chuẩn bị của Gv và Hs:
1. Chuẩn bị của Gv : Giáo án, máy tính f(x) 500, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của Hs : mang máy tính, làm trước bài tập.
III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Đề bài
GV: Gọi 1 học sinh lên bảng
- Phát biểu quy tắc trừ 2 số nguyên?
- Phép trừ 2 số nguyên khi nào thì thực hiện được? Đáp án
HS: phát biểu :
- Quy tắc và chú ý ( SGK-81)
ĐVĐ: Phép trừ 2 số nguyên sử dụng bằng máy tính ntn? Ta vào tiết hôm nay.
2.Dạy nội dung bài mới:(34’)
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
GV: Cho HS nhắc lại nội dung quy tắc trừ hai số nguyên.
GV: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả đã làm ở nhà thông qua bài 50?
- Có điền vào ô gạch chéo hay không?
- Muốn điền đúng ta kiểm tra cả hàng ngang hàng dọc?
- Còn kết quả nào khác không?
GV: Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài 51, 52, 54 (SGK - 82)
HS1: giải bài 51(Tr82- SGK.)
- Ta phải thực hiện phép tính nào trước?
HS2: Làm bài 52.
- Muốn tính tuổi thọ ta làm ntn?
HS3: Làm bài 54.
Thực hiện phép trừ?
Tìm x Z , biết :
a) 2 + x = 3 => x = ?
b) x + 6 => x =?
c) x + 7 = 1 => x =?
GV: Đưa ra bảng phụ bài 53. Yêu cầu 1 HS lên bảng hoàn thành.
Điền số thích hợp vào ô trống để được kết quả đúng?
GV: Gọi 1 hs lên bảng chữa bài 55.
Hồng nói đúng hay Hoa nói đúng. Vì sao? Cho VD.
Lan nói có đúng không? Cho VD.
Em nào có kết quả khác không? Vì sao?
GV: hướng dẫn HS dùng máy tính f(x) 500? thông qua bài tập 56 SGK.
HS: cùng mang máy tính để thực hành?
Học sinh dùng máy bấm và cho biết kết quả?
Có mấy cách bấm máy thực hiện phép trừ?
Bài50(Tr82-SGK)
Điền số 2; 9 và dấu +; - vào ô trống để được kết quả đúng.
Bài51(Tr82- SGK)
Tính:
a. 5 - (7 - 9) = 5 - (-2 ) = 5 + 2 = 7
b. (-3) - (4 - 6) = (-3) - (-2) = (-3) + 2 = -1
Bài52(Tr82-SGK)
Tuổi thọ của nhà Bác học Acsimet là:
(- 212) - (-287) = (-212 ) + 287 = 75
Bài54(Tr82-SGK)
Tìm x Z biết:
a. 2 + x = 3 => x = 3 - 2 = 1
b. x + 6 = 0 => x = 0 - 6 = -6
c. x + 7 = 1 => x = 1 - 7 = -6
Bài 53(Tr82-SGK)
Điền số thích hợp vào ô trống:
x -2 -9 3 0
y 7 -1 8 15
x - y -9 -8 -5 -15
Bài55(Tr83-SGK)
Có thể tìm được 2 số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ.
VD: 5 - (-2) = 5 + 2 = 7 > 5
Có thể tìm được 2 số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn cả 2 số bị trừ và số trừ.
VD: -3 - (-4) = (-3) + 4 = 1
1 > (-3) và 1 > (-4)
Bài56(Tr83-SGK)
Ngµy so¹n: 7 /12/2008 Ngµy gi¶ng - 6A:10/12/2009 - 6B:10/12/2009 Tiết 50: Luyện tập I. Mục tiêu : 1.Về kiến thức:Củng cố quy tắc phép trừ,quy tắc phép cộng số nguyên Học sinh vận dụng thành thạo quy tắc trừ số nguyên vào việc giải bài tập. 2. Về kỹ năng : Rèn kỹ năng trừ số nguyên: Biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng; kỹ năng tìm số hạng chưa biết của tổng; thu gọn biểu thức. - Rèn luyện kỹ năng tính số đối, tính toán chính xác. - Hướng dẫn hs sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ. - Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn toán thông qua các bài toán cụ thể. 3. Về thái độ. - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác. - Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học II. Chuẩn bị của Gv và Hs: 1. Chuẩn bị của Gv : Giáo án, máy tính f(x) 500, bảng phụ. 2. Chuẩn bị của Hs : mang máy tính, làm trước bài tập. III. Tiến trình bài dạy Kiểm tra bài cũ: (5’) Đề bài GV: Gọi 1 học sinh lên bảng - Phát biểu quy tắc trừ 2 số nguyên? - Phép trừ 2 số nguyên khi nào thì thực hiện được? Đáp án HS: phát biểu : - Quy tắc và chú ý ( SGK-81) ĐVĐ: Phép trừ 2 số nguyên sử dụng bằng máy tính ntn? Ta vào tiết hôm nay. 2.Dạy nội dung bài mới:(34’) Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng GV: Cho HS nhắc lại nội dung quy tắc trừ hai số nguyên. GV: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả đã làm ở nhà thông qua bài 50? - Có điền vào ô gạch chéo hay không? - Muốn điền đúng ta kiểm tra cả hàng ngang hàng dọc? - Còn kết quả nào khác không? GV: Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài 51, 52, 54 (SGK - 82) HS1: giải bài 51(Tr82- SGK.) - Ta phải thực hiện phép tính nào trước? HS2: Làm bài 52. - Muốn tính tuổi thọ ta làm ntn? HS3: Làm bài 54. Thực hiện phép trừ? Tìm x Z , biết : a) 2 + x = 3 => x = ? b) x + 6 => x =? c) x + 7 = 1 => x =? GV: Đưa ra bảng phụ bài 53. Yêu cầu 1 HS lên bảng hoàn thành. Điền số thích hợp vào ô trống để được kết quả đúng? GV: Gọi 1 hs lên bảng chữa bài 55. Hồng nói đúng hay Hoa nói đúng. Vì sao? Cho VD. Lan nói có đúng không? Cho VD. Em nào có kết quả khác không? Vì sao? GV: hướng dẫn HS dùng máy tính f(x) 500? thông qua bài tập 56 SGK. HS: cùng mang máy tính để thực hành? Học sinh dùng máy bấm và cho biết kết quả? Có mấy cách bấm máy thực hiện phép trừ? Bài50(Tr82-SGK) Điền số 2; 9 và dấu +; - vào ô trống để được kết quả đúng. Bài51(Tr82- SGK) Tính: a. 5 - (7 - 9) = 5 - (-2 ) = 5 + 2 = 7 b. (-3) - (4 - 6) = (-3) - (-2) = (-3) + 2 = -1 Bài52(Tr82-SGK) Tuổi thọ của nhà Bác học Acsimet là: (- 212) - (-287) = (-212 ) + 287 = 75 Bài54(Tr82-SGK) Tìm x Z biết: a. 2 + x = 3 => x = 3 - 2 = 1 b. x + 6 = 0 => x = 0 - 6 = -6 c. x + 7 = 1 => x = 1 - 7 = -6 Bài 53(Tr82-SGK) Điền số thích hợp vào ô trống: x -2 -9 3 0 y 7 -1 8 15 x - y -9 -8 -5 -15 Bài55(Tr83-SGK) Có thể tìm được 2 số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ. VD: 5 - (-2) = 5 + 2 = 7 > 5 Có thể tìm được 2 số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn cả 2 số bị trừ và số trừ. VD: -3 - (-4) = (-3) + 4 = 1 1 > (-3) và 1 > (-4) Bài56(Tr83-SGK) 3. Củng cổ, luyện tập( 4’) ? Phát biểu quy tắc trừ 2 số nguyên? ? Phép trừ 2 số nguyên khi nào thì thực hiện được? ? Phép trừ trong N khi nào thực hiện được? Điều này có còn đúng trong Z không? 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2’) Về học bài, làm bài SBT 75 -> 78 (63) Đọc trước bài "quy tắc dấu ngoặc" ---------------------------------------------------- ---------------
Tài liệu đính kèm: