Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 5 đến 7 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thanh Tùng

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 5 đến 7 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thanh Tùng

I.Mục tiêu bài học

-Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân các sốtự nhiên. Nắm vững tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết pháp biểu và viết CTTQ các tính chất đó

-Biết vận dụng các tính chất đó vào bài tập. Rèn luyện kĩ năng tính toán nhanh, chính xác và kĩ năng nhận dạng trong giải toán

-Xây dựng ý thức học tập tụ giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập

II. Phương tiện dạy học

- GV : Bảng phụ, thước

- HS : Bảng nhóm

III. Tiến trình

HD của GV HĐ của HS Ghi bảng

Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức

Cho học sinh nhắc lại một số kiến thức về tổng tích hai số tự nhiên và kí hiệu các phép toán

?1, ?2 Cho học sinh thảo luận nhóm và điền trong bảng phụ

ở tiểu học các em đã biết các tính chất nào của phép cộng và pháp nhân

Hoạt động 2 : Tính chất

-GV treo bảng phụ ghi các tính chất cho học sinh pháp biểu bằng lời

Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm

Hoạt động 4: Củng cố

Cho học sinh nhắc lại các tính chất dưới dạng lời

Học sinh làm bài27Sgk/16

Yêu cầu 4 học sinh thực hiện

?1 . 17; 21; 49; 0; 60; 0; 48; 15

?2. 0; 0

Giao hoán, kết hợp, .

Học sinh thảo luận nhóm, trình bày nhận xét, bổ sung,

học sinh nhắc lại phần lời các tính chất

 1.Nhắc lại kiến thức

 < sgk="">

2. Tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên

a.Giao hoán

 a + b = b + a

 a . b = b . a

b. Kết hợp

( a + b) + c = a + ( b + c)

( a . b ) . c = a . ( b . c)

c. Cộng với 0

 a + 0 = 0 + a = a

d. Nhân với 1

 a . 1 = 1 . a = a

e. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng

a. ( b + c ) = a . b + a . c

* Pháp biểu < sgk="" 16="">

?3. Tính nhanh

a. 46 + 17+ 34 = (46 + 34)+17

 = 100 + 17

 = 117

b. 4 . 37 . 25 = (4 . 25 ) . 37

 = 100 . 37

 = 3700

c. 87 . 36 + 87 . 64

= 87 . ( 36 + 64 )

= 87 . 100

= 8700

3. Bài tập

Bài 27 Sgk/ 16

a.

86+357+14=(86+14)+357

 = 100 + 357

 = 457

b. 72+69+128=(72+128)+69

 = 200 + 69

 = 269

c.

 25 . 5 . 4 . 27 . 2

= (25 . 4) . ( 5 . 2 ) . 27

= 100 . 10 . 27

= 1000 . 27

= 27000

d.

 28 . 64 + 28 . 36

= 38 . ( 64 + 36 )

= 38 . 100

= 3800

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 5Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 5 đến 7 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thanh Tùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 5/ 9/ 2009
Ngày thực hiện: 7/ 9/ 2009	
Tiết 5: LUYệN TậP
 I Mục tiêu bài học
Học sinh biết vận dụng các kiến thức về tập hợp tập, hợp con, số phần tử của tập hợp, tập hợp bằng nhau và vận dụng vào bài tập.
rèn luyện kĩ năng sử dụng các kí hiệu ẻ,ẽ,è, nhận dạng, xác định
Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực
II. Phương tiện dạy học.
GV : Bảng phụ, thước.
HS : Bảng nhóm
III. Tiến trình 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Bài cũ
Cho hai học sinh làm bài 17, 19 /13 Sgk
Bài 18 Sgk/13 Cho tập hợp 
A = { 0} ta có thể viết hoặc nói A = ặ ?
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Bài 20. GV ghi trong bảng phụ cho học sinh lên thực hiện
Bài 21. Yêu cầu học sinh thực hiện và ghi công thức tổng quát
Bài 22 GV ghi bảng phụ cho học sinh trả lời tại chỗ 
Bài 23 cho học sinh thảo luận nhóm
Bài 24. Theo bài ra ta có kết luận gì về quan hệ giữa các tập hợp này với tập hợp N ?
Hoạt động 3 : Củng cố :
Kết hợp trong luyện tập
Bài 25 Sgk/14 Cho học sinh nghiên cức SGK Và trả lời
Bốn nước nào có diện tích lớn nhất ?
Ba nước nào có diện tích nhỏ nhất ? 
Không vì A có một phần tử là 0
 Học sinh thực hiện
C = { 0, 2, 4, 6, 8 }
L = { 11, 13, 15, 17, 19 }
A = { 18, 20, 22 }
B = { 25,. 27, 29, 31 } 
Đều là tập con của N
- Indônêxia, Mianma, Thái lan, Việt nam
- Xigapo, Bru-nây, Camphuchia 
Bài 1 Sgk/13
A = { x ẻ N | x Ê 20 }
B = ặ
Bài 19 Sgk/13
A= { 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}
B = 0, 1, 2, 3, 4 }
Ta cvó B è A 
15 ẻ A; b. { 15} è A
c. { 15, 24 } è A
Bài 21 Sgk/13
B = 10, 11, ........... 99} có 
99 – 10 + 1 = 89 phần tử
{ a,........,b } có b – a + 1 Phần tử
Bài 23 Sgk/14
D = { 21, 23,......... 99 } có 
( 99 – 21 ) : 2 = 40 phần tử
E = { 32, 34, .........,96 } có 
(96 – 32 ) : 2 = 33 Phần tử.
Bài 24 Sgk / 14
Ta có 
A = { 0, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 }
B = { 0, 2, 4, 6, 8,......... }
N* = { 1, 2, 3, 4, 5, 6,......}
A è N 
B è N
N* è N
4.Hoạt động : Dặn dò 
Về xem kĩ lý thuyết đã học và các bài tập đã làm.
Chuẩn bị ttrước bài 5 tiết sau học
?1. Tổng, tích hai sốtự nhiên là số gì ?
?2. Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì ?
BTVN : Bài 29 – 38 Sbt/ 5,6.
Ngày soạn: / 9/ 2009
Ngày thực hiện: / 9/ 2009
Tiết 06: PHéP CộNG Và PHéP NHâN
I.Mục tiêu bài học
-Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân các sốtự nhiên. Nắm vững tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết pháp biểu và viết CTTQ các tính chất đó
-Biết vận dụng các tính chất đó vào bài tập. Rèn luyện kĩ năng tính toán nhanh, chính xác và kĩ năng nhận dạng trong giải toán 
-Xây dựng ý thức học tập tụ giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập
II. Phương tiện dạy học 
GV : Bảng phụ, thước 
HS : Bảng nhóm
III. Tiến trình
HD của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức
Cho học sinh nhắc lại một số kiến thức về tổng tích hai số tự nhiên và kí hiệu các phép toán
?1, ?2 Cho học sinh thảo luận nhóm và điền trong bảng phụ 
ở tiểu học các em đã biết các tính chất nào của phép cộng và pháp nhân
Hoạt động 2 : Tính chất 
-GV treo bảng phụ ghi các tính chất cho học sinh pháp biểu bằng lời 
Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm
Hoạt động 4: Củng cố 
Cho học sinh nhắc lại các tính chất dưới dạng lời 
Học sinh làm bài27Sgk/16
Yêu cầu 4 học sinh thực hiện 
?1 . 17; 21; 49; 0; 60; 0; 48; 15
?2. 0; 0
Giao hoán, kết hợp, .........
Học sinh thảo luận nhóm, trình bày nhận xét, bổ sung,
học sinh nhắc lại phần lời các tính chất
1.Nhắc lại kiến thức
2. Tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên
a.Giao hoán
 a + b = b + a
 a . b = b . a
b. Kết hợp
( a + b) + c = a + ( b + c)
( a . b ) . c = a . ( b . c)
c. Cộng với 0
 a + 0 = 0 + a = a
d. Nhân với 1
 a . 1 = 1 . a = a
e. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
( b + c ) = a . b + a . c
* Pháp biểu 
?3. Tính nhanh
a. 46 + 17+ 34 = (46 + 34)+17
 = 100 + 17 
 = 117
b. 4 . 37 . 25 = (4 . 25 ) . 37
 = 100 . 37
 = 3700
c. 87 . 36 + 87 . 64
= 87 . ( 36 + 64 )
= 87 . 100
= 8700
3. Bài tập 
Bài 27 Sgk/ 16
a.
86+357+14=(86+14)+357
 = 100 + 357 
 = 457
b. 72+69+128=(72+128)+69
 = 200 + 69 
 = 269
c.
 25 . 5 . 4 . 27 . 2
= (25 . 4) . ( 5 . 2 ) . 27
= 100 . 10 . 27
= 1000 . 27
= 27000
d.
 28 . 64 + 28 . 36
= 38 . ( 64 + 36 )
= 38 . 100
= 3800
Hoạt động 5 : Dặn dò
Về xem kĩ lại các tính chất của phép nhân và phép cộng chuẩn bị tiết sau luyện tập
Chuẩn bị máy tính loại Casio 500Ms ; Casio f(x) 500A.
BTVN : Bài 26 – 30/ 16,17
Ngày soạn: / 9/ 2009	
Ngày thực hiện: / 9/ 2009
Tiết 07: LUYệN TậP
I. Mục tiêu bài học 
- Củng cố các tính chất của phép cộng và phép nhân thông qua bài tập.
- Có kĩ năng vận dụng linh hoạt, chính xác các CTTQ của tính chất vào bài tập.
- Xây dựng tính tự giác, tích cực trong học tập
II. Phương tiện dạy học 
GV: Bảng phụ, máy tính
HS: Bảng nhóm, Máy tính
III.Tiến trình 
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 30
? . 5 = 0 ?
=>x – 34 = ?
Ta có thể áp dụng tính chất phân phối
Yêu cầu một học sinh lên trình bày theo tính chất phân phối
Cách 2: 18 . ? = 18 ?
=> x – 16 =?
=> x = ?
Bài 31
Cho học sinh thực hiện
Cho học sinh lên làm
Câu c: Từ 20 đến 30 có bao nhiêu số?
Nếu ta nhóm thành từng cặp số đầu với số cuối cứ như thế còn lại số nào ?
Bài 32 Cho học sinh thảo luận nhóm
Bài 33 Muốn tìm số kế tiếp của dãy số ta làm như thế nào ?
Gv: Giới thiệu sớ lược về máy tính và một số phím chức năng thông dụng cho học sinh thực hiện
Hoạt động 2: Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
0
0
Học sinh lên thực hiện
1
1
17
Ba học sinh lên thực hiện
11 số
Số 25 
Học sinh thảo luận nhóm, trính bày, nhận xét, bổ sung 
Học sinh tìm và trả lời tại chỗ
Học sinh thực hành và đọc kết quả
Bài 30 Sgk/17
a. ( x – 34 ) . 15 = 0
 x – 34 = 0
 x = 34
b. 18 . ( x – 16) = 18
 18 . x – 18 . 16 = 18 
 18 . x – 288 = 18
 18 . x = 288 + 18
 18 . x = 306
 x = 306 : 18 
 x = 17
Bài 31 Sgk/17
a. 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + ( 360 + 40)
= 200 + 400 = 600
b. 463 + 318 + 137 + 22 
= (463 + 137) + ( 318 + 22)
= 600 + 340 = 940
c. 20 + 21 + 22 + .+ 29 + 30
= (20 + 30) + (21 + 29) +(22 + 28) 
 + (23 + 27) + ( 24 + 26) + 25
= 50 + 50 + 50 + 50 +50 + 25
= 275
Bài 32 Sgk/17
a. 996 + 54 = 996 + 4 + 41
 = ( 996 + 4) + 41
 = 1000 + 41 
 = 1041
b. 37 + 198 = 35 + 2 + 198
 = 35 + (2 + 198)
 = 35 + 200 
 = 235 
Bài 33 Sgk/17
Bốn số hạng liên tiếp của dãy là:
13, 21, 34, 55 Ta được dãy số
1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55;
Bài 34 Sgk/17
1364 + 4578 = 5942
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593
1534 + 217 +217 +217 = 2185
Hoạt động 3: Dặn dò
Về xem kĩ lại lý thuyết và các dạng bài tập đã chữa
Chuẩn bị trước bài luyện tập 2 tiết sau luyện tập
BTVN: Bài 43 đến bài 49 Sbt/ 8,9

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 5.doc