1. Kiến thức:
- Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con.
2. Kỹ năng:
- Biết tìm số phần tử của một tập hợp( lưu ý trường hợp các phần tử của một tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật )
- Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng, chính xác các ký hiệu ;;.
II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Ngày soạn:29/8/2010 Ngày dạy :31/8/2010 Tiết 5 §4. LUYỆN TẬP MỤC TIÊU Kiến thức: - Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. 2. Kỹ năng: - Biết tìm số phần tử của một tập hợp( lưu ý trường hợp các phần tử của một tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật ) - Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng, chính xác các ký hiệu ;;. II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV : Bảng phụ. HS : Phấn. III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 6 ph Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ + GV nêu câu hỏi kiểm tra: Câu 1 : Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêun phần tử ? tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào? Chữa bài tập 29 ( SBT). Câu 2 : Khi nào tập hợp A được coi là tập họp con của tập hợp B. Chữa bài tập 32 trang 7 ( SBT). Hai HS lên bảng kiểm tra. HS 1 :ttrả lời phần chú ý tranh 12 (SGK) Bài tập 29 trang 7 (SBT). a. A = b. B = c. C = N d. D = HS 2 : Trả lời như SGK Bài tập 32 trang 7 (SBT) A = B = A B 1. Chữa bài tập: Bài tập 29 trang 7 (SBT). Giải: a. A = b. B = c. C = N d. D = Bài tập 32 trang 7 (SBT) Giải A = B = A B 38 ph Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP Dạng 1 : Tìm số phần tử của một số tập hợp cho trước. Bài tập 21 trang 14 (SGK). A = + GV gợi ý : A là tập hợp các số tự nhiên từ 8 đến 20. + GV hướng dẫn cách tìm số phần tử của tập hợp A như SGK. Công thức tổng quát (SGK) Bài tập 21 trang 14 SGK. A = Có 20 – 8 + 1 = 13 phần tử. Tổng quát : Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b – a + 1 phần tử. 2. LUYỆN TẬP Dạng 1 : Tìm số phần tử của một số tập hợp cho trước. Bài tập 21 trang 14 SGK. A = Giải: A = Có 20 – 8 + 1 = 13 phần tử. Gọi một HS lên bảng tìm số phần tử của tập hợp B: B = Bài tập 23 trang 14 (SGK) Tính số phần tử của các tập hợp sau: D = E = + GV yêu cầu HS làmbài theo nhóm. Yêu cầu của nhóm: - Nêu công thức tổng quát tính số phần tử của tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b(a<b). - Các số lẻõ từ số lẻ m đến số lẻ n ( m<n) - Tính số phần tử của tập hợp D;E + GV gọi đại diện nhóm lên trình bày. - Gọi HS nhận xét - Kiểm tra bài của các nhóm còn lại Dạng 2 : Viết tập hợp - Viết một số tập hợp con của tập hợp cho trước. + GV yêu cầu HS đọc đề bài. Bài 22 trang 14 SGK. - Gọi hai HS lên bảng. - Các HS khác làm bài vào giấy trong. - Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng,kiểm tra nhanh 4 bài của HS trên đèn chiếu. + GV đưa đầu lên màn hình. Cho tập hợp A = Trong các cách viêt sau cách viết nào đúng, cách viết nào sai: 1 A; A; 3 A; A Bài số 24 SGK A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 B là tập hợp các số chẵn N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0. Dùng ký hiệu để thể hiện quan hệ của mỗi tập trên với tập N. Trò chơi : GV nêu đề bài Cho A là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 10. viết các tập hợp con của tập hợp A sao cho mỗi tập hợp con đócó 2 phần tử. GV yêu cầu HS toàn lớp thì làm nhanh chóng cùng với các bạn trên bảng B = Có 99 – 10 + 1 phần tử. Bài tập 23 ( SGK). Một đại diện HS của nhóm lên trình bày. HS nhận xétbài làm của các nhóm. Bài 22 trang 14 SGK. a. C = b. L = c. A = d. B = HS đứng tại chỗ trả lời: 1 A (đúng); A (sai) 3 A (Sai); A(đúng_) Bài số 24 (trang 14 SGK) A N B N N* N Hai nhóm , mỗi nhóm ba HS lên bảng làm vào hai bảng phụ. Đáp án: Hoạt động 3(1ph): HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Làm các bài tập : 24, 35, 36, 37, 40, 41, 42 trang 8 (SBT) Bài tập 23 trang 14 (SGK) Tính số phần tử của các tập hợp sau: D = E = Giải: -Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có : ( b – a) : 2 + 1 phần tử.) - Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có : ( n – m) : 2 + 1 ( phần tử) - Tập hợp D = Có (99 – 21) : 2 + 1 = 40(p.tử) - Tập hợp E = Có ( 96 – 32 ) : 2 + 1 =33(ptử) Dạng 2 : Viết tập hợp - Viết một số tập hợp con của tập hợp cho trước. Bài 22 trang 14 SGK Giải: a. C = b. L = c. A = d. B = Bài 36 trang 6 (SBT Giải 1 A (đúng); A (sai) 3 A (Sai); A(đúng) Bài số 24 (trang 14 SGK) Giải: A N B N N* N
Tài liệu đính kèm: