I. Mục tiêu :
1.Về kiến thức: Hs được củng cố và khắc sâu kiến thứcvề thứ tự của số nguyên và vag giá trị tuyệt đối của các số nguyên .
2. Về kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng so sánh 2 số nguyên kỹ năng tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên.
- Rèn luyện kỹ năng tìm số liền trước, số liền sau của 1 số nguyên.
3. Về thái độ
- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.
- Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học.
II. Chuẩn bị của Gv và Hs:
1.Chuẩn bị của Gv : Giáo án, bảng phụ (bài16- Tr73).
2. Chuẩn bị của Gv Vở ghi, SGK học bài và làm trước bài tập.
III. Tiến trình bài dạy.
1. Kiểm tra bài cũ (7’):
Đề bài
HS1: Bài13(Tr73-SGK)
HS2: làm bài tập 15(Tr73-SGK)
Đáp án
Bài13(Tr73-SGK)
Tìm x Z biết:
a. -5 < x="">< 0=""> x
b. -3 < x=""><>
=> x
Bài15(Tr73-SGK)
Ngày soạn: 24 /11/2009 Ngày giảng - 6A:28/11/2009 - 6B:28/11/2009 Tiết 43: Luyện tập I. Mục tiêu : 1.Về kiến thức: Hs được củng cố và khắc sâu kiến thứcvề thứ tự của số nguyên và vag giá trị tuyệt đối của các số nguyên . 2. Về kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng so sánh 2 số nguyên kỹ năng tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên. - Rèn luyện kỹ năng tìm số liền trước, số liền sau của 1 số nguyên. 3. Về thái độ - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác. - Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học. II. Chuẩn bị của Gv và Hs: 1.Chuẩn bị của Gv : Giáo án, bảng phụ (bài16- Tr73). 2. Chuẩn bị của Gv Vở ghi, SGK học bài và làm trước bài tập. III. Tiến trình bài dạy. 1. Kiểm tra bài cũ (7’): Đề bài HS1: Bài13(Tr73-SGK) HS2: làm bài tập 15(Tr73-SGK) Đáp án Bài13(Tr73-SGK) Tìm x Z biết: a. -5 x b. -3 < x < 0 => x Bài15(Tr73-SGK) 2. Dạy nội dung bài mới:(33’) Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng GV: yêu cầu 1 học sinh lên bảng giải bài16 (SGK-73) cả lớp theo từng nhóm cùng giải và so sánh kết quả? - Làm bài 17 (SGk -73): Có thể khẳng định tập hợp Z các số nguyên gồm 2 bộ phận Z + và Z - được không? - Cả lớp cùng giải 18(Tr73-SGK)? a> 2 -> a có chắc chắn là số nguyên dương hay không? Số b < 3 có chắc chắn b là số nguyên âm hay không ? Vì sao? Các nhóm cùng làm 19(73)SGK? So sánh kết quả? Có thể có mấy kết quả? - Làm bài 20 (SGK - 73): HS: 2 em lên bảng làm. HS1: làm ý a,b) HS2: làm ý c,d). - Làm bài 22(SGK - 75): Tìm số liền sau của các số 2, -8, 0 và -1? - Tìm số liền trước của mỗi số sau -4, 0, 1, -25? - Tìm số nguyên a biết số liền sau a là số nguyên dương và số liền trước a là 1 số nguyên âm a? Bài16(Tr73-SGK) 7 N Đ 7 Z Đ 0 N Đ 0 Z Đ -9 Z Đ -9 N S 11,2 Z S Bài17(Tr73-SGK) Z gồm 2 bộ phận các số nguyên dương và các số nguyên âm. Chưa đúng vì còn thiếu phần tử 0. Bài18(Tr73-SGK) a. Số a , chắc chắn là số nguyên dương ,vì nó nằm phía bên phải điểm 2 nên nó cũng nằm bên phải điểm 0 ( ta viết: a > 2 > 0). b. Số b chưa chắc là số âm. VD: 2 2 không là số nguyên âm. c. Số c không chắc chắn là số nguyên dương, vì c có thể là số 0. d. Số d chắc chắn là số nguyên âm, vì nó nằm bên trái điểm - 5 nên nó cũng nằm bên trái điểm 0 ( ta viết: d <-5 <0) Bài19(Tr73-SGK) 0 < + 2; - 15 < 0; -10 < - 6; -10 < +6; +3 < +9; -3 < 9 Bài20(Tr73-SGK) Bài22 (Tr75-SGK) a. Số liền sau của các số 2; -8; 0; -1 là 3; -7; 1; 0. b. Số liền trước của mỗi số sau: -4; 0; 1; -25 là: -5; -1; 0; -26. c. a = 0 3. Củng cố, luyện tập(3’) ? Gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña 1 sè nguyªn a là g×? ? So s¸nh : 1 sè nguyªn ©m vµ sè 0? 1 sè nguyªn d¬ng vµ sè 0? 1 sè nguyªn d¬ng vµ 1 sè nguyªn ©m? 4, Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(2’) - Xem các bài tập đã chữa - Về học bài, làm bài tập 17 -> 24 SBT. - Chuẩn bị tiết sau:" Cộng hai số nguyên cùng dấu". ------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: