Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra một tiết - Năm học 2009-2010

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra một tiết - Năm học 2009-2010

I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)

Câu 1: Xác định đúng sai ở các câu sau đây:

a/ Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4.

b/ Nếu mỗi số hạng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3.

c/ Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6.

d/ Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước.

e/Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước.

f/Các số nguyên tố nhỏ hơn 20 là: 2,3,5,7,9,11,13,17,19.

II/ TỰ LUẬN: (7đ)

Câu 2( 2 điểm)

Tìm số tự nhiên x biết:

 a/ x = 28: 24 + 32.33 b/ 6x – 39 = 5628: 28

Câu 3: (2 điểm)

Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):

 a/ 4.52 -3.23 + 33: 32 b/ 28. 76 + 24.28

Câu 4:(1đ)

Tìm số tự nhiên a biết rằng 26 a và 52 a

Câu 5: ( 2 điểm)

Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. Biết rằng số đó trong khoảng từ 100 đến 200.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 17Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra một tiết - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày kiểm tra:16/11/2009 KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN SỐ HỌC 6
Tuần: 14 Thời gian:45 phút.
Tiết:39
A/MA TRẬN ĐỀ 
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vậân dụng cao
-Số nguyên tố, hợp số,dấu hiệu chia hết, t/c chia hết của một tổng, một tích
-Tìm số chưa biết
-Thực hiện phép tính
-Tìm ƯCLN
-Tìm BC thông qua BCNN
3
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Tổng cộng
3 câu, 25%
3 câu, 25 %
2câu, 16,6%
4câu, 33,3%
B/ NỘI DUNG ĐỀ:
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Xác định đúng sai ở các câu sau đây:
a/ Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4.
b/ Nếu mỗi số hạng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3.
c/ Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6.
d/ Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước.
e/Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước.
f/Các số nguyên tố nhỏ hơn 20 là: 2,3,5,7,9,11,13,17,19.
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 2( 2 điểm)
Tìm số tự nhiên x biết:
 a/ x = 28: 24 + 32.33 b/ 6x – 39 = 5628: 28
Câu 3: (2 điểm)
Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
 a/ 4.52 -3.23 + 33: 32 b/ 28. 76 + 24.28 
Câu 4:(1đ)
Tìm số tự nhiên a biết rằng 26 a và 52 a
Câu 5: ( 2 điểm)
Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. Biết rằng số đó trong khoảng từ 100 đến 200.
 ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
I/TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: 
Câu
a
b
c
d
e
f
Đáp án
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 2:
a/ x = 28 : 24 + 32. 33 b/ 6x – 39 = 5628: 28
 x =24 + 35 6x – 39 = 201 
 x =16+243 6x = 201 + 39
 x=259 (1đ) x = 240:6
 x = 40 (1đ) 
Câu 3: 
a/ 4.52 -3.23 + 33: 32 b/ 28. 76 + 24 . 28 
 = 4.25-3.8 +3
 =100 – 24 + 3 = 28 (76 +24 )
 = 79 (1đ) = 28.100
 =2800 (1đ)
Câu 4:
a ƯCLN(26,52)
26=2.13
52=22.13 ƯCLN(26,52)=26 (1đ)
(HS có thể giải bằng cách khác nếu đúng)
Câu 5:
Gọi x là số tự nhiên cần tìm
 100< x< 200
xBC ( 8; 10; 15)
x8
x10
x15
BCNN ( 8; 10; 15)= 120 (1đ)
BC( 8; 10; 15) = { 0; 120; 240,360,}
Mà 100 < x< 200
Vậy số tìm là 120. (1đ)
D/ KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Điểm
Giỏi
Khá
T.bình
Cộng 
Yếu
Kém
6A1
 6A2
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
E/RÚT KINH NGHIỆM:
*Ưu điểm:
*Tồn tại:
*Nguyên nhân:
*Hướng khắc phục:

Tài liệu đính kèm:

  • dockt39.doc