I. Mục tiêu bài kiểm tra:
- Kiểm tra kiến thức Chương I về tập hợp N và kỹ năng thực hiện các phép toán trên N từ đó đánh giá được việc nắm bắt kiến thức của học sinh .
- Rèn kỹ năng tổng hợp kiến thức , trình bày bài toán , khả năng tư duy của học sinh.
- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.
II. Đề bài
Lớp 6A
I. Phần trắc nghiệm(3 điểm)
Bài 1.Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng
1. Cho A = {4; 7; 9; 10} B = { 4; 9 ; 10 }
A. A B B. A B
C. B A D. B A
2. Số phần tử của tập hợp A = { 15; 16; 17; .; 249} là:
A. 249 B. 248
C. 234 D. 235
3. Kết quả của phép tính 1640 : 1615 bằng:
A. 1625
B. 1640
C. 1615
D. 1620
4. BCNN( 12; 16 ; 18 ) = ?
A. 120 B. 122
C. 140 D. 144
Bài 2. Điền vào chỗ trống
a) Nếu m chia hết cho n thì m là . còn n là .
b) Một số chia hết cho 9 thì chia hết
c) Cho a,b,c N thoả mãn a b ; a c thì BCNN ( a;b;c) =
d) Các số tự nhiên có hai chữ số là ước của 30 là .
Bài 3. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được
Ngày soạn: 15/11/09 Ngày kiểm tra: 18/11/09 :( 6A,6B) TiÕt 39: kiÓm tra ch¬ng i (1 tiÕt) I. Mục tiêu bài kiểm tra: - Kiểm tra kiến thức Chương I về tập hợp N và kỹ năng thực hiện các phép toán trên N từ đó đánh giá được việc nắm bắt kiến thức của học sinh . - Rèn kỹ năng tổng hợp kiến thức , trình bày bài toán , khả năng tư duy của học sinh. - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác. II. Đề bài Lớp 6A I. Phần trắc nghiệm(3 điểm) Bài 1.Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng 1. Cho A = {4; 7; 9; 10} B = { 4; 9 ; 10 } A. AÌ B B. A Î B C. B Ì A D. B Î A 2. Số phần tử của tập hợp A = { 15; 16; 17; ..; 249} là: A. 249 B. 248 C. 234 D. 235 3. Kết quả của phép tính 16 : 16 bằng: A. 16 B. 16 C. 16 D. 1620 4. BCNN( 12; 16 ; 18 ) = ? A. 120 B. 122 C. 140 D. 144 Bài 2. Điền vào chỗ trống Nếu m chia hết cho n thì m là .. còn n là.. Một số chia hết cho 9 thì chia hết Cho a,b,c Î N thoả mãn a + b ; a + c thì BCNN ( a;b;c) = Các số tự nhiên có hai chữ số là ước của 30 là.. Bài 3. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng: 37.58 + 37.42 Là {1;2} Nếu x + 12; x + 10,x Î N Và x nhỏ nhất Là 3700 22.32.5 Là 60 ƯC( 4;6;8) Là 180 Là 100 II. Bài tập tự luận(7đ) Bài 1.(2đ) Thực hiện phép tính( tính nhanh nếu có thể): 164.53 + 47.164 55: 52 + 23.22 Bài 2( 2 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết: a) 96 - 3(x +1) = 42 b) 12x - 33 = 32 . 33 Bài 3( 2đ) Một số sách xếp thành từng bó 10 quyển,12 quyển, 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách biết rằng số sách trong khoảng 100 đến 150. Bài 4:(1đ) Tìm tất cả các số tự nhiên a và b sao cho tích a.b = 246 và a < b. Lớp 6B . Phần trắc nghiệm(3 điểm) Câu 1( 1đ) §iÒn dÊu (x) vµo « trèng thÝch hîp: Câu Sai Đúng a. Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng bằng 0 b. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3. c. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố d. Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9 Câu 2: (1đ) Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng: 37.58 + 37.42 Là {1;2} Nếu x + 12; x + 10,x Î N Và x nhỏ nhất Là 3700 22.32.5 Là 60 ƯC( 4;6;8) Là 180 Là 100 Câu 3( 1đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng 1. Sè 27810 chia hÕt cho: 2 5 9 C¶ 2, 5, 9. 2. Trong c¸c sè sau sè nµo chia hÕt cho 2; 3; 5; 9. 3210 1350 415 31056 3. Sè lµ sè nguyªn tè trong c¸c sè 2, 19, 29 lµ: 2 19 29 C¶ 3 sè. 4. UCLN cña 24 vµ 36 lµ: 4 6 12 24. II. Bài tập tự luận(7đ) Bài 1.(2đ) Thực hiện phép tính( tính nhanh nếu có thể): 164.53 + 47.164 55: 52 + 23.22 Bài 2.(2 ®iÓm) . T×m sè tù nhiªn x, biÕt: a. x = 28 : 24 + 32.33 b. 6. x – 39 = 5628 : 28 Bài 3. (2®iÓm). Mét sè bót nÕu chia cho 10 häc sinh, 12 häc sinh hoÆc 15 häc sinh ®Òu võa ®ñ. TÝnh sè bót ®ã, biÕt r»ng sè bót trong kho¶ng tõ 100 ®Õn 150. Bài 4:(1đ) Tìm tất cả các số tự nhiên a và b sao cho tích a.b = 246 và a < b. III. ĐÁP ÁN Lớp 6A I. Phần trắc nghiệm(3 điểm) mỗi ý đúng là 0,25đ Bài 1.Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng 1. C. B Ì A 3. A. 16 2. D. 235 4. D. 144 Bài 2. Điền vào chỗ trống a)Nếu m chia hết cho n thì m là bội của n còn n là ước của m b)Một số chia hết cho 9 thì chia hết chia hết cho 3 c)Cho a,b,c Î N thoả mãn a + b ; a + c thì BCNN ( a;b;c) = a d)Các số tự nhiên có hai chữ số là ước của 30 là 10,15,30 Bài 3. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng: 37.58 + 37.42 Là {1;2} Nếu x + 12; x + 10,x Î N Và x nhỏ nhất Là 3700 22.32.5 Là 60 ƯC( 4;6;8) Là 180 Là 100 II. Bài tập tự luận(7đ) Bài 1.(2đ) Thực hiện phép tính( tính nhanh nếu có thể): a) 164.53 + 47.164= 164( 53 + 47) = 164.100 = 16400 b) 55: 52 + 23.22 = 5 + 2 = 125 + 32 = 157 Bài 2( 2 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết: a) 96 - 3(x +1) = 42 b) 12x - 33 = 32 . 33 3(x+1) = 96 - 42 12x - 33 = 3 3(x+1) = 54 12x - 33 = 243 x+1 = 18 12x = 243 + 33 x = 17 12x = 276 x = 23 Bài 3( 2đ) Gọi số sách là a ( 100 £ a £ 150) thì a + 10; a + 15 và a + 12 a Î BC( 10;12;15) mà BCNN( 10; 12; 15) = 60 a Î {60;120;180; }. Do 100 £ a £ 150 nên a = 120 Vậy số sách đó là 120 quyển. Bài 4(1đ) 246 = 2.3.41 Vì a < b nên a 1 2 3 6 b 41 123 82 41 Lớp 6B . Phần trắc nghiệm(3 điểm) Câu 1( 1đ) C©u Sai §óng a. Sè chia hÕt cho 2 vµ chia hÕt cho 5 th× ch÷ sè tËn cïng b»ng 0 x b. Mét sè chia hÕt cho 9 th× sè ®ã chia hÕt cho 3. x c. Cã hai sè tù nhiªn liªn tiÕp ®Òu lµ sè nguyªn tè x d. Mét sè chia hÕt cho 3 th× sè ®ã chia hÕt cho 9 x Câu2 Như lớp 6A Câu 3: 1. D.C¶ 2, 5, 9. 2. B. 1350 3. D C¶ 3 sè. 4. C. 12 II. Bài tập tự luận(7đ) Bài 1.(2đ) như lớp 6A. Bài 2(2đ) x = 24 + 35 (0,5 ®) x = 16 + 243 (0,25 ®) x = 259 (0,25 ®) b) 6x – 39 = 201 (0,25 ®) 6x = 201 + 39 (0,25 ®) 6x = 240 (0,25 ®) x = 240 : 6 (0,25 ®) x = 40 (0,25 ®) Bài 3.Giải như lơp 6a Bài 4 : như 6A IV. ĐÁNH GIÁ NHẬN XÉT SAU KHI CHẤM BÀI KIÊMT TRA(Về nắm kiến thức , kỹ năng vận dụng, cách trình bày..)
Tài liệu đính kèm: