Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra chương I (1 tiết) - Năm học 2009-2010 (Bản 3 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra chương I (1 tiết) - Năm học 2009-2010 (Bản 3 cột)

I. Mục tiêu bài kiểm tra:

- Kiểm tra kiến thức Chương I về tập hợp N và kỹ năng thực hiện các phép toán trên N từ đó đánh giá được việc nắm bắt kiến thức của học sinh .

- Rèn kỹ năng tổng hợp kiến thức , trình bày bài toán , khả năng tư duy của học sinh.

- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.

II. Đề bài

Lớp 6A

 I. Phần trắc nghiệm(3 điểm)

 Bài 1.Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng

1. Cho A = {4; 7; 9; 10} B = { 4; 9 ; 10 }

A. A B B. A  B

 C. B  A D. B  A

 2. Số phần tử của tập hợp A = { 15; 16; 17; .; 249} là:

A. 249 B. 248

C. 234 D. 235

3. Kết quả của phép tính 1640 : 1615 bằng:

 A. 1625

B. 1640

 

C. 1615

 D. 1620

 4. BCNN( 12; 16 ; 18 ) = ?

 A. 120 B. 122

C. 140 D. 144

Bài 2. Điền vào chỗ trống

a) Nếu m chia hết cho n thì m là . còn n là .

b) Một số chia hết cho 9 thì chia hết

c) Cho a,b,c  N thoả mãn a  b ; a  c thì BCNN ( a;b;c) =

d) Các số tự nhiên có hai chữ số là ước của 30 là .

Bài 3. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra chương I (1 tiết) - Năm học 2009-2010 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/11/09 Ngày kiểm tra: 18/11/09 :( 6A,6B)
TiÕt 39: kiÓm tra ch­¬ng i (1 tiÕt)
I. Mục tiêu bài kiểm tra:
- Kiểm tra kiến thức Chương I về tập hợp N và kỹ năng thực hiện các phép toán trên N từ đó đánh giá được việc nắm bắt kiến thức của học sinh .
- Rèn kỹ năng tổng hợp kiến thức , trình bày bài toán , khả năng tư duy của học sinh.
- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.
II. Đề bài 
Lớp 6A
	I. Phần trắc nghiệm(3 điểm)
 Bài 1.Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng
1. Cho A = {4; 7; 9; 10} B = { 4; 9 ; 10 }
A. AÌ B B. A Î B
 C. B Ì A D. B Î A
	2. Số phần tử của tập hợp A = { 15; 16; 17; ..; 249} là:
A. 249
B. 248
C. 234
D. 235
3. Kết quả của phép tính 16 : 16 bằng:
 A. 16 
B. 16 
C. 16 
 D. 1620
	4. BCNN( 12; 16 ; 18 ) = ? 
 A. 120 
B. 122
C. 140 
 D. 144
Bài 2. Điền vào chỗ trống
Nếu m chia hết cho n thì m là .. còn n là..
Một số chia hết cho 9 thì chia hết
Cho a,b,c Î N thoả mãn a + b ; a + c thì BCNN ( a;b;c) = 
Các số tự nhiên có hai chữ số là ước của 30 là..
Bài 3. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
37.58 + 37.42
Là {1;2}
Nếu x + 12; x + 10,x Î N
Và x nhỏ nhất 
Là 3700
22.32.5
Là 60
ƯC( 4;6;8)
Là 180
Là 100
II. Bài tập tự luận(7đ)
Bài 1.(2đ) Thực hiện phép tính( tính nhanh nếu có thể):
164.53 + 47.164
55: 52 + 23.22
 Bài 2( 2 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 96 - 3(x +1) = 42 b) 12x - 33 = 32 . 33
Bài 3( 2đ) Một số sách xếp thành từng bó 10 quyển,12 quyển, 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách biết rằng số sách trong khoảng 100 đến 150.
Bài 4:(1đ) Tìm tất cả các số tự nhiên a và b sao cho tích a.b = 246 và a < b.
Lớp 6B
. Phần trắc nghiệm(3 điểm)
	Câu 1( 1đ) §iÒn dÊu (x) vµo « trèng thÝch hîp:
Câu
Sai
Đúng
a. Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng bằng 0
b. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.
c. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố
d. Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9
Câu 2: (1đ) Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
37.58 + 37.42
Là {1;2}
Nếu x + 12; x + 10,x Î N
Và x nhỏ nhất 
Là 3700
22.32.5
Là 60
ƯC( 4;6;8)
Là 180
Là 100
Câu 3( 1đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng
	1. Sè 27810 chia hÕt cho:
2
5
9
C¶ 2, 5, 9.
	2. Trong c¸c sè sau sè nµo chia hÕt cho 2; 3; 5; 9.
3210
1350
415
31056
3. Sè lµ sè nguyªn tè trong c¸c sè 2, 19, 29 lµ:
2
19
 29
C¶ 3 sè.
4. UCLN cña 24 vµ 36 lµ:
4 
6 
 12
24.
	II. Bài tập tự luận(7đ)
Bài 1.(2đ) Thực hiện phép tính( tính nhanh nếu có thể):
164.53 + 47.164
55: 52 + 23.22
Bài 2.(2 ®iÓm) . T×m sè tù nhiªn x, biÕt:
	a. x = 28 : 24 + 32.33
	b. 6. x – 39 = 5628 : 28
Bài 3. (2®iÓm). Mét sè bót nÕu chia cho 10 häc sinh, 12 häc sinh hoÆc 15 häc sinh ®Òu võa ®ñ. TÝnh sè bót ®ã, biÕt r»ng sè bót trong kho¶ng tõ 100 ®Õn 150.
Bài 4:(1đ) Tìm tất cả các số tự nhiên a và b sao cho tích a.b = 246 và a < b.
 III. ĐÁP ÁN
Lớp 6A
	I. Phần trắc nghiệm(3 điểm) mỗi ý đúng là 0,25đ
	 Bài 1.Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng
1. C. B Ì A 3. A. 16 
	2. D. 235	 4. D. 144
	Bài 2. Điền vào chỗ trống
a)Nếu m chia hết cho n thì m là bội của n còn n là ước của m
b)Một số chia hết cho 9 thì chia hết chia hết cho 3
c)Cho a,b,c Î N thoả mãn a + b ; a + c thì BCNN ( a;b;c) = a 
d)Các số tự nhiên có hai chữ số là ước của 30 là 10,15,30
Bài 3. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
37.58 + 37.42
Là {1;2}
Nếu x + 12; x + 10,x Î N
Và x nhỏ nhất 
Là 3700
22.32.5
Là 60
ƯC( 4;6;8)
Là 180
Là 100
II. Bài tập tự luận(7đ)
Bài 1.(2đ) Thực hiện phép tính( tính nhanh nếu có thể):
a) 164.53 + 47.164= 164( 53 + 47) = 164.100 = 16400
 b) 55: 52 + 23.22 = 5 + 2 = 125 + 32 = 157
 Bài 2( 2 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 96 - 3(x +1) = 42 b) 12x - 33 = 32 . 33
 3(x+1) = 96 - 42 12x - 33 = 3 
 3(x+1) = 54 12x - 33 = 243
	 x+1 = 18	 12x = 243 + 33
 x = 17	12x = 276
	 x = 23
 Bài 3( 2đ) Gọi số sách là a ( 100 £ a £ 150) thì a + 10; a + 15 và a + 12
a Î BC( 10;12;15) mà BCNN( 10; 12; 15) = 60
a Î {60;120;180; }. Do 100 £ a £ 150 nên a = 120
Vậy số sách đó là 120 quyển.
 Bài 4(1đ) 246 = 2.3.41 Vì a < b nên 
a
1
2
3
6
b
41
123
82
41
Lớp 6B
. Phần trắc nghiệm(3 điểm)
Câu 1( 1đ) 
C©u
Sai
§óng
a. Sè chia hÕt cho 2 vµ chia hÕt cho 5 th× ch÷ sè tËn cïng b»ng 0
x
b. Mét sè chia hÕt cho 9 th× sè ®ã chia hÕt cho 3.
x
c. Cã hai sè tù nhiªn liªn tiÕp ®Òu lµ sè nguyªn tè
x
d. Mét sè chia hÕt cho 3 th× sè ®ã chia hÕt cho 9
x
 Câu2 Như lớp 6A
 Câu 3: 1. D.C¶ 2, 5, 9.
2. B. 1350 3. D C¶ 3 sè. 4.	 C. 12
II. Bài tập tự luận(7đ)
 Bài 1.(2đ) như lớp 6A.
 Bài 2(2đ) x = 24 + 35 	(0,5 ®)
x = 16 + 243	(0,25 ®)
x = 259	(0,25 ®)
	b) 6x – 39 = 201 	(0,25 ®)
	 6x = 201 + 39	(0,25 ®)
	 6x = 240	(0,25 ®)
	 x = 240 : 6	(0,25 ®)
	x = 40	(0,25 ®)
 Bài 3.Giải như lơp 6a
 Bài 4 : như 6A
IV. ĐÁNH GIÁ NHẬN XÉT SAU KHI CHẤM BÀI KIÊMT TRA(Về nắm kiến thức , kỹ năng vận dụng, cách trình bày..)

Tài liệu đính kèm:

  • docT39.doc