Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu

III. ĐỀ BÀI

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)

A. Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng

Câu 1. Tổng 273 + 450 chia hết cho:

A. 2 B. 3 C. 5 D. 9

Câu 2. Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?

 A. 250 B. 315 C. 417 D. 2006

Câu 3. Cho P là tập hợp các số nguyên tố , A là tập hợp các số tự nhiên chẵn , B là tập hợp các số tự nhiên lẻ. Kết quả nào sau đây ĐÚNG ?

A. A B = B. A P = { 2 }

C. A N D. Các ý A, B và C đều đúng

Câu 4. Câu nào sau đây SAI ?

A. Số 2 là số nguyên tố . B. Có 4 số nguyên tố bé hơn 10.

C. Số 1 chỉ có một ước số D. Số 0 là số nguyên tố bé nhất.

B. Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:

 Bước 1: Phân tích mỗi số ra .

 Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố .

 Bước 3: Lập . các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ . của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/11/2009
Ngày KT: 13/11/2009	 
Tiết 39. Kiểm tra 1 tiết
I. mục tiêu
1. Kiến thức: - Kieồm tra khaỷ naờng lúnh hoọi caực kieỏn thửực cuỷa HS trong chửụng.
2. Kĩ năng: - Reứn khaỷ naờng tử duy, khaỷ naờng vaọn duùng thửùc teỏ.
3. Thái độ: - Trỡnh baứy roừ raứng, maùch laùc.
ii. ma trận
Nội dung
Nhận biết
Thụng hiểu 
Vận dụng
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cõu
Điểm
Cỏc phộp toỏn cộng, trừ, nhõn, chia, nõng lờn luỹ thừa
1
2
1
2
2
4
Tớnh chất chia hết. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
1
0,5
1
0,5
2
1
Số nguyờn tố, hợp số
1
0,5
1
0,5
ƯCLN, BCNN
2
1
1
0,5
1
3
4
4,5
Tổng số
Cõu
4
2
1
2
9
10
Điểm
2
1
2
5
iii. đề bài
Phần I. trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
A. Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng
Câu 1. Tổng 273 + 450 chia hết cho:
A. 2	B. 3	C. 5	D. 9
Câu 2. Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
	A. 250	B. 315	C. 417	D. 2006
Câu 3. Cho P là tập hợp các số nguyên tố , A là tập hợp các số tự nhiên chẵn , B là tập hợp các số tự nhiên lẻ. Kết quả nào sau đây đúng ?
A. A ầ B = ặ 	B. A ầ P = { 2 }	
C. A è N 	D. Các ý A, B và C đều đúng 
Câu 4. Câu nào sau đây sai ?
A. Số 2 là số nguyên tố .	 	 	B. Có 4 số nguyên tố bé hơn 10.
C. Số 1 chỉ có một ước số	 	 	D. Số 0 là số nguyên tố bé nhất.
B. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:
	Bước 1: Phân tích mỗi số ra .....................................
	Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố ...................
	Bước 3: Lập ............ các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ ................... của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
phần ii. tự luận (7 điểm)
Câu 1. Tính nhanh:
	a. 68 + 279 + 32	b. 12 + 13 + 14 + 15 + 16 + 17 + 18
Câu 2. Tìm x, biết:
	a. 10 + 2.x = 45: 43 	b. (x – 47) – 115 = 0
Câu 3. Có 40 chiếc bánh và 64 cái kẹo được chia đều cho các đĩa. Mỗi đĩa gồm có cả bánh lẫn kẹo . Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu đĩa ? Mỗi đĩa lúc đó có bao nhiêu chiếc bánh, bao nhiêu cái kẹo ?
iv. Đáp án biểu điểm
Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
A. Chọn câu trả lời đúng. (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu1
Câu2
Câu3
Câu 4
B
B
D
D
B. Điền từ thích hợp:
	thừa số nguyên tố .......... chung ....... tích ........... nhỏ nhất.
Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
a. 379 	 b. 105
Câu 2: ( 2 điểm) 
	a) 10 + 2x = 16	b) x – 47 = 115
	 2x = 6	 x = 162
	 x = 3	 
Câu 3:( 3 điểm)
	ƯCLN(40,64) = 8
	Số bánh ở mỗi đĩa: 5
	Số kẹo ở mỗi đĩa: 8 

Tài liệu đính kèm:

  • docT39.doc