Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I (tiếp theo) - Lê Thị Kim Duyên

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I (tiếp theo) - Lê Thị Kim Duyên

1.MỤC TIÊU:

1.1.Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung. ƯCLN và BCNN.

1.2.Kỹ năng: HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.

1.3.Thái độ: Giáo dục HS nhận xét trước khi làm BT và biết linh hoạt khi làm BT.

2.TRỌNG TÂM:

HS làm được các BT về sô nguyên tố, hợp số, ƯCLN, BCNN

3. CHUẨN BỊ:

-GV: 2 bảng phụ : Dấu hiệu chia hết; cách tìm BCNN và ƯCLN.

-HS:Bảng nhóm.

4. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:HS hát vui.

4.2.Kiểm tra bài cũ:

4.3.Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC

-Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết:

-GV kẻ bảng làm 4, lần lượt gọi 4 HS lên bảng viết các câu trả lời từ 7 đến 10.

-Yêu cầu HS trả lời thêm:

+ Số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống nhau?

+ So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số?

-Hoạt động 2: Luyện tập:

Bài 166 SGK: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

A = { xN/ 84 x; 180 x và x > 6}

B = { x N/ x 12 ; x 15 ; x 18

 và 0 <><>

GV kiểm tra kết quả từng nhóm, cho điểm và nhận xét.

Bài 167 SGK:

GV yêu cầu HS đọc đề và bài làm vào vở.

GV kiểm tra một số em.

Bài 168 SGK:

Bài tập nâng cao:

Bài 213 * SBT:

 GV hướng dẫn HS làm: Em hãy tính số vở, số bút và số tập giấy đã chia?

Nếu gọi a là số phần thưởng, thì a quan hệ thế nào với số vở, số bút, số tập giấy đã chia?

Qua các bài tập đã làm em rút ra được bài học kinh nghiệm gì?

 1/ Ôn tập lý thuyết:

+Số nguyên tố và hợp số đều là các số tự nhiên lớn hơn 1. Số nguyên tố chỉ có 2 ước là 1 và chính nó, hợp số có nhiều hơn 2 ước.

+Giống nhau:ở bước 1 và 3.

 Khác nhau ở bước 3( cách chọn và số mũ)

2/ Luyện tập:

Bài 166 SGK: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

a/ xƯC ( 84; 180) và x > 6

ƯCLN ( 84; 180) = 12

ƯC( 84; 180) ={ 1;2; 3; 4; 6; 12}

Do x> 6 nên A = {12}

b/ xBC ( 12; 15; 18} và 0<><>

BCNN ( 12; 15; 18) = 180

BC( 12; 15; 18) = 180

BC( 12; 15 ; 18) = { 0 ; 180; 360. . .}

Do 0 <>< 300="" b="{">

Bài 167 SGK:

Gọi số sách là a ( 100 a 150) thì

a 10 ; a 15 và a12

 a BC ( 10; 12;15)

BCNN( 10; 12; 15) = 60

a{ 160; 120; 180; }

Do 100 a 150 nên a = 120.

Vậy số sách đó là 120 quyển.

Bài 168 SGK:

Máy bay trực thăng ra đời năm 1936.

Bài 213 * SBT:

Gọi số phần thưởng là a.

Số vở đã chia là: 133- 13 = 120

Số bút đã chia là: 80 – 8 = 72.

Số tập giấy đã chia: 170 – 2 = 168.

 a là ƯC của 120; 72 và 168 ( a> 13)

 ƯCLN ( 120; 72; 168) = 23. 3 = 24

ƯC( 120; 72; 168) = { 1; 2; 3; 6; 12; 24}

Vì a > 13 a= 24 ( thoả mãn).

Vậy có 24 phần thưởng.

3/ Bài học kinh nghiệm:

-Sự khác nhau giữa tìm BCNN và ƯCLN là ở cách chọn và số mũ.(Bước 2)

-Ta có thể tìm ƯC, BC thông qua tìm ƯCLN, BCNN.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I (tiếp theo) - Lê Thị Kim Duyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài:.Tiết 38 	ÔN TẬP CHƯƠNG I ( tt)
Tuần dạy:13
1.MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung. ƯCLN và BCNN.
1.2.Kỹ năng: HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.
1.3.Thái độ: Giáo dục HS ø nhận xét trước khi làm BT và biết linh hoạt khi làm BT.
2.TRỌNG TÂM:
HS làm được các BT về sô nguyên tố, hợp số, ƯCLN, BCNN
3. CHUẨN BỊ:
-GV: 2 bảng phụ : Dấu hiệu chia hết; cách tìm BCNN và ƯCLN.
-HS:Bảng nhóm.
4. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:HS hát vui.
4.2.Kiểm tra bài cũ:
4.3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
-Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết:
-GV kẻ bảng làm 4, lần lượt gọi 4 HS lên bảng viết các câu trả lời từ 7 đến 10.
-Yêu cầu HS trả lời thêm:
+ Số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống nhau?
+ So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số?
-Hoạt động 2: Luyện tập:
Bài 166 SGK: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
A = { xN/ 84 x; 180 x và x > 6}
B = { x N/ x 12 ; x 15 ; x 18
 và 0 < x< 300}
GV kiểm tra kết quả từng nhóm, cho điểm và nhận xét.
Bài 167 SGK:
GV yêu cầu HS đọc đề và bài làm vào vở.
GV kiểm tra một số em.
Bài 168 SGK:
Bài tập nâng cao:
Bài 213 * SBT:
 GV hướng dẫn HS làm: Em hãy tính số vở, số bút và số tập giấy đã chia?
Nếu gọi a là số phần thưởng, thì a quan hệ thế nào với số vở, số bút, số tập giấy đã chia?
Qua các bài tập đã làm em rút ra được bài học kinh nghiệm gì?
1/ Ôn tập lý thuyết:
+Số nguyên tố và hợp số đều là các số tự nhiên lớn hơn 1. Số nguyên tố chỉ có 2 ước là 1 và chính nó, hợp số có nhiều hơn 2 ước.
+Giống nhau:ở bước 1 và 3.
 Khác nhau ở bước 3( cách chọn và số mũ)
2/ Luyện tập:
Bài 166 SGK: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a/ xƯC ( 84; 180) và x > 6
ƯCLN ( 84; 180) = 12
ƯC( 84; 180) ={ 1;2; 3; 4; 6; 12}
Do x> 6 nên A = {12}
b/ xBC ( 12; 15; 18} và 0< x< 300
BCNN ( 12; 15; 18) = 180
BC( 12; 15; 18) = 180
BC( 12; 15 ; 18) = { 0 ; 180; 360. . .}
Do 0 < x< 300 B = { 180}
Bài 167 SGK:
Gọi số sách là a ( 100 a 150) thì 
a 10 ; a 15 và a12
 a BC ( 10; 12;15)
BCNN( 10; 12; 15) = 60
a{ 160; 120; 180; }
Do 100 a 150 nên a = 120.
Vậy số sách đó là 120 quyển.
Bài 168 SGK:
Máy bay trực thăng ra đời năm 1936.
Bài 213 * SBT:
Gọi số phần thưởng là a.
Số vở đã chia là: 133- 13 = 120
Số bút đã chia là: 80 – 8 = 72.
Số tập giấy đã chia: 170 – 2 = 168.
 a là ƯC của 120; 72 và 168 ( a> 13)
 ƯCLN ( 120; 72; 168) = 23. 3 = 24
ƯC( 120; 72; 168) = { 1; 2; 3; 6; 12; 24}
Vì a > 13 a= 24 ( thoả mãn).
Vậy có 24 phần thưởng.
3/ Bài học kinh nghiệm:
-Sự khác nhau giữa tìm BCNN và ƯCLN là ở cách chọn và số mũ.(Bước 2)
-Ta có thể tìm ƯC, BC thông qua tìm ƯCLN, BCNN.
4.4. Câu hỏi, BT củng cố: 
GV cho HS thi đua tìm ƯCLN và BCNN của 28 ; 56
28 = 22.7 56 = 23.7
ƯCLN(28,56)=28 BCNN(28,56) = 56
(HS có thể tìm bằng cách nhận xét )
4.5.Hướng dẫn HSï học ở nhà:
-Oân kĩ lý thuyết;Đọc mục “ Có thể em chưa biết” 
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Làm bài tập 207; 208; 210; 211 SBT.
-Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
V/ RÚT KINH NGHIỆM:
-Nội dung: 
-Phương pháp:
-Sử dụng ĐDDH&TBDH: 

Tài liệu đính kèm:

  • doc38(D).doc