Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 38: Kiểm tra chương I - Năm học 2009-2010

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 38: Kiểm tra chương I - Năm học 2009-2010

I. MỤC TIấU:

- Nhằm khắc sâu kiến thức cho HS về lũy thừa, nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN.

- Rốn luyện cho HS tớnh cẩn thận, tớnh nhanh và chớnh xỏc.

- Vận dụng các kiến thức đó học để giải các bài toán thực tế đơn giản.

II. CHUẨN BỊ:

 GV: In đề

III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:

1. Ổn định:(1)

2. Nội dung bài kiểm tra:(43)

ĐỀ BÀI

A - TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào ý chọn trả lời )

Câu 1 : Câu nào sau đây đúng ?

A) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 2 .

B) Các số 48 ; 45 ; 333333 đều chia hết cho 9

C) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 3 .

D) Các số 250 ; 415 ; 2856 đều chia hết cho 5

Câu 2 : Câu nào sau đây đúng ?

A) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 2

B) Hiệu 25697 - 14580 chia hết cho 5

C) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 10

D) Hiệu 25697 - 14580 không chia hết cho 2

Câu 3 : Câu nào sau đây sai ?

A) Số 2 là số nguyên tố .

B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 .

C) Số 1 chỉ có một ước số

D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số

Câu 4 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?

A) 250 B) 315 C) 417 D) 2006

Câu 5 : Câu nào sau đây đúng ?

A) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 3 . B) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 5 .

C) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 . D) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 và 5 .

Câu 6 : Cho P là tập hợp các số nguyên tố , A là tập hợp các số tự nhiên chẵn , B là tập hợp các số tự nhiên lẻ . Kết quả nào sau đây đúng ?

A) A B = B) A P = { 2 } C) A N D) Các ý A, B và C đều đúng

B - TỰ LUẬN : (7 điểm)

Bài 1 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết

Bài 2 : (2 điểm) Điền vào dấu * để chia hết cho 9

Bài 3 : (2 điểm) Có 20 chiếc bánh và 64 cái kẹo được chia đều cho các đĩa. Mỗi đĩa gồm có cả bánh lẫn kẹo . Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu đĩa ? Mỗi đĩa lúc đó có bao nhiêu chiếc bánh, bao nhiêu cái kẹo ?

Bài 4: (1 điểm) Tìm x N biết 7 chia hết cho x - 1 .

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 6Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 38: Kiểm tra chương I - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 13/11/2009
Ngày dạy : 18/11/2009 
 Tiết 38 :
KIỂM TRA chương i
I. MỤC TIấU:
- Nhằm khắc sõu kiến thức cho HS về lũy thừa, nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số, tớnh chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyờn tố, hợp số, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN.
- Rốn luyện cho HS tớnh cẩn thận, tớnh nhanh và chớnh xỏc.
- Vận dụng cỏc kiến thức đó học để giải cỏc bài toỏn thực tế đơn giản.
II. CHUẨN BỊ:
	GV: In đề 
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:(1’)
2. Nội dung bài kiểm tra:(43’)
đề bài 
a - trắc nghiệm : (3 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào ý chọn trả lời )
Câu 1 : Câu nào sau đây đúng ?
A) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 2 .
B) Các số 48 ; 45 ; 333333 đều chia hết cho 9 
C) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 3 .
D) Các số 250 ; 415 ; 2856 đều chia hết cho 5 
Câu 2 : Câu nào sau đây đúng ?
A) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 2	 
B) Hiệu 25697 - 14580 chia hết cho 5
C) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 10	 
D) Hiệu 25697 - 14580 không chia hết cho 2
Câu 3 : Câu nào sau đây sai ?
A) Số 2 là số nguyên tố .	 
B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 .
C) Số 1 chỉ có một ước số	 
D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số 
Câu 4 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
A) 250	B) 315	C) 417	D) 2006
Câu 5 : Câu nào sau đây đúng ?
A) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 3 .	B) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 5 .
C) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 .	D) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 và 5 .
Câu 6 : Cho P là tập hợp các số nguyên tố , A là tập hợp các số tự nhiên chẵn , B là tập hợp các số tự nhiên lẻ . Kết quả nào sau đây đúng ?
A) A ầ B = ặ 	B) A ầ P = { 2 }	C) A è N 	D) Các ý A, B và C đều đúng 
B - Tự LUậN : (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết 
Bài 2 : (2 điểm) Điền vào dấu * để chia hết cho 9
Bài 3 : (2 điểm) Có 20 chiếc bánh và 64 cái kẹo được chia đều cho các đĩa. Mỗi đĩa gồm có cả bánh lẫn kẹo . Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu đĩa ? Mỗi đĩa lúc đó có bao nhiêu chiếc bánh, bao nhiêu cái kẹo ?
Bài 4: (1 điểm) Tìm x ẻ N biết 7 chia hết cho x - 1 .
đáp án và biểu chấm 
a - trắc nghiệm : (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm .
1
2
3
4
5
6
C
D
D
B
B
D
B - Tự LUậN : (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) 	x ẻ BC (12,8)	0,5 điểm
	BCNN(12,8) = 24	0,5 điểm
	B(24) = {0 ; 24 ; 48 ; 72 ; 96 ; 120 ; ...}	0,5 điểm
	Vì 50 < x < 100 nên x ẻ {72 ; 96}	0,5 điểm
Bài 2 : (2 điểm)	Để thì 8 + * + 1 9	0,75 điểm .
	Tức 9 + * 9	0,5 điểm
	Suy ra * ẻ {0 ; 9}	0,75 điểm
Bài 3 : (2 điểm)	Gọi x là số đĩa có thể chia được nhiều nhất 	0,25 điểm
	Vì 	0,5 điểm
	x = ƯCLN(20,64) = 4 	0,5 điểm
	Số đĩa nhiều nhất là 4 đĩa.	0,25 điểm
Số bánh mỗi đĩa là : 5 chiếc .	0,25 điểm
Số kẹo mỗi đĩa là : 16 cái .	0,25 điểm
Bài 4 : (1 điểm)	Vì 7 chia hết cho x - 1 nên x - 1ẻ Ư(7)	0,25 điểm
	Mà Ư(7) = {1 ; 7}	0,25 điểm
	Nên x - 1 = 7 => x = 8	0,25 điểm
	Và x - 1 = 1 => x = 2	0,25 điểm
4. Hướng dẫn học ở nhà (1’)
- Về nhà làm lại bài kiểm tra tự đánh giá kết quả

Tài liệu đính kèm:

  • docT38 moi.doc