A/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên lũy thừa.
Kĩ năng:
HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi tính toán.
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa trong SGK.
HS: Làm đáp án đủ 10 câu trong SGK và ôn tập từ câu 1 – 4, bảng nhóm.
Phương pháp: Luyện tập.
C/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết. ( 15 phút )
GV: Viết các phép tính lên bảng và cho HS phân biệt tên gọi của mỗi số trong phép tính
HS: Trả lời
GV: Treo bảng phụ có hình bảng 1 trong SGK và cho HS trả lời câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4.
GV: Gọi hai HS lên bảng viết:
Dạng tồng quát của tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng.
Dạng tồng quát của tính chất giao hoán, kết hợp , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
HS: Hai HS lên bảng viết.
GV: Ngoài các tính chất này thì phép cộng, phép nhân còn có tính chất nào ?
HS: Trả lời.
GV: Treo bảng phụ có bài tập sau:
Điền vào chỗ trống:
Lũy thừa bậc n của a là của n, mỗi thừa số bằng
an = . ( n 0 )
a gọi là .
n gọi là .
Phép nhân nhiều lũy thừa bằng nhau là .
HS: Lên bảng điền vào chổ trống.
GV: Cho HS khác nhận xét.
HS: Nhận xét.
GV: Hãy viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số .
HS: Hai HS lên bảng viết.
GV: Cho HS khác nhận xét.
HS: Nhận xét.
GV: Nhắc lại và nhấn mạnh các điều kiện về cơ số và số mũ. a0 = ? a1 = ?
HS: a1 = a, a0 = 1
GV: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào ?
HS: Trả lời
GV: Số tự nhiên a trừ được cho số tự nhiên b khi nào ?
HS: Trả lời.
GV: Nhận xét và ghi điều kiện. 1/ Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa:
Phép tính Số thứ nhất Số thứ hai Dấu phép tính Kết quả phép tính Điều kiện để kết quả là STN
a+ b Số hạng Số hạng + Tổng Mọi a, b
a - b Số bị trừ Số trừ - Hiệu a b
a . b Thừa số Thừa số . Tích Mọi a, b
a : b Số bị chia Số chia : Thương b 0, a = b . k với k N
an Cơ số Số mũ Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao Lũy thừa Mọi a và n, trừ 00
Tuần 13 Ngày soạn: 10-11-2010 Tiết 37 Ngày dạy: 17-11-2010 A/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên lũy thừa. Kĩ năng: HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết. Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi tính toán. B/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa trong SGK. HS: Làm đáp án đủ 10 câu trong SGK và ôn tập từ câu 1 – 4, bảng nhóm. Phương pháp: Luyện tập. C/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết. ( 15 phút ) GV: Viết các phép tính lên bảng và cho HS phân biệt tên gọi của mỗi số trong phép tính HS: Trả lời GV: Treo bảng phụ có hình bảng 1 trong SGK và cho HS trả lời câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4. GV: Gọi hai HS lên bảng viết: Dạng tồng quát của tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng. Dạng tồng quát của tính chất giao hoán, kết hợp , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. HS: Hai HS lên bảng viết. GV: Ngoài các tính chất này thì phép cộng, phép nhân còn có tính chất nào ? HS: Trả lời. GV: Treo bảng phụ có bài tập sau: Điền vào chỗ trống: Lũy thừa bậc n của a là của n, mỗi thừa số bằng an = .. ( n 0 ) a gọi là . n gọi là ..... Phép nhân nhiều lũy thừa bằng nhau là . HS: Lên bảng điền vào chổ trống. GV: Cho HS khác nhận xét. HS: Nhận xét. GV: Hãy viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số . HS: Hai HS lên bảng viết. GV: Cho HS khác nhận xét. HS: Nhận xét. GV: Nhắc lại và nhấn mạnh các điều kiện về cơ số và số mũ. a0 = ? a1 = ? HS: a1 = a, a0 = 1 GV: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào ? HS: Trả lời GV: Số tự nhiên a trừ được cho số tự nhiên b khi nào ? HS: Trả lời. GV: Nhận xét và ghi điều kiện. 1/ Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa: Phép tính Số thứ nhất Số thứ hai Dấu phép tính Kết quả phép tính Điều kiện để kết quả là STN a+ b Số hạng Số hạng + Tổng Mọi a, b a - b Số bị trừ Số trừ - Hiệu a b a . b Thừa số Thừa số . Tích Mọi a, b a : b Số bị chia Số chia : Thương b 0, a = b . k với k N an Cơ số Số mũ Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao Lũy thừa Mọi a và n, trừ 00 Hoạt động 2: Luyện tập. ( 28 phút ) GV: Treo bảng phụ có bài tập 159 ( SGK / 63 ) và cho HS lần lượt lên bảng điền kết quả vào chỗ trống: n – n ¨ n : n ¨ n + 0 ¨ n – 0 ¨ n . 0 ¨ n . 1 ¨ n : 1 ¨ HS: Lần lượt lên bảng điền vào chỗ trống. GV: Cho HS khác nhận xét. HS: Nhận xét. GV: Cho HS đọc bài tập 160 ( SGK / 63 ). HS: Đọc bài. GV: Cho HS nêu quy tắc thực hiện các phép tính trong biều thức. HS: Nêu. GV: Cho hai HS lên bảng làm bài. HS1 làm câu a, c; HS2 làm câu b, d. HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho HS khác nhận xét. HS: Nhận xét. GV: Nhấn mạnh cho HS lưu ý các kiến thức : Thứ tự thực hiện các phép tính. Thực hiện đúng quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. GV: Cho HS đọc đề bài tập 161 ( SGK / 63 ) . HS: Đọc bài. GV: Cho hai HS lên bảng làm bài. HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho HS khác nhận xét. HS: Nhận xét. GV: Lưu ý HS cách tìm các thành phần trong phép tính. GV: Cho HS đọc đề bài tập 162 ( SGK / 61 ). HS: Đọc bài. GV: Hướng dẫn bài làm ví dụ và lưu ý HS mỗi khi thực hiện phép tính tiếp theo thì phải lấy toàn bộ phép tính ( kết quả ) vừa có để tính. HS: Đặt phép tính và một HS lên bảng tìm x. GV: Cho HS khác nhận xét. HS: Nhận xét. GV: Cho HS đọc đề bài tập 163 ( SGK / 63 ). HS: Đọc bài. GV: Cho HS hoạt động nhóm làm bài. HS: Hoạt động nhóm. Một nhóm đại diện trả lời. Các nhóm khác nhận xét. GV: Cho HS đề bài tập 164 ( SGK / 63 ). HS: Đọc bài. GV: Cho HS nêu các yêu cầu của bài tập. HS: Nêu. GV: Cho HS lên bảng làm bài tập. HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho HS khác nhận xét. HS: Nhận xét. Bài tập 159 ( SGK / 63 ): 0 11 n n 0 n n Bài tập 160 ( SGK / 63 ): a) 204 – 84 : 12 = 204 – 7 = 197 b) 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7 = 15 . 8 + 4 . 9 – 35 = 120 + 36 -35 = 121 c) 56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 25 = 125 + 32 =157 d) 164 . 53 + 47 . 164 = 164 .( 53 + 47 ) = 164 . 100 = 16400 Bài tập 161 ( SGK / 63 ): a) 219 – 7( x + 1 ) = 100 7( x + 1 ) = 219 – 100 7( x + 1 ) = 119 x + 1 = 119 : 7 x + 1 = 17 x = 17 – 1 x = 16 b) ( 3x – 6 ). 3 = 34 : 3 3x – 6 = 33 3x – 6 = 27 3x = 27 + 6 3x = 33 x = 33 : 3 x = 11 Bài tập 162 ( SGK / 63 ): Theo đề bài ta có: ( 3x – 8 ) : 4 = 7 3x – 8 = 7 . 4 3x – 8 = 28 3x = 28 + 8 3x = 36 x = 36 : 3 x = 12 Vậy x = 12 Bài tập 163 ( SGK / 63 ): Lần lượt điền các số 18, 33, 22, 25 vào chỗ trống. Vậy trong 1 giờ chiều cao của ngọn nến giảm: ( 33 – 25 ) : 4 = 2 ( cm ) Bài tập 163 ( SGK / 63 ): a) ( 1000 + 1 ) : 11 = 1001 : 11 = 91 = 7 . 13 b) 142 + 52 + 22 = 196 + 25 + 4 = 225 = 32 . 52 c) 29 . 31 + 144 : 122 = 899 + 1 = 900 = 22 . 32 . 52 d) 333: 3 + 225 : 152 = 111 + 1 = 112 = 24 . 7 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà. ( 2 phút ) Ôn tập lí thuyết từ câu 5 ,đến câu 10 trong SGK/ 61. Làm bài tập 165, 166, 167 ( SGK / 161 ). Bài tập 203, 204, 208, 210 ( SBT / 32 ) D/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: