I. MỤC TIÊU
1 Kiến thức: - HS cuỷng coỏ vaứ khaộc saõu caực kieỏn thửực veà caựch tỡm BCNN cuỷa hai hay nhieàu soỏ; caựch tỡm boọi chung thoõng qua tỡm BCNN.
2. Kĩ năng: - Reứn kú naờng tớnh toaựn , phaõn tớch ra TSNT ; tỡm BCNN; Sửỷ duùng kieỏn thửực ủeồ giaỷi caực baứi toaựn lieõn quan.
3. Thái độ: - Reứn tớnh caồn thaọn, chớnh xaực.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng.
III. PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động hợp tác trong nhóm, vấn đáp tìm tòi.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC
1. Khởi động:
- Mục tiêu: HS ghi nhụự khaựi nieọm BCNN, nguyeõn taộc tỡm BCLN
- Thời gian: 7 phút.
- Cách tiến hành:
+ Kiểm tra bài cũ: HS 1: Neõu ủũnh nghúa BCNN cuỷa hai hay nhieàu soỏ? Muoỏn tỡm BC thoõng qua tỡm BCNN ta laứm theỏ naứo?
Laứm baứi taọp 149.b (SGK-T.59) ( ẹaựp aựn: 756)
HS2 : Neõu qui taộc tỡm BCNN cuỷa hai hay nhieàu soỏ lụựn hụn 1. So saựnh vụựi quy taộc tỡm ệCLN.
Laứm baứi 150. c (SGK-T.59) (BCNN(24;40;168) = 23.3.5.7 = 840).
2. HĐ 1: Bài tập
- Mục tiêu: HS rèn kĩ năng tìm BCNN, BC thoõng qua BCNN.HS sử dụng kiến thức về BCNN để giải các bài toán đố liên quan
- Thời gian: 25 phút
- Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm, bút viết bảng
- Cách tiến hành:
Ngày soạn: 31/10/2009 Ngày giảng: 05/11/2009 Tiết 35. luyện tập 1 I. Mục tiêu 1 Kiến thức: - HS cuỷng coỏ vaứ khaộc saõu caực kieỏn thửực veà caựch tỡm BCNN cuỷa hai hay nhieàu soỏ; caựch tỡm boọi chung thoõng qua tỡm BCNN. 2. Kĩ năng: - Reứn kú naờng tớnh toaựn , phaõn tớch ra TSNT ; tỡm BCNN; Sửỷ duùng kieỏn thửực ủeồ giaỷi caực baứi toaựn lieõn quan. 3. Thái độ: - Reứn tớnh caồn thaọn, chớnh xaực. II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng. III. Phương pháp Hoạt động hợp tác trong nhóm, vấn đáp tìm tòi. IV. Tổ chức giờ học 1. Khởi động: - Mục tiêu: HS ghi nhụự khaựi nieọm BCNN, nguyeõn taộc tỡm BCLN - Thời gian: 7 phút. - Cách tiến hành: + Kiểm tra bài cũ: HS 1: Neõu ủũnh nghúa BCNN cuỷa hai hay nhieàu soỏ? Muoỏn tỡm BC thoõng qua tỡm BCNN ta laứm theỏ naứo? Laứm baứi taọp 149.b (SGK-T.59) ( ẹaựp aựn: 756) HS2 : Neõu qui taộc tỡm BCNN cuỷa hai hay nhieàu soỏ lụựn hụn 1. So saựnh vụựi quy taộc tỡm ệCLN. Laứm baứi 150. c (SGK-T.59) (BCNN(24;40;168) = 23.3.5.7 = 840). 2. HĐ 1: Bài tập - Mục tiêu: HS rèn kĩ năng tìm BCNN, BC thoõng qua BCNN.HS sử dụng kiến thức về BCNN để giải các bài toán đố liên quan - Thời gian: 25 phút - Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm, bút viết bảng - Cách tiến hành: HĐ của GV và HS Nội dung ghi bảng - GV goùi HS ủoùc ủeà baứi. + GV gụùi yự: Neõu caực ủieàu kieọn cuỷa a, vaọy a coự mqh theỏ naứo vụựi 15 vaứ 18? Yeõu caàu HS hoaùt ủoọng nhoựm theo kú thuaọt khaờn traỷi baứn ( 4 phuựt) Caực nhoựm baựo caựo GV nhaọn xeựt, chửừa baứi. - GV: Muoỏn tỡm BC(30, 45) em laứm theỏ naứo? ( Tỡm BCNN(15,18) sau ủoự tỡm BC) Goùi HS leõn baỷng thửùc hieọn HS dửụựi lụựp thửùc hieọn, nhaọn xeựt GV hửụựng daón HS thửùc hieọn baứi 154 + Goùi HS ủửựng taùi choó traỷ lụứi. + GV gụùi yự, trỡnh baứy Goùi soỏ hoùc sinh laứ a, a coự mqh gỡ vụựi 2, 3, 4, 8? Yeõu caàu HS tớnh BCNN(2, 3, 4, 8) Keỏt luaọn GV:cho HS toồ chửực hoaùt ủoọng theo nhoựm theo kú thuaọt ủaộp boõng tuyeỏt (6 phuựt). HS: ủoùc ủeà baứi. HS laứm vieọc theo nhoựm. Caực nhoựm baựo caựo GV nhaọn xeựt, chửừa baứi So saựnh ệCLN(a,b) . BCNN(a,b) vụựi a.b? Baứi 1152(SGK/59) a nhoỷ nhaỏt ; a0 ; a 15 và a 18 Vậy: a là BCNN(15,18) Có BCNN(15,18) = 90 Vậy a = 90 Baứi 153(SGK/59) Coự BCNN( 30,45) = 90. Caực BC nhoỷ hụn 500 cuỷa 30 vaứ 45 laứ: 0; 90; 180; 270; 360; 450 Baứi 154 ( SGK- T. 59) Goùi soỏ hoùc sinh lụựp 6C laứ a. Ta coự: a BC(2, 3, 4, 8) vaứ 35 a 60 Coự BCNN (2,3,4,8) = 24 Vaọy BC(2,3,4,8) = {0; 24; 48; 72; ...} Dửùa vaứo ủieàu kieọn cuỷa a ta coự: a = 48 KL: Lụựp 6C coự 48 hoùc sinh. Baứi 155 ( SGK- T. 60 a 6 150 28 50 b 4 20 15 50 ệCLN(a,b) 2 10 1 50 BCNN(a,b) 12 300 420 50 Tớch ệCLN, BCNN 24 3000 420 2500 a.b 24 3000 420 2500 3. Tổng kết, hướng dẫn về nhà (3 phút): - Giáo viên khái quát cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số, các dạng bài toán liên quan. - Yêu cầu HS về nhà ghi nhớ, làm bài tập 156, 157, 158 (SGK- T. 60)
Tài liệu đính kèm: