Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 35: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 35: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu

I. MỤC TIÊU

1 Kiến thức: - HS cuỷng coỏ vaứ khaộc saõu caực kieỏn thửực veà caựch tỡm BCNN cuỷa hai hay nhieàu soỏ; caựch tỡm boọi chung thoõng qua tỡm BCNN.

2. Kĩ năng: - Reứn kú naờng tớnh toaựn , phaõn tớch ra TSNT ; tỡm BCNN; Sửỷ duùng kieỏn thửực ủeồ giaỷi caực baứi toaựn lieõn quan.

3. Thái độ: - Reứn tớnh caồn thaọn, chớnh xaực.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: Bảng phụ

- Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng.

III. PHƯƠNG PHÁP

 Hoạt động hợp tác trong nhóm, vấn đáp tìm tòi.

IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC

1. Khởi động:

- Mục tiêu: HS ghi nhụự khaựi nieọm BCNN, nguyeõn taộc tỡm BCLN

- Thời gian: 7 phút.

- Cách tiến hành:

 + Kiểm tra bài cũ: HS 1: Neõu ủũnh nghúa BCNN cuỷa hai hay nhieàu soỏ? Muoỏn tỡm BC thoõng qua tỡm BCNN ta laứm theỏ naứo?

 Laứm baứi taọp 149.b (SGK-T.59) ( ẹaựp aựn: 756)

HS2 : Neõu qui taộc tỡm BCNN cuỷa hai hay nhieàu soỏ lụựn hụn 1. So saựnh vụựi quy taộc tỡm ệCLN.

Laứm baứi 150. c (SGK-T.59) (BCNN(24;40;168) = 23.3.5.7 = 840).

2. HĐ 1: Bài tập

- Mục tiêu: HS rèn kĩ năng tìm BCNN, BC thoõng qua BCNN.HS sử dụng kiến thức về BCNN để giải các bài toán đố liên quan

- Thời gian: 25 phút

- Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm, bút viết bảng

- Cách tiến hành:

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 35: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 31/10/2009
Ngày giảng: 05/11/2009 
Tiết 35. luyện tập 1
I. Mục tiêu
1 Kiến thức: - HS cuỷng coỏ vaứ khaộc saõu caực kieỏn thửực veà caựch tỡm BCNN cuỷa hai hay nhieàu soỏ; caựch tỡm boọi chung thoõng qua tỡm BCNN. 
2. Kĩ năng: - Reứn kú naờng tớnh toaựn , phaõn tớch ra TSNT ; tỡm BCNN; Sửỷ duùng kieỏn thửực ủeồ giaỷi caực baứi toaựn lieõn quan.
3. Thái độ: - Reứn tớnh caồn thaọn, chớnh xaực.
 II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng.
III. Phương pháp	
 Hoạt động hợp tác trong nhóm, vấn đáp tìm tòi.
IV. Tổ chức giờ học
1. Khởi động:
- Mục tiêu: HS ghi nhụự khaựi nieọm BCNN, nguyeõn taộc tỡm BCLN
- Thời gian: 7 phút.
- Cách tiến hành: 
 + Kiểm tra bài cũ: HS 1: Neõu ủũnh nghúa BCNN cuỷa hai hay nhieàu soỏ? Muoỏn tỡm BC thoõng qua tỡm BCNN ta laứm theỏ naứo?
	Laứm baứi taọp 149.b (SGK-T.59) ( ẹaựp aựn: 756)
HS2 : Neõu qui taộc tỡm BCNN cuỷa hai hay nhieàu soỏ lụựn hụn 1. So saựnh vụựi quy taộc tỡm ệCLN.
Laứm baứi 150. c (SGK-T.59) (BCNN(24;40;168) = 23.3.5.7 = 840).
2. HĐ 1: Bài tập
- Mục tiêu: HS rèn kĩ năng tìm BCNN, BC thoõng qua BCNN.HS sử dụng kiến thức về BCNN để giải các bài toán đố liên quan
- Thời gian: 25 phút
- Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm, bút viết bảng
- Cách tiến hành:
HĐ của GV và HS
Nội dung ghi bảng
- GV goùi HS ủoùc ủeà baứi.
+ GV gụùi yự: Neõu caực ủieàu kieọn cuỷa a, vaọy a coự mqh theỏ naứo vụựi 15 vaứ 18?
Yeõu caàu HS hoaùt ủoọng nhoựm theo kú thuaọt khaờn traỷi baứn ( 4 phuựt)
Caực nhoựm baựo caựo
GV nhaọn xeựt, chửừa baứi.
- GV: Muoỏn tỡm BC(30, 45) em laứm theỏ naứo?
( Tỡm BCNN(15,18) sau ủoự tỡm BC)
 Goùi HS leõn baỷng thửùc hieọn
HS dửụựi lụựp thửùc hieọn, nhaọn xeựt
GV hửụựng daón HS thửùc hieọn baứi 154
+ Goùi HS ủửựng taùi choó traỷ lụứi.
+ GV gụùi yự, trỡnh baứy
Goùi soỏ hoùc sinh laứ a, a coự mqh gỡ vụựi 2, 3, 4, 8?
Yeõu caàu HS tớnh BCNN(2, 3, 4, 8)
Keỏt luaọn
GV:cho HS toồ chửực hoaùt ủoọng theo nhoựm theo kú thuaọt ủaộp boõng tuyeỏt (6 phuựt).
HS: ủoùc ủeà baứi.
HS laứm vieọc theo nhoựm.
Caực nhoựm baựo caựo
GV nhaọn xeựt, chửừa baứi
So saựnh ệCLN(a,b) . BCNN(a,b) vụựi a.b?
Baứi 1152(SGK/59)
 a nhoỷ nhaỏt ; a0 ; a 15 và a 18 
Vậy: a là BCNN(15,18) 
Có BCNN(15,18) = 90
Vậy a = 90 
Baứi 153(SGK/59)
Coự BCNN( 30,45) = 90.
Caực BC nhoỷ hụn 500 cuỷa 30 vaứ 45 laứ: 
 0; 90; 180; 270; 360; 450 
Baứi 154 ( SGK- T. 59)
Goùi soỏ hoùc sinh lụựp 6C laứ a. 
Ta coự: a BC(2, 3, 4, 8)
 vaứ 35 a 60 
Coự BCNN (2,3,4,8) = 24 
Vaọy BC(2,3,4,8) = {0; 24; 48; 72; ...}
Dửùa vaứo ủieàu kieọn cuỷa a ta coự: a = 48
KL: Lụựp 6C coự 48 hoùc sinh.
Baứi 155 ( SGK- T. 60
a
6
150
28
50
b
4
20
15
50
ệCLN(a,b)
2
10
1
50
BCNN(a,b)
12
300
420
50
Tớch ệCLN, BCNN
24
3000
420
2500
a.b
24
3000
420
2500
3. Tổng kết, hướng dẫn về nhà (3 phút): 
	- Giáo viên khái quát cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số, các dạng bài toán liên quan.
	- Yêu cầu HS về nhà ghi nhớ, làm bài tập 156, 157, 158 (SGK- T. 60)

Tài liệu đính kèm:

  • docT35.doc