Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 34: Bội chung nhỏ nhất - Năm học 2009-2010 (Bản 3 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 34: Bội chung nhỏ nhất - Năm học 2009-2010 (Bản 3 cột)

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức .

- Học sinh hiểu được thế nào là BCNN của 2 hay nhiều số.

- Học sinh biết được sự giống và khác nhau giữa 2 quy tắc tìm UCLN và BCNN của 2 hay nhiều số.

2. Kỹ năng:Học sinh biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố.

3. Thái độ

- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.

- Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học.

II.Chuẩn bị của Gv và Hs:

1. Chuẩn bị của Gv: Giáo án, SGK, bảng phụ ?1 và bài tập chép, quy tắc.

2. Chuẩn bị của Hs: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.

III. Tiến trình bài dạy:

1. Kiểm tra bài cũ: (5')

Đề bài

Hs1:

Tìm B(4) = ?; B(6) = ?;

BC(4;6) = ?

Hs2: Điền vào chỗ trống: (Bảng phụ)

Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:

Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số . .

Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố .

Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ .của nó.

 Tích đó là ƯCLN phải tìm

Gv: nhận xét và cho điểm. Đáp án

Hs1:Ta có:

B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; }

B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; }

=> BC(4;6) = {0; 12; 24; }

Hs2: Điền vào chỗ trống: (Bảng phụ)

Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:

Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.

Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung

Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.

 tích đó là ƯCLN phải tìm

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 34: Bội chung nhỏ nhất - Năm học 2009-2010 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 2 /11/2009
 Ngày giảng - 6A:6/11/2009
 - 6B:5/11/2009 
Tiết 34: Bội chung nhỏ nhất
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức .
- Học sinh hiểu được thế nào là BCNN của 2 hay nhiều số. 
- Học sinh biết được sự giống và khác nhau giữa 2 quy tắc tìm UCLN và BCNN của 2 hay nhiều số.
2. Kỹ năng:Học sinh biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố.
3. Thái độ
- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.
- Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học.
II.Chuẩn bị của Gv và Hs:
1. Chuẩn bị của Gv: Giáo án, SGK, bảng phụ ?1 và bài tập chép, quy tắc.
2. Chuẩn bị của Hs: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ: (5') 
Đề bài
Hs1:
Tìm B(4) = ?; B(6) = ?; 
BC(4;6) = ?
Hs2: Điền vào chỗ trống: (Bảng phụ)
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số ...
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố ..
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ ..của nó.
 Tích đó là ƯCLN phải tìm
Gv: nhận xét và cho điểm.
Đáp án
Hs1:Ta có:
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24;}
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24;}
=> BC(4;6) = {0; 12; 24;}
Hs2: Điền vào chỗ trống: (Bảng phụ)
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.
 tích đó là ƯCLN phải tìm
ĐVĐ: Trong tập hợp các số là BC(4;6) số nào nhỏ nhất khác 0? (số 12) Ta nói số đó là BCNN(4;6). Vậy muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số ta làm ntn và nó có gì khác với cách tìm ƯCLN chúng ta đi nghiên cứu trong bài hôm nay:
2. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Bội chung nhỏ nhất(15’)
Gv lấy lại bài tập phần Ktbc 
GV: Trong các BC(4,6): Số nào nhỏ nhất khác 0 ?
HS: số 12 nhỏ nhất khác 0 thuộc BC(4; 6).
?Vậy BCNN của 2 hay nhiều số là gì?
? Tìm các B(12)?
Hs: B(12) = {0; 12; 24; 36;}
-?Vậy em có nhận gì về các BC(4;6) và Bội của BCNN (4;6)?
?Tìm:
BCNN(5;1)
(=5)
BCNN(8;1)
(=8)
BCNN(4;6)
(=12)
BCNN(4;6;1)
(=BCNN(4;6)=12)
HS: nhắc lại nội dung định nghĩa và nhận xét?
Hoạt động 2:Tìm BCNN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố(15’)
Gv: hướng dẫn hs trình bày vd
H: Theo dõi Gv trình bày
- Muốn tìm BCNN của 2 hay nhiều số ta làm ntn?
HS: nhắc lại quy tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số? 
?Sự giống và khác nhau giữa quy tắc tìm ƯCLN và quy tắc tìm BCNN?
HS: vận dụng làm ?SGK.
? Qua BT ? em có nhận xét gì về:
-BCNN của các số nguyên tố cùng nhau?
-Trong các số đã cho nếu có số lớn nhất là bội của các số còn lại thì BCNN của chúng sẽ ntn?
GV: đưa ra chú ý từ các kết quả trên.
1. Bội chung nhỏ nhất
Ví dụ 1: 
Tìm tập hợp các bội chung của 4 và 6
Ta có: 
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36;}
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36;}
Vậy: BC(4;6) = {0; 12; 24; 36;}
Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của 4 và 6 là 12.
 Ta nói: Số12 là bội chung nhỏ nhất (BCNN) của 4 và 6, ký hiệu: BCNN(4;6) = 12.
*Định nghĩa: (SGK -57)
* Nhận xét: Tất cả các BC(4,6) = {0; 12; 24;} đều là bội của BCNN(4,6).
*Chú ý: Với a N => a B(1)
=> BCNN(1, a) = a; 
 BCNN(1, a, b) = BCNN(a, b)
Ví dụ: BCNN(5;1) =5
 BCNN(4; 6;1) = BCNN(4; 6)=12
2. Tìm BCNN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố
a. Ví dụ: Tìm BCNN(8; 18; 30)
8 = 23; 18 = 2.32; 30 = 2.3.5
BCNN(8; 18; 30) = 23.32.5 = 360
b. Quy tắc:(SGK-58)
 ? 
BCNN(8;12) = 24
BCNN(5;7;8) = 5.7.8 = 280
BCNN(12;16;48) = 48
c. Chú ý: (SGK- Tr.58)
3Củng cố , luyện tập:(7’)
? Muốn tìm BCNN ta làm ntn?
H: trả lời
GV treo bảng phụ: Bài tập:
Khoanh tròn vào đáp án đúng:
a) BCNN(1; 3; 8) bằng: 
 A. 1; B. 24; C. 48
b) BCNN(6; 12; 24) bằng:
 A. 1728; B.6; C. 24
c) BCNN(5; 11) bằng:
 A. 110; B.55; C. 1
d) BCNN(8; 9) bằng:
 A. 72; B.6; C. 1
Bài tập:
a) Đáp án B
b) Đáp án C
c) Đáp án B
d) Đáp án A
GV: gọi 3 học sinh lên bảng giải 149a,b,c. dưới lớp chia thành 3 nhóm cùng tính và so sánh kết quả?
Bài tập 149(SGK- Tr.59)
Tìm BCNN của :
a. 60 và 280
BCNN(60,280) = 23.3.5.7 = 840
b. 84 và 108
BCNN(84,108) = 22.32.7 = 252
c. 13 và 15
BCNN(13,15) = 13.15 = 195
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:( 3’)
- Về học bài, làm bài 150,152,153,154(59- SGK).
 - Hướng dẫn Bài 151(59- SGK)
Tìm BCNN của 
a.10,12,15 -> BCNN(10,12,15) = 60
b. BCNN(8,9,11) = 8.9.11 = 792; c. BCNN(24,40,168) = 840
- Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập.
=================

Tài liệu đính kèm:

  • docT34.doc