A/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ước chung thông qua tìm ƯCLN.
Kĩ năng:
Rèn kĩ năng tính toán, phân tích ta TSNT, tìm ƯCLN.
Vận dụng trong việc giải các bài toán đố.
Thái độ: Rèn tích chính xác, cẩn thận.
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ.
HS: Ôn bài cũ, bảng nhóm.
Phương pháp: hoạt động nhóm, luyện tập.
C/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ. ( 10 phút )
GV: Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
HS1: Trả lời.
GV: Cho HS làm bài tập: Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng : 480 a và 600 a.
HS1: Lên bảng làm.
GV: Hãy nêu các tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
HS2: Trình bày.
GV: Cho HS làm bài tập: Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC ( 126, 210 ).
HS2: Lên bảng làm. Cả lớp làm bài vào vở.
GV: Cho HS khác nhận xét.
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét lại và cho điểm.
Tuần 11 Ngày soạn: 1-11-2010
Tiết 33 Ngày dạy: 5-11-2010
A/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ước chung thông qua tìm ƯCLN.
Kĩ năng:
Rèn kĩ năng tính toán, phân tích ta TSNT, tìm ƯCLN.
Vận dụng trong việc giải các bài toán đố.
Thái độ: Rèn tích chính xác, cẩn thận.
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ.
HS: Ôn bài cũ, bảng nhóm.
Phương pháp: hoạt động nhóm, luyện tập.
C/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ. ( 10 phút )
GV: Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
HS1: Trả lời.
GV: Cho HS làm bài tập: Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng : 480 a và 600 a.
HS1: Lên bảng làm.
GV: Hãy nêu các tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
HS2: Trình bày.
GV: Cho HS làm bài tập: Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC ( 126, 210 ).
HS2: Lên bảng làm. Cả lớp làm bài vào vở.
GV: Cho HS khác nhận xét.
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét lại và cho điểm.
Hoạt động 2: Luyện tập. ( 23 phút )
GV: Cho HS đọc bài tập 146 ( SGK / 57 ).
HS: Đọc bài.
GV: 112 x, 140 x chứng tỏ x có mối quan hệ như thế nào với 112, 140 ?
HS: Ước chung.
GV: Muốn tìm ƯC ( 112, 140 ) ta làm như thế nào ?
HS: Trả lời.
GV: Số tự nhiên x theo đề bài có điều kiện gì ?
HS: 10 < x < 20.
GV: Cho HS lên bảng làm bài.
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở.
GV: Cho HS khác nhận xét.
HS: Nhận xét.
GV: Cho HS đọc đề bài tập 147 ( SGK / 57 ).
HS: Đọc bài.
GV: Hướng dẫn: ta có a là số hộp mà số bút trong mỗi hộp bằng nhau thì a có quan hệ như thế nào với 28, 32 ( hay số hộp phải như thế nào với số bút ) và 2 ?
HS: Trả lời.
GV: Từ câu trên, ta có kết luận gì về a ?
HS: a là ước chung của 28 và 32.
GV: Cho HS nhắc lại các tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN.
HS: Hoạt động nhóm làm bài.
GV: Cho HS các nhóm nhận xét lẫn nhau và cho điểm nhóm làm nhanh nhất và sớm nhất.
GV: Cho HS đọc đề bài tập 148 ( SGK / 57 ).
HS: Đọc bài.
GV: yêu cầu HS cho biết đề bài yêu cầu gì ?
HS: Trả lời.
GV: Để số nam và số nũ chia đều được vào các tổ thì số tổ có mối quam hệ như thế nào với số nam và số nữ ?
HS: là ước chung.
GV: Số tổ như thế nào ?
HS: Lớn nhất.
GV: Vậy số tổ là gì của số nam và số nữ ?
HS: ƯCLN.
GV: Cho HS làm bài tại lớp. Sau đó cho một HS làm đúng lên bảng làm bài. GV chấm bài và cho điểm vài HS.
HS: Lên bảng làm.
GV: Cho HS khác nhận xét.
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét lại.
Bài tập 146 ( SGK / 57 ):
Vì 112 x, 140 x x ƯC ( 112, 140 )
ƯCLN ( 112, 140 ) = 28
ƯC ( 112, 140 ) = { 1; 2; 4; 7; 12; 28 }
Vì 10 < x < 20 nên x = 12
Bài tập 147 ( SGK / 57 ):
a) a là ước của 28 ( hay 28a)
a là ước của 32 ( hay 32a)
a > 2
b) Vì 28a, 32a x ƯC ( 28, 32 )
ƯCLN ( 28, 32 ) = 4
ƯC ( 28, 32 ) = { 1; 2; 4 }
Vì a > 2 nên a = 4
c) Mai mua được 7 hộp bút
Lan mua được 9 hộp bút
Bài tập 148 ( SGK / 57 ):
Số tổ là ước chung của 48 và 72.
Vì số tổ là nhiều nhất nên số tổ là
ƯCLN ( 48, 72 ) = 24
Vậy có thể chia được nhiều nhất 24 tổ.
Khi đó mỗi tổ có số nam là
48 : 24 = 2 ( nam )
Và số nữ là:
72 : 24 = 3 ( nữ )
Hoạt động 3: Củng cố ( 11 phút )
GV: Nêu các bước tìm ƯCLN của hai hay nhiều số ?
HS: Nhắc lại.
GV: Treo bảng phụ có bài tập 176 (SBT / 28 ).
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm bài.
HS: Hoạt động nhóm làm bài. Mỗi nhóm đại diện lên làm một bài.
GV: Cho HS khác nhận xét.
HS: Nhận xét.
Bài tập 176 (SBT / 28 ):
a) 40 và 60
40= 23 . 5
60 = 22 . 3 . 5
ƯCLN ( 40, 60 ) = 22 . 5 = 20
b) 36, 60, 72
36 = 22 . 32
60 = 22 . 3 . 5
72 = 23 . 32
ƯCLN ( 36, 60, 72 ) = 22 . 3 = 12
c) 13 và 20
13 = 13
20 = 22 . 5
ƯCLN ( 13, 20 ) = 1
d) 28, 39, 35
28 = 22 . 7
39 = 3 . 13
35 = 5 . 7
ƯCLN ( 28, 39, 35 ) = 1
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. ( 1 phút )
Ôn bài.
Làm bài tập 177, 178, 180, 182, 184, 186 ( SBT / 28, 29 )
Xem trước bài 18: Bội chung nhỏ nhất.
D/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: