A/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức
- HS được củng cố cách tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số.
- HS tập suy luận để giải một bài toán liên quan thực tế.
2/ Kỹ năng: Tìm ƯCLN một cách thành thạo, tập suy luận các bài toán thực tế.
3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc, tích cực.
B/ CHUẨN BỊ
* GV:Sgk,SBT.
* HS: Sgk,SBT.
C/ PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm.
D/ TIẾN TRÌNH
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG
* Hoạt động 1:KTBC 8’
Gọi 1HS làm bài tập 177 SBT Tr.28
GV: nhận xét, chỉnh sửa cho điểm. * Hoạt động 1
HS làm
90 = 2 . 32 . 5
126 = 2. 32 . 7
ƯCLN(90,126) = 2 . 32 = 18
ƯC(90,126) = {1;2;3;6;9;18}
* Hoạt động 2: 15’
GV: Cho HS thảo luận nhóm bài tập 146 Sgk.
Sau đó Gọi HS lên bảng làm.
GV nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 3
HS làm
112 x và 140 x
=> x ƯC(112,140) và 10 < x=""><>
112 = 2 . 7
140 = 22 . 5 . 7
ƯCLN (112,140) = 2 .7 =14
ƯC (112,140) = {1;2;7;14}
x = 14.
146) Sgk
* Hoạt động 3: 20’
GV: Gọi 1HS đọc đề bài 147 sgk
GV:Gọi a là số bút trong mỗi hộp.
Quan hệ của a với mỗi số 28,36 và 2 như thế nào ?
GV: Yêu cầu 1HS tìm a
GV: Mai và Lan mỗi người mua bao nhiêu hộp bút chì màu ?
GV: Gọi 1HS đọc đề bài 148 sgk.
GV : Gọi a là số tổ cần chia.
Quan hệ của a với mỗi số 48,72 như thế nào ?
Từ 48 a, 72 a vậy a thuộc vào tập hợp nào ?
Có thể chia nhiều nhất bào nhiêu tổ? vậy a là gì của 48 và 72?
Gọi HS lên làm
Có thể chia nhiều nhất là bao nhiêu tổ?
Mỗi tổ bao nhiêu nam ,bao nhiêu nữ ? * Hoạt động 3
HS: 28 và 36 chia hết cho a, a > 2
HS làm
28 = 22 . 7
36 = 22 . 32
ƯCLN (28,36) = 4
ƯC(28,36) = {1;2;4}
vậy a = 4
HS trả lời:
Mai mua 7 hộp bút chì màu
Lan mua 9 hộp bút chì màu.
HS đọc đề bài
HS trả lời
a thuộc vào tập hợp ƯC(48,72)
a là ước cung lớn nhất của 48 và 72.
HS làm
48 = 24 . 3
72 = 23 . 32
ƯCLN(48,72) = 23 . 3 = 24
Có thể chia nhiều nhất là 24 tổ
Mỗi tổ có: 3 nam,2 nữ
147)sgk
Gọi a là số bút trong mỗi họp
a)
b)
148)sgk
Gọi a là số tổ cần chia
Ta có: 48 a, 72 a
=> a ƯC(48,72)
vìa a lớn nhất nên
a = ƯCLN(48,72)
Tiết 33:
A/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức
- HS được củng cố cách tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số.
- HS tập suy luận để giải một bài toán liên quan thực tế.
2/ Kỹ năng: Tìm ƯCLN một cách thành thạo, tập suy luận các bài toán thực tế.
3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc, tích cực.
B/ CHUẨN BỊ
* GV:Sgk,SBT.
* HS: Sgk,SBT.
C/ PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm.
D/ TIẾN TRÌNH
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GHI BẢNG
* Hoạt động 1:KTBC 8’
Gọi 1HS làm bài tập 177 SBT Tr.28
GV: nhận xét, chỉnh sửa cho điểm.
* Hoạt động 1
HS làm
90 = 2 . 32 . 5
126 = 2. 32 . 7
ƯCLN(90,126) = 2 . 32 = 18
ƯC(90,126) = {1;2;3;6;9;18}
* Hoạt động 2: 15’
GV: Cho HS thảo luận nhóm bài tập 146 Sgk.
Sau đó Gọi HS lên bảng làm.
GV nhận xét chỉnh sửa.
* Hoạt động 3
HS làm
112 x và 140 x
=> xƯC(112,140) và 10 < x <20
112 = 2 . 7
140 = 22 . 5 . 7
ƯCLN (112,140) = 2 .7 =14
ƯC (112,140) = {1;2;7;14}
x = 14.
146) Sgk
* Hoạt động 3: 20’
GV: Gọi 1HS đọc đề bài 147 sgk
GV:Gọi a là số bút trong mỗi hộp.
Quan hệ của a với mỗi số 28,36 và 2 như thế nào ?
GV: Yêu cầu 1HS tìm a
GV: Mai và Lan mỗi người mua bao nhiêu hộp bút chì màu ?
GV: Gọi 1HS đọc đề bài 148 sgk.
GV : Gọi a là số tổ cần chia.
Quan hệ của a với mỗi số 48,72 như thế nào ?
Từ 48 a, 72 a vậy a thuộc vào tập hợp nào ?
Có thể chia nhiều nhất bào nhiêu tổ? vậy a là gì của 48 và 72?
Gọi HS lên làm
Có thể chia nhiều nhất là bao nhiêu tổ?
Mỗi tổ bao nhiêu nam ,bao nhiêu nữ ?
* Hoạt động 3
HS: 28 và 36 chia hết cho a, a > 2
HS làm
28 = 22 . 7
36 = 22 . 32
ƯCLN (28,36) = 4
ƯC(28,36) = {1;2;4}
vậy a = 4
HS trả lời:
Mai mua 7 hộp bút chì màu
Lan mua 9 hộp bút chì màu.
HS đọc đề bài
HS trả lời
a thuộc vào tập hợp ƯC(48,72)
a là ước cung lớn nhất của 48 và 72.
HS làm
48 = 24 . 3
72 = 23 . 32
ƯCLN(48,72) = 23 . 3 = 24
Có thể chia nhiều nhất là 24 tổ
Mỗi tổ có: 3 nam,2 nữ
147)sgk
Gọi a là số bút trong mỗi họp
a)
b)
148)sgk
Gọi a là số tổ cần chia
Ta có: 48 a, 72 a
=> a ƯC(48,72)
vìa a lớn nhất nên
a = ƯCLN(48,72)
* DẶN DÒ: Về nhà
- Xem lại cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố.
- Xem lại cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN.
- Xem lại các dạng bài tập đã sửa trên lớp.
- Xem trước bài: “Bội chung nhỏ nhất”
Tài liệu đính kèm: