1/ Kiến thức:
v HS được củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ƯC thông qua tìm ƯCLN
2/ Kỹ năng:
v Rèn kỹ năng tính toán, phân tích ra thừa số nguyên tố; tìm ƯCLN.
v Vận dụng trong việc giải các bài toán đố.
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
v GV : Bảng phụ.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm
Ngày soạn:10/11/2010 Ngày dạy: 12/11/2010 Tiết 33 §. LUYỆN TẬP 2 I- MỤC TIÊU 1/ Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ƯC thông qua tìm ƯCLN 2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán, phân tích ra thừa số nguyên tố; tìm ƯCLN. Vận dụng trong việc giải các bài toán đố. II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV : Bảng phụ. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Th.Gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 10 ph Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ Kiểm tra HS1 : -Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT. -Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480 a và 600 a kiểm tra HS2 : -Nêu cách tìm ƯC thông qua cách tìm ƯCLN -Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC (126; 210; 90) GV cho HS nhận xét cách trình bày và nội dung bài làm của từng em -> cho điểm kiểm tra của hai em HS. Ơû hai tiếât lý thuyết trước các em đã bietá tìm ƯCLN và tìm ƯC thông qua ƯCLN. Ơû tiết này ta sẽ luyện tập tổng hợp thông qua luyện tập 2 HS làm bài tập như sau: Nửa lớp làm bài của HS1 trước, bài tập của HS2 sau Nửa lớp còn lại làm bài tập của HS2 trước , bài tập của HS1 sau. 23 ph Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP TẠI LỚP Bài 146 ( SGK): Tìm số tự nhiên x biết rằng 112 x; 140 x và 10 < x < 20. GV cùng HS phân tích bài toán để đi đến cách giải 112 x; 140 x chứng tỏ x quan hệ như thế nào với 112 vá 140? Muốn tìm ƯC (112; 140) em làm thế nào? Kết quả bài toán x phải thoả mãn điều kiện gì? GV cho HS giải bài 146 rồi treo bảng phụ ghi sẵn lời giải mẫu . Bài 147 SGK: GV tổ chức hoạt động theo nhóm cho HS. HS đọc đề bài, trả lời câu hỏi. x ƯC(112; 140) Tìm ƯCLN(112; 140) Sau đó tìm các ước của 112 và 140; 10 < x < 20. 112 x; 140 x => xƯC(112; 140) ƯCLN(112; 140) = 28 ƯC(112; 140) = {1,2,4,7,14,28} Vì 10 < x < 20 Vậy x = 14 thoả mãn các điều kiện của đề bài -HS đọc đề bài. -HS làm việc theo nhóm. Bài 146 ( trang 57 SGK) Giải: 112 x; 140 x => xƯC(112; 140) ƯCLN(112; 140) = 28 ƯC(112; 140) = {1,2,4,7,14,28} Vì 10 < x < 20 Vậy x = 14 thoả mãn các điều kiện của đề bài a) Gọi số bút trong mỗi hộp là a, theo đề bài ta có : a là ước của 28 (hay 28 a) a là ước cuả 36 (hay 36 a) và a > 2 b) Mai mua bao nhiêu hộp bút chì màu? Lan mua bao nhiêu hộp bút chì màu? GV kiểm tra trên bảng phụ bài 1 -> 5 nhóm Bài 148 : GV gọi HS đọc đề bài GV chấm điểm bài làm của một số HS Từ câu a => ƯC (28; 36) và a >2 ƯCLN (28; 36) = 4 ƯC (28; 36) = {1; 2; 4} Vì a > 2 => a = 4 thoả mãn các điều kiện cuả đề bài b) Mai mua 7 hộp bút Lan mua 9 hộp bút -HS phân tích đề bài toán. -Tìm mối liên quan đến các dạng bài tập đã làm ở trên để áp dụng cho nhanh. -HS độc lập làm bài: số tổ nhiều nhất là ƯCLN (48; 72) = 24 khi đó mỗi tổ có số nam là: 48 : 24 = 2 (nam) và mỗi tổ có số nữ là: 72 : 24 = 23 ( nữ) Bài 147 SGK trang 57: Giải: a) Gọi số bút trong mỗi hộp là a, theo đề bài ta có : a là ước của 28 (hay 28 a) a là ước cuả 36 (hay 36 a) và a > 2 Từ câu a => ƯC (28; 36) và a >2 ƯCLN (28; 36) = 4 ƯC (28; 36) = {1; 2; 4} Vì a > 2 => a = 4 thoả mãn các điều kiện cuả đề bài b) Mai mua 7 hộp bút Lan mua 9 hộp bút Bài 148 trang 57 SGK Giải: số tổ nhiều nhất là ƯCLN (48; 72) = 24 khi đó mỗi tổ có số nam là: 48 : 24 = 2 (nam) và mỗi tổ có số nữ là: 72 : 24 = 23 ( nữ) 10 ph Hoạt động 3 : GIỚI THIỆU THUẬT TOÁN ƠCLÍT TÌM ƯCLN CỦA HAI SỐ Phaân tích ra thừa số nguyên tố như sau - Chia số lớn cho số nhỏ - Nếu phép chia còn dư, lấy số chia đem chia cho số dư. - Nếu phép chia này còn dư lại lấy số chia mới chia cho số dư mới. - Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi được số dư bằng 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm. Tìm ƯCLN(135; 105) 135 105 105 30 1 30 15 3 0 2 Vậy ƯCLN(135; 105) = 15. Hãy sử dụng thuật toán Ơclít để tìm ƯCLN(48; 72) ở bài tập 148 48 48 24 1 2 Số chia cuối cùng là 24 Vậy ƯCLN(48;72) = 24 2 ph Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ôn lại bài Làm bài tập 182; 184; 186; 187 (SBT) Nghiên cứu trước bài §18 Bội chung nhỏ nhất
Tài liệu đính kèm: