A/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức
- HS được củng cố cách tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số.
- HS biết cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN.
2/ Kỹ năng: Phân tích ra thừa số nguyên tố, tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
3/ Thái độ: Học tập , tham gia thảo luận tích cực.
B/ CHUẨN BỊ
* GV:Sgk,SBT.
* HS: Sgk,SBT.
C/ PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm.
D/ TIẾN TRÌNH
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG
* Hoạt động 1: 8’ KTBC
HS1: Nêu cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
Sửa bài tập 139 c Sgk
HS2: Nêu cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
Sửa bài tập 139 d Sgk
GV: chỉnh sửa,cho điểm HS. * Hoạt động 1
HS1: Nêu cách tìm
HS1 sửa bài
60 = 22 . 3 . 5
180 = 22.32.5
ƯCLN (60,180) = 22 . 3.5 = 60
HS2: Nêu cách tìm
HS2:Sửa bài
15 = 3.5
19 = 1.19
ƯCLN (15,19) = 1
* Hoạt động 2: 12’
GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 142 Sgk
GV: Gọi lần lượt từng HS lên bảng làm
GV: nhận xét, chỉnh sửa. * Hoạt động 2
HS lên bảng làm
a/ 16 = 24
24 = 23 . 3
ƯCLN (16,24) = 23 = 8
ƯC (16,24) = {1;2;4;8}
b/ 180 = 22 . 32 . 5
234 = 2 . 32 . 13
ƯCLN (180,234) = 2 . 32 = 18
ƯC(180,234) = {1;2;3;6,9,18}
c/ 60 = 22 . 3 . 5
90 = 2 . 32 . 5
135 = 33 . 5
ƯCLN(60,90,135) = 3 . 5 = 15
142) Sgk
a/
b/
c)
Tiết 32:
LUYỆN TẬP 1
A/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức
- HS được củng cố cách tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số.
- HS biết cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN.
2/ Kỹ năng: Phân tích ra thừa số nguyên tố, tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
3/ Thái độ: Học tập , tham gia thảo luận tích cực.
B/ CHUẨN BỊ
* GV:Sgk,SBT.
* HS: Sgk,SBT.
C/ PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm.
D/ TIẾN TRÌNH
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GHI BẢNG
* Hoạt động 1: 8’ KTBC
HS1: Nêu cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
Sửa bài tập 139 c Sgk
HS2: Nêu cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
Sửa bài tập 139 d Sgk
GV: chỉnh sửa,cho điểm HS.
* Hoạt động 1
HS1: Nêu cách tìm
HS1 sửa bài
60 = 22 . 3 . 5
180 = 22.32.5
ƯCLN (60,180) = 22 . 3.5 = 60
HS2: Nêu cách tìm
HS2:Sửa bài
15 = 3.5
19 = 1.19
ƯCLN (15,19) = 1
* Hoạt động 2: 12’
GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 142 Sgk
GV: Gọi lần lượt từng HS lên bảng làm
GV: nhận xét, chỉnh sửa.
* Hoạt động 2
HS lên bảng làm
a/ 16 = 24
24 = 23 . 3
ƯCLN (16,24) = 23 = 8
ƯC (16,24) = {1;2;4;8}
b/ 180 = 22 . 32 . 5
234 = 2 . 32 . 13
ƯCLN (180,234) = 2 . 32 = 18
ƯC(180,234) = {1;2;3;6,9,18}
c/ 60 = 22 . 3 . 5
90 = 2 . 32 . 5
135 = 33 . 5
ƯCLN(60,90,135) = 3 . 5 = 15
142) Sgk
a/
b/
c)
* Hoạt động 3: 15’
GV: CHo HS sửa bài 143
GV gợi ý cho HS:
- Từ 420 a và 700 a thì a là gì của 420 và 700 ?
- số tự nhiên a lớn nhất nên a là gì của 420 và 700 ?
GV: Gọi 1HS lên tìm
ƯCLN (400,700)
GV: Nhận xét chỉnh sửa
GV: Gọi 1HS làm bài 144 Sgk
Tìm ƯCLN (144,192) rồi tìm ƯC(144,192) lớn hơn 20.
GV: nhận xét, chỉnh sửa
* Hoạt động 3
HS: a là ước chung của 400 và 700
HS: a là ƯCLN của 420 và 700
HS làm
420 = 22 . 3 . 5. 7
700 = 22 . 52 . 7
ƯCLN (420,700) = 22 . 5 . 7 = 140
Vậy a = 140
HS làm
144 = 24 . 32
192 = 26 . 3
ƯCLN( 144,192) = 24 . 3 = 48
ƯC (144,192) = {24;48}
143)sgk
420 a và 700a
=> a ƯC (400,700)
=> a = UCLN(400,700)
144) Sgk
* Hoạt động 4: 8’
GV gợi ý:
+ Tấm bìa được cắt hết thì cạnh hình vuông phải là gì của hai cạnh hình chữ nhật ?
+ Vì độ dài là lớn nhất nên cạnh hình vuông chính là gì?
Gọi 1HS tìm ƯCLN(75,105)
GV: Vậy độ dài cạnh hình vuông bằng bao nhiêu cm ?.
* Hoạt động 4
HS: cạnh hình vuông là ước chung của hai cạnh hình chữ nhật.
HS: cạnh hình vuông là ước chung lớn nhất.
HS lên làm
75 = 3. 52
105 = 3 . 5 . 7
ƯCLN (75,105) = 3.5 = 15
HS: Cạnh hình vuông bằng 15 cm
145) sgk
* DẶN DÒ:
VỀ NHÀ
- Xem lại cách tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số.
- Xem lại cách tìm ước chung thông qua tìm ước chung lớn nhất.
- Xem lại các bài tập đã giải.
- BTVN :146;147;148 Sgk
Tài liệu đính kèm: