Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 31: Ước chung lớn nhất - Năm học 2009-2010 (Bản 3 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 31: Ước chung lớn nhất - Năm học 2009-2010 (Bản 3 cột)

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là ƯCLN của 2 hay nhiều số, thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau, 3 số nguyên tố cùng nhau.

2. Kỹ năng: Học sinh biết cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố. Từ đó biết cách tìm các ƯC của 2 hay nhiều số.

3. Thái độ: Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.

II.Chuẩn bị của Gv và Hs:

1. Gv: Giáo án, SGK. Bảng phụ ghi quy tắc.

2. Hs: Học bài và làm bài tập

III. Tiến trình bài dạy

1. Kiểm tra bài cũ:( Không kiểm tra)

 ĐVĐ: Có cách nào tìm ƯC của 2 hay nhiều số nhanh hơn cách liệt kê này không? Ta học bài hôm nay?

2. Dạy nội dung bài mới:

Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng

Hoạt động1:Ước chung lớn nhất(15’)

GV: Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài tập: Viết tập hợp các số sau?

Ư (12) =?

Ư(30) = ?

ƯC (12,30) = ?

? Số lớn nhất trong tập hợp các ƯC(12;30) là số nào ?

Hs: số 6.

Gv: giới thiệu ƯCLN của 12 và 30 và kí hiệu.

Vậy ƯCLN của 2 hay nhiều số là gì?

HS: 2 học sinh nhắc lại nội dung định nghĩa?

? Các ƯC(12;30) = {1;2;3;6} có là ước của ƯCLN(12; 30) không ?

GV: Tìm UCLN(5,1) = ?

UCLN(a,b,1) = ?

Hs: UCLN(5,1) = 1;

 ƯCLN(a,b,1) = ƯCLN(a,b)

GV: qua VD trên đưa ra nội dung chú ý.

Hoạt động 2:Tìm UCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố(20’)

Gv: Cho HS Tìm ƯCLN(36,84,168)

HD: hs

-Tìm UCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.

HS: 1 em lên bảng: Phân tích số 36; 84; 168 ra thừa số?

? Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta làm ntn?

HS: - Nêu quy tắc (SGK - 55).

- Vận dụng:Làm ? 1 tìm UCLN(12, 30)?

Hs: 1 em lên bảng làm.

GV: cho HS hoạt động nhóm trong 5 phút thực hiện ? 2

- Đại diện 3 nhóm lên làm và giải thích cách tìm .

Tìm UCLN (8;9)?

UCLN(8,12,15)?

UCLN(24,16,8)?

GV: đưa ra chú ý (SGK - 55).

 1. Ước chung lớn nhất

a. Ví dụ 1: Tìm tập hợp các ước chung của 12 và 30.

Ta có:

Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}

Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}

ƯC(12; 30) = {1; 2; 3; 6}

=> 6 là ước chung lớn nhất của 12 và 30 .

Ký hiệu: ƯCLN(12; 30) = 6.

b. Định nghĩa: (SGK(54)

c. Nhận xét: (SGK - 54)

d. Chú ý: (SGK- 55)

2. Tìm UCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố

a. Ví dụ 2: Tìm ƯCLN(36;84;168)

Ta có:

36 = 22.32

84 = 22.3.7

168 = 23.3.7

 Vậy ƯCLN (36;84;168) = 22.3 = 12

b. Quy tắc: (SGK- 55)

 ? 1 Tìm ƯCLN(12;30)

Ta có:

12 = 22.3

30 = 2.3.5

=> ƯCLN(12,30) = 2.3

 ? 2 ƯCLN (8,9) = 1

ƯCLN(8,12,150) = 1

ƯCLN(24,16,8) = 8

Chú ý: (SGK- 55)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 31: Ước chung lớn nhất - Năm học 2009-2010 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/10/09
 Ngày giảng:6A: 31/10/09
 6B: 31/10/09
Tiết 31: Ước chung lớn nhất
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là ƯCLN của 2 hay nhiều số, thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau, 3 số nguyên tố cùng nhau.
2. Kỹ năng: Học sinh biết cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố. Từ đó biết cách tìm các ƯC của 2 hay nhiều số.
3. Thái độ: Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.
II.Chuẩn bị của Gv và Hs:
1. Gv: Giáo án, SGK. Bảng phụ ghi quy tắc.
2. Hs: Học bài và làm bài tập
III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ:( Không kiểm tra)
 ĐVĐ: Có cách nào tìm ƯC của 2 hay nhiều số nhanh hơn cách liệt kê này không? Ta học bài hôm nay?
2. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động1:Ước chung lớn nhất(15’)
GV: Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài tập: Viết tập hợp các số sau?
Ư (12) =?
Ư(30) = ?
ƯC (12,30) = ?
? Số lớn nhất trong tập hợp các ƯC(12;30) là số nào ?
Hs: số 6.
Gv: giới thiệu ƯCLN của 12 và 30 và kí hiệu.
Vậy ƯCLN của 2 hay nhiều số là gì?
HS: 2 học sinh nhắc lại nội dung định nghĩa?
? Các ƯC(12;30) = {1;2;3;6} có là ước của ƯCLN(12; 30) không ?
GV: Tìm UCLN(5,1) = ?
UCLN(a,b,1) = ?
Hs: UCLN(5,1) = 1;
 ƯCLN(a,b,1) = ƯCLN(a,b)
GV: qua VD trên đưa ra nội dung chú ý.
Hoạt động 2:Tìm UCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố(20’)
Gv: Cho HS Tìm ƯCLN(36,84,168)
HD: hs
-Tìm UCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
HS: 1 em lên bảng: Phân tích số 36; 84; 168 ra thừa số?
? Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta làm ntn?
HS: - Nêu quy tắc (SGK - 55).
- Vận dụng:Làm ? 1 tìm UCLN(12, 30)?
Hs: 1 em lên bảng làm.
GV: cho HS hoạt động nhóm trong 5 phút thực hiện ? 2 
- Đại diện 3 nhóm lên làm và giải thích cách tìm .
Tìm UCLN (8;9)?
UCLN(8,12,15)?
UCLN(24,16,8)?
GV: đưa ra chú ý (SGK - 55).
1. Ước chung lớn nhất
a. Ví dụ 1: Tìm tập hợp các ước chung của 12 và 30.
Ta có:
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
ƯC(12; 30) = {1; 2; 3; 6}
=> 6 là ước chung lớn nhất của 12 và 30 .
Ký hiệu: ƯCLN(12; 30) = 6.
b. Định nghĩa: (SGK(54)
c. Nhận xét: (SGK - 54)
d. Chú ý: (SGK- 55)
2. Tìm UCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
a. Ví dụ 2: Tìm ƯCLN(36;84;168)
Ta có:
36 = 22.32
84 = 22.3.7
168 = 23.3.7
 Vậy ƯCLN (36;84;168) = 22.3 = 12
b. Quy tắc: (SGK- 55)
 ? 1 Tìm ƯCLN(12;30)
Ta có:
12 = 22.3
30 = 2.3.5
=> ƯCLN(12,30) = 2.3
 ? 2 ƯCLN (8,9) = 1
ƯCLN(8,12,150) = 1
ƯCLN(24,16,8) = 8
Chú ý: (SGK- 55)
3. Củng cố , luyện tập:(7’)	
? Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta làm ntn?
? 1 học sinh giải 139 a,b(SGK-56)?
GV: Yêu cầu
Các nhóm cùng làm và so sánh kết quả?
Tìm ƯCLN của 24, 84 và 180?
Có em nào ra kết quả khác không?
Bài tập 139 a,b(SGK - 56)
a) 56 và 140, ta có:
56 = 23.7
140 = 22.5.7
=> ƯCLN(56;140) = 22.7 = 28
b) 24, 84, 180, ta có:
24 = 23.3
84 = 22.3.7
180 = 22.32.5
=> ƯCLN(24, 84, 180) = 22.3 = 12
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (3')
- Về học bài, làm bài 140,141,142,143(SGK-56).
- Hướng dẫn bài 140(SGK- 56). 
 	 Tìm ƯCLN (16,80,176) = ?
 	Trước hết phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
 16 = 24; 80 = 24.5; 176 = 24 .11
 => ƯCLN (16,80,176) = 24 = 16.
---------------------------------------------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • docT31.doc