A) Mục tiêu:
- Nắm được cách viết 1 số tự nhiên, cách viết chữ số La Mã.
- HS biết viết, đọc các số La Mã không quá 30.
- HS thấy được ưu điểm của số thập phân.
B) Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ; thước thẳng.
- Học sinh: Bảng phụ, thước thẳng, giấy nháp.
C) Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1):
2) Kiểm tra bài củ (7):
HS1: Sửa BT6/7/SGK.
HS2: Sửa BT7/8/SGK.
3) Bài mới (34):
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1(7): GV giới thiệu nhanh qua phần này.
GV giới thiệu kĩ chú ý b), kẽ bảng HS HS.
Số đã cho
Số trăm
Chữ số hàng trăm
3895
38
8
Hoạt động 2(5): GV cho HS điền vào BT11/10/SGK;
GV nhận xét.
Hoạt động 3(6): GV chỉ giới thiệu.
222=200+20+2 và cho HS làm và cho HS làm
Hoạt động 4(8): GV sd bảng phụ và cho HS đọc số giờ. Sau đoa GV đặt vấn đề và giới thiệu bảng.
GV giới thiệu số La Mã từ 1-10 và yêu cầu HS viết từ 11-30.
Hoạt động 5(8): GV cho HS lảm BT15/10/SGK. HS theo dõi.
HS làm theo HD của GV.
Số chục
Chữ số hàng chục
Các chữ số.
389
9
3, 8, 9, 5.
HS làm trong 3.
=a.10+b
=a.100+b.10+c ()
HS làm trong 2.
HS kẽ bảng vào vở.
HS viết từ 11-30 bằng cách thêm mỗi số trên (1-9 của hệ La Mã) vào bên phải chữ X; XX.
HS làm trong 6. 1) Số và chữ số:
Chú ý:
a)Khi viết các số tự nhiên có từ 5 chữ số trở lên ta viết tách riêng từng nhóm 3 chữ số kể từ bên trái sang .
b)Cần phân biệt số chục với chữ số hàng chục, số trăn với chữ số hàng trăm.
(phần HD bài tập).
2) Hệ thập phân:
999.
987.
3) Chú ý:
Chữ số
I
V
X
Giá trị trong hệ thập phân
1
5
10
Vd:
a) 29: XXIX.
b) 19: XIX.
BT15/11/SGK:
a) XIV: 14; XXVI: 26.
b) 17: XVII; 25: XXV.
c) V=VI-I.
Tuần 1. Tiết 3 §3. GHI SỐ TỰ NHIÊN Mục tiêu: Nắm được cách viết 1 số tự nhiên, cách viết chữ số La Mã. HS biết viết, đọc các số La Mã không quá 30. HS thấy được ưu điểm của số thập phân. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ; thước thẳng. Học sinh: Bảng phụ, thước thẳng, giấy nháp. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài củ (7’): HS1: Sửa BT6/7/SGK. HS2: Sửa BT7/8/SGK. 3) Bài mới (34’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1(7’): GV giới thiệu nhanh qua phần này. GV giới thiệu kĩ chú ý b), kẽ bảng HS HS. Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm 3895 38 8 Hoạt động 2(5’): GV cho HS điền vào BT11/10/SGK; GV nhận xét. Hoạt động 3(6’): GV chỉ giới thiệu. ? 222=200+20+2 và cho HS làm và cho HS làm Hoạt động 4(8’): GV sd bảng phụ và cho HS đọc số giờ. Sau đoa GV đặt vấn đề và giới thiệu bảng. GV giới thiệu số La Mã từ 1-10 và yêu cầu HS viết từ 11-30. Hoạt động 5(8’): GV cho HS lảm BT15/10/SGK. HS theo dõi. HS làm theo HD của GV. Số chục Chữ số hàng chục Các chữ số. 389 9 3, 8, 9, 5. HS làm trong 3’. =a.10+b ? =a.100+b.10+c () HS làm trong 2’. HS kẽ bảng vào vở. HS viết từ 11-30 bằng cách thêm mỗi số trên (1-9 của hệ La Mã) vào bên phải chữ X; XX. HS làm trong 6’. Số và chữ số: Chú ý: a)Khi viết các số tự nhiên có từ 5 chữ số trở lên ta viết tách riêng từng nhóm 3 chữ số kể từ bên trái sang . b)Cần phân biệt số chục với chữ số hàng chục, số trăn với chữ số hàng trăm. (phần HD bài tập). Hệ thập phân: 999. 987. Chú ý: Chữ số I V X Giá trị trong hệ thập phân 1 5 10 Vd: 29: XXIX. 19: XIX. BT15/11/SGK: a) XIV: 14; XXVI: 26. b) 17: XVII; 25: XXV. c) V=VI-I. 4) Củng cố (2’): GV cho HS làm BT14/10/SGK: 120; 210; 201; 102. 5) Dặn dò (1’): Học bài: BTVN: BT13/10SGK. Chuẩn bị bài mới. *) Hướng dẫn bài tập về nhà: BT1/10/SGK: Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục 1425 2307 14 27 4 3 142 230 2 0 BT13/10/SGK: a) 1000 ; b) 1234.
Tài liệu đính kèm: