A/ MỤC TIÊU
- HS phân biệt được số và chữ số , số trăm với chữ số hàng trăm; số chục với chữ số hàng chục.
- HS biết cách ghi số trong hệ thập phân. Hiểu được mỗi số ở vị trí khác nhau có giá trị khác nhau.
- HS biết được cách ghi số La Mã và giá trị tương ứng trong hệ thập phân.
B/ CHUẨN BỊ
* GV :Sgk, bảng phụ :BT 11 Sgk tr.10
* HS: Sgk
C/ PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp.
D/ TIẾN TRÌNH
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG
* Hoạt động 1: 8’ KTBC
HS1: Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ?
Sửa bài tập 9,10 Sgk
HS2: Sửa bài tập 7a,b,8 Sgk
GV nhận xét,chỉnh sửa cho điểm
* Hoạt động 1
HS1: Trả lời và sửa bài tập
9/ 7;8 ; a, a + 1
10/ 4700;4600;4500
a +2 , a + 1, a
HS2: làm bt 7a,b
a/ A = { 13;14;15}
b/ B = {1;2;3;4}
8/ A = { 0;1;2;3;4;5}
A = {x N/ x 5}
* Hoạt động 2:10’
GV: Đặt vấn đề : Số và chữ số có gì khác nhau ?
GV: Để ghi số ba trăm mười hai ta viết 312.
GV:Trong đó 1;2; là các chữ số. Ta nói số được tạo thành từ các chữ số
GV: Ta có mấy chữ số ?
Yêu cầu HS vẽ lại bảng chữ số Sgk
GV: Một số tự nhiên có thể có mấy chữ số?
GV khẳng định: Số được thành lập từ các chữ số.
GV: Cho HS đọc chú ý Sgk
GV: Giới thiệu số trăm, số chục
GV: lấy các ví dụ minh họa
* Hoạt động 2
HS theo dõi
HS có 10 chữ số
HS Có thể có một, hai, ba.chữ số
HS đọc chú ý và viết vào tập
HS theo dõi
1. Số và chữ số
số 312 đọc: ba trăm mừoi hai
Trong đó 1;2;3 là các chữ số. Ta nói số được tạo thành từ các chữ số
Với 10 chữ số ta có thể ghi được mọi số tự nhiên.
Ví dụ:
Một số có thể có một, hai,ba .chữ số
* Chú ý (Sgk)
Ví dụ: 15 712 314
Số đã cho: 1234
+ Số trăm: 12 .Chữ số hàng trăm 2
+ Số chục : 123 chữ số hàng chục: 3
+ Các chữ số :1;2;3;4
Tiết 3 : Bài 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN A/ MỤC TIÊU - HS phân biệt được số và chữ số , số trăm với chữ số hàng trăm; số chục với chữ số hàng chục. - HS biết cách ghi số trong hệ thập phân. Hiểu được mỗi số ở vị trí khác nhau có giá trị khác nhau. - HS biết được cách ghi số La Mã và giá trị tương ứng trong hệ thập phân. B/ CHUẨN BỊ * GV :Sgk, bảng phụ :BT 11 Sgk tr.10 * HS: Sgk C/ PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp. D/ TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG * Hoạt động 1: 8’ KTBC HS1: Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ? Sửa bài tập 9,10 Sgk HS2: Sửa bài tập 7a,b,8 Sgk GV nhận xét,chỉnh sửa cho điểm * Hoạt động 1 HS1: Trả lời và sửa bài tập 9/ 7;8 ; a, a + 1 10/ 4700;4600;4500 a +2 , a + 1, a HS2: làm bt 7a,b a/ A = { 13;14;15} b/ B = {1;2;3;4} 8/ A = { 0;1;2;3;4;5} A = {xN/ x 5} * Hoạt động 2:10’ GV: Đặt vấn đề : Số và chữ số có gì khác nhau ? GV: Để ghi số ba trăm mười hai ta viết 312. GV:Trong đó 1;2; là các chữ số. Ta nói số được tạo thành từ các chữ số GV: Ta có mấy chữ số ? Yêu cầu HS vẽ lại bảng chữ số Sgk GV: Một số tự nhiên có thể có mấy chữ số? GV khẳng định: Số được thành lập từ các chữ số. GV: Cho HS đọc chú ý Sgk GV: Giới thiệu số trăm, số chục GV: lấy các ví dụ minh họa * Hoạt động 2 HS theo dõi HS có 10 chữ số HS Có thể có một, hai, ba...chữ số HS đọc chú ý và viết vào tập HS theo dõi 1. Số và chữ số số 312 đọc: ba trăm mừoi hai Trong đó 1;2;3 là các chữ số. Ta nói số được tạo thành từ các chữ số Với 10 chữ số ta có thể ghi được mọi số tự nhiên. Ví dụ: Một số có thể có một, hai,ba .chữ số * Chú ý (Sgk) Ví dụ: 15 712 314 Số đã cho: 1234 + Số trăm: 12 .Chữ số hàng trăm 2 + Số chục : 123 chữ số hàng chục: 3 + Các chữ số :1;2;3;4 * Họat động 3: 10’ GV: Nói về cách ghi số trong hệ thập phân. GV: Mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau có giá trị khác nhau. GV: giới thiệu các số có 2;3 chữ số dạng tổng quát. GV: Số được biểu diễn qua hệ thập phân như thế nào? GV: Cho HS là ? GV nhận xét, chỉnh sửa * Hoạt động 3 Hs lắng nghe HS theo dõi HS := 10.a + b HS làm - Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số :999 - Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau: 987 2. Hệ thập phân Ví dụ: 222 = 200 + 20 + 2 325 = 300 + 20 +5 Kí hiệu :chỉ số tự nhiên có hai chữ số = a.10 + b Kí hiệu: chỉ số tự nhiên có ba chữ số = a.100 + b.10 + c ? * Hoạt động 4: 8’ GV: Giới thiệu cách ghi số La Mã và giá trị tương ứng trong hệ thập phân yêu cầu HS theo dõi bảng chữ số La Mã Sgk GV: yêu cầu HS quan sát các số La Mã từ 1 đến 10; từ 11 đến 20; từ 21 đến 30 GV: Cách ghi số La Mã không thuận lợi bằng cách ghi số trong hệ thập phân. * Hoạt động 4 HS theo dõi HS đọc Sgk 3. Chú ý Chữ số I V X GT tương ứng trong HTP 1 5 10 * Hoạt động 5 : 8’ Củng cố Cho HS làm bài 11 sgk Gọi 1 HS làm câu a Gọi HS làm tiếp câu b GV nhận xét, chỉnh sửa * Hoạt động 5 HS làm a/1357 b/ Số trăm chữ số hàng trăm số chục chữ số hàng chục 1425 14 4 142 2 2307 23 3 230 0 11/ * DẶN DÒ: - Xem lại số và chữ số. Cần phân biệt số trăm và chữ số hàng trăm; số chục và chữ số hàng chục. - Xem lại cách ghi số trong hệ thập phân, Số La Mã và giá trị tương ứng trong hệ thập phân. BTVN: 12;13;14;15 Sgk Đọc: “ Có thể em chưa biết”
Tài liệu đính kèm: