Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 28: Luyện tập (phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố) - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 28: Luyện tập (phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố) - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao

I. MỤC TIÊU :

- Học sinh được củng cố về kiến thức phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố.

- Dựa vào việc phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố, học sinh tìm được tập hợp các ước của 1 số cho trước.

- Áp dụng việc tìm ước của 1 số vào việc giải các bài toán thực tế gần gủi với học sinh.

II. TRỌNG TÂM :

Các bài toán có phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố.

III. CHUẨN BỊ :

 Giáo viên : Bảng phụ ghi đề BT.

Học sinh : SGK, Vở BT Toán, máy tính.

IV. TIẾN TRÌNH :

Nguyễn Văn Cao

5. Dặn dò :

 - Học thuộc BHKN, xem BT đã sửa.

 - Làm BT sau :130,131b,133/50,51-SGK

 167, 161, 162, 166, 168 SBT.

 1) Tính số ước của 81; 250 ; 126

 2) Số nào có bốn chữ số giống nhau mà chỉ có ba ước nguyên tố.

 3) Số 90 chia a dư 5. Tìm số a.

 ĐS: a Ư (85) > 5

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 28: Luyện tập (phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố) - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày dạy :07/11/2005
Tiết 28 : LUYỆN TẬP 
( PHÂN TÍCH 1 SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ )
I. MỤC TIÊU :
Học sinh được củng cố về kiến thức phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố.
Dựa vào việc phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố, học sinh tìm được tập hợp các ước của 1 số cho trước.
Áp dụng việc tìm ước của 1 số vào việc giải các bài toán thực tế gần gủi với học sinh.
II. TRỌNG TÂM :
Các bài toán có phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố.
III. CHUẨN BỊ :
	Giáo viên :	Bảng phụ ghi đề BT.
Học sinh : SGK, Vở BT Toán, máy tính.
IV. TIẾN TRÌNH :
I.Sửa bài tập cũ :
a) 225 = 32.52
 Vậy 225 chia hết cho SNT 3 và 5.
b) 180 = 22.32.5
 Vậy 180 chia hết cho số nguyên tố 2; 3; 5.
 Cho số a = 23.52.11
Áp dụng : a = 23.52.11 = 4.2.52.11	(1)
	 = 8.52.11	(2)
	 = 20.2.5.11	(3)
Từ (1), (2), (3)=>4,8,11,20 đều là ước của a.
	ĐS:2,3,5 hoặc x=y=z=3
II.Luyện tập :
 1) Bài tập129/50-SGK:
 a) a = 5.13=65
	Ư(a) =Ư(65)=	1
 b) b = 25
	Ư(25) =Ư(32)= 
 c) c = 32.7 = 3.3.7
	Ư(63)=
Ổn định :
Kiểm tra bài cũ:
 Hoạt động 1 :
HS1: Thế nào là phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố.	 (2đ)
 Bài tập 127a,d/50:Cho biết các số đó chia hết cho số nguyên tố nào ? (6đ)
Làm bài tập 1 về nhà: 1111 (2đ)
HS2: Để chứng minh một số tự nhiên n >1 là hợp số ta làm sao ? (2đ)
Làm BT 128/50 (7đ)
 Số NT lớn hơn 5 có tận cùng là mấy ? (1đ)
HS3: bài tâp 2
Áp dụng : m = a.b.c thì các thừa số a, b, c, ab, ac, bc đều là ước của số m.
 Hoạt động 2 :
Bài tập129/50:
 GV ghi đề lên bảng.
 Cho a = 5.13
? Hãy viết tất cả các ước của a.
? a có mấy ước ? 
4 ước 
Giới thiệu cách tìm ước bằng sơ đồ cây : 
Ước luỹ thừa của 5 là:1;5 ( )
Ước luỹ thừa của13 là:1;13()
GV vẽ nhánh cây cho HS quan sát. 
Tương tự HS thực hiện câu b,c 
 Ước luỹ thừa của 2 là: 20, 21, 22, 23, 24, 25
Giới thiệu cách tìm số lượng các ước của một số dựa vào mục “ có thể em chưa biết “
 Đưa ra BHKN
Nguyễn Văn Cao
2) Bài 131/50 -SGK:
 Gọi x,y là tích của hai số tự nhiên bằng 42
 x.y = 42 ( x,y 0 )
 y = 42:x
42x hay x Ư(42)
x	1 2 3 6 7 14 21 42
y 42 21 14 7 6 3 2 1
Đáp Số : 1 và 42 , 2 và 21, 3 và 14 , 6 và 7
3) Bài tập 132/50-SGK:
 Số túi là : 
Ư (28) =
III,Bài học kinh nghiệm :
Cách xác định số lượng các ước của 1 số.
 Cho m = 
Trong đó a, b, c là các số nguyên tố.
Số lượng các ước của m là:
 (x+1).(y+1).(z+1). 
Bài 131/50 :
GV gọi học sinh đọc đề, gợi ý học sinh làm.
? Điều kiện của x và y như thế nào .
? Mỗi thừa số quan hệ như thế nào với 42 ?
 là ư (42)
Như vậy x, y đóng vai trò như nhau 
 đáp số
Bài tập 132/50:
HS đọc đề 
GV tóm tắt
Tâm xếp đều số bi vào các túi 
? Như vậy số túi như thế nào với số bi ?
 số túi là Ư của số bi 
 Hoạt động 3 :
Cho HS đọc mục có thể em chưa biết và dựa vào bài tập 129 dưa ra BHKN
5. Dặn dò :
	- Học thuộc BHKN, xem BT đã sửa.
 - Làm BT sau :130,131b,133/50,51-SGK
 167, 161, 162, 166, 168 SBT.
 	1) Tính số ước của 81; 250 ; 126
 2) Số nào có bốn chữ số giống nhau mà chỉ có ba ước nguyên tố. 
 3) Số 90 chia a dư 5. Tìm số a.
 ĐS: a Ư (85) > 5
V,RÚT KINH NGHIỆM :
	...
	...
	..
	..
	..
Nguyễn Văn Cao

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 28-Luyen tap (PT thua so nguyen to).doc