I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức:
- HS nắm định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
- HS biết nhận ra số nguyên tố hay hợp số, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
2) Kĩ năng: biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết để nhận biết 1 số là hợp số.
3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK, SBT, bảng phụ
2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 25
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
HS1: làm bài 113(a,c) SGK/44
HS2: làm bài 113(b,d) SGK/44
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: GV treo bảng phụ
-G: gọi 2 HS làm bài ?
-G: nhận xét
giới thiệu số nguyên tố, hợp số.
-G: gọi HS nhắc lại thế nào là số nguyên tố ? hợp số ?
-G: cho HS làm
+H: trả lời miệng
-G: nhận xét
-G: số 0, 1 có phải là số nguyên tố ?
+H: không phải là số nguyên tố
-G: hãy nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 10 ?
+H: 2; 3; 5; 7
-G: nhận xét
nêu chú ý SGK/46
-G: yêu cầu HS trả lời bài 115 SGK/47
+H: trả lời miệng
-G: nhận xét
Hoạt động 2:
-G: treo bảng phụ ghi các số tự nhiên từ 2 đến 100
-GV hướng dẫn HS lập bảng theo SGK/46
+ HS lên bảng làm theo HD của GV và lập bảng HS đã chuẩn bị sẵn
-G: từ bảng đã có, hãy kể 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100?
+H: đọc 25 số nguyên tố
-G: số nguyên tố nhỏ nhất là mấy ?
+H: 2
-G: số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất, đồng thời là số nguyên tố chẵn duy nhất
I) Số nguyên tố. Hợp số:
a 2 3 5 7
Các ước của a 1; 2 1; 3 1; 5 1; 7
a 4 6
Các ước của a 1; 2; 4 1; 2; 3; 6
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước.
7 là số nguyên tố vì có ứơc là 1 và 7
8, 9 là hợp số vì có nhiều hơn hai ước
Bài 115 SGK/47
Số nguyên tố: 67
Hợp số: 312; 213; 435; 417; 3311
II) Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100 :
- Ngày soạn: 8/10 - Ngày dạy: 11/10 Lớp: 6A2 - Tiết: 26 - Ngày dạy: 11/10 Lớp: 6A3 - Tuần: 9 SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1) Kiến thức: - HS nắm định nghĩa số nguyên tố, hợp số. - HS biết nhận ra số nguyên tố hay hợp số, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố. 2) Kĩ năng: biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết để nhận biết 1 số là hợp số. 3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến. II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1) Giáo viên: giáo án, SGK, SBT, bảng phụ 2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 25 III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1) Ổn định lớp: KTSS 2) Kiểm tra bài cũ : HS1: làm bài 113(a,c) SGK/44 HS2: làm bài 113(b,d) SGK/44 3) Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: -G: GV treo bảng phụ -G: gọi 2 HS làm bài ? -G: nhận xét à giới thiệu số nguyên tố, hợp số. -G: gọi HS nhắc lại thế nào là số nguyên tố ? hợp số ? ?1 -G: cho HS làm +H: trả lời miệng -G: nhận xét -G: số 0, 1 có phải là số nguyên tố ? +H: không phải là số nguyên tố -G: hãy nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 10 ? +H: 2; 3; 5; 7 -G: nhận xét à nêu chú ý SGK/46 -G: yêu cầu HS trả lời bài 115 SGK/47 +H: trả lời miệng -G: nhận xét Hoạt động 2: -G: treo bảng phụ ghi các số tự nhiên từ 2 đến 100 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 -GV hướng dẫn HS lập bảng theo SGK/46 + HS lên bảng làm theo HD của GV và lập bảng HS đã chuẩn bị sẵn -G: từ bảng đã có, hãy kể 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100? +H: đọc 25 số nguyên tố -G: số nguyên tố nhỏ nhất là mấy ? +H: 2 -G: số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất, đồng thời là số nguyên tố chẵn duy nhất I) Số nguyên tố. Hợp số: a 2 3 5 7 Các ước của a 1; 2 1; 3 1; 5 1; 7 a 4 6 Các ước của a 1; 2; 4 1; 2; 3; 6 Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước. ?1 7 là số nguyên tố vì có ứơc là 1 và 7 8, 9 là hợp số vì có nhiều hơn hai ước Bài 115 SGK/47 Số nguyên tố: 67 Hợp số: 312; 213; 435; 417; 3311 II) Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100 : IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ: 1) Củng cố: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng -G: thế nào là số nguyên tố ? hợp số ? -G: gọi HS trả lời bài 116 SGK/ 47 ? -G: nhận xét Bài 116 SGK/47 83 Î P 91 Ï P 15 Î P P Ì N 2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Học bài . Làm bài 117; 118; 119; 120 SGK/ 47 GV hướng dẫn HS làm bài . Tiết sau LT Hướng dẫn : Bài 118 c) 3.4. 5 ? 6.7 ? Þ ( 3.4.5 + 6.7 ) là hợp số hay số nguyên tố ? * RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: