Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương II - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương II - Trần Ngọc Tuyền

 I/. MỤC TIÊU

 * Kiến thức:

 Củng cố các phép toán trong Z, qui tắc dấu ngoặc chuyển vế, bội và ước của 1 số nguyên.

* Kỉ năng:

 Giải BT về so sánh, thực hiện phép tính, về giá trị tuyệt đối , số đối của số nguyên.

 * Thái độ:

 Rèn luyện tính cẩn thận khi tính toán.

II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:

 Vận dụng các kiến đã học vào việc giải các bài tập.

 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:

 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.

 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:

 GV: Phấn màu, bảng phụ ghi qui tắc, tính chất.

HS: Ôn bài, trả lời 5 câu hỏi ôn tập.

 V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 1/. Ổn định: 1’

2/. KTBC:

3/. Ôn tập.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 123Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương II - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:22 
Tiết:66
NS: 
ND:
 ÔN TẬP CHƯƠNG II
 –&—
 I/. MỤC TIÊU
 * Kiến thức:
 Củng cố các phép toán trong Z, qui tắc dấu ngoặc chuyển vế, bội và ước của 1 số nguyên.
* Kỉ năng:
 Giải BT về so sánh, thực hiện phép tính, về giá trị tuyệt đối , số đối của số nguyên.
 * Thái độ: 
 Rèn luyện tính cẩn thận khi tính toán. 
II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 Vận dụng các kiến đã học vào việc giải các bài tập.
 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: 
 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 	GV: Phấn màu, bảng phụ ghi qui tắc, tính chất.
HS: Ôn bài, trả lời 5 câu hỏi ôn tập.
 V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
 	1/. Ổn định: 1’
2/. KTBC: 
3/. Ôn tập.
Hoạt động 1: 16’
I/. Ôn tập KN về tập Z, thứ tự trong Z:
1/. KN về tập z:
- GV hỏi: Tập Z gồm những số nào? viết tập hợp Z bằng ký hiệu.
2/. Số đối:
- GV hỏi: số đối của số nguyên a là như thế nào?
VD: Tìm số đối của +5; (-9) 0.
3/. Giá trị tuyệt đối:
- HS: Tập hợp Z gồm các số nguyên âm , số 0, số nguyên dương.
Z = {; -3, -2, -1, 0,1,2,3}
- Số đối của số nguyên a là –a.
- HS: Số đối của +5 là -5, của -9 là -9, của 0 là 0.
- GV thế nào là giá trị tuyệt đối củasố nguyên a. nêu qui tắc lấy giá trị tuyệt đối.
- HS trả lời miệng: giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
* Qui tắc: Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương và số 0 là chính nó, Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số đối của nó.
GV ghi VD lên bảng yêu cầu HS thực hiện:
VD: Tính ô+7ô; 101; ô-5ô
4/. So sánh 2 nguyên số:
Hãy nêu qui tắc so sánh 2 số nguyên âm, 2 số nguyên dương, số nguyên âm với số 0 với số nguyên dương.
- HS thực hiện VD:
ô+7ô= 7; ô0ô = 0
ô-5ô = 5.
- Trong 2 số nguyên âm số nào có GTTĐ lớn hơn thì nhỏ hơn, trong 2 số nguyên dương số nào có Giá trị tuyệt đối lớn hơn thì lớn hơn.
. Số nguyên âm nhỏ hơn số không và nhỏ hơn bất kỳ số nguyên dương nào?.
- GV yêu cầu HS thực hiện BT 109
- Làm bài tập 109/98 bằng miệng:
-624; -570, -287, 1441, 1596, 1777,1850
Hoạt động 2: 18’
II/. Ôn tập các phép toán trong Z:
1/. Quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu.
VD: Tính (+10)+(+12) ; (-5)+(-12).
2/. Quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu.
- GV ghi VD lên bảng yêu cầu HS tính.
VD: (-15) + 36
 34 + (-52)
3/. Quy tắc cộng 2 số nguyên.
VD: Tính: (-5) – 10
 25 – (-8)
4/. Quy tắc nhân hai số nguyên.
GV nhấn mạnh và ghi bảng
(-) + (-) ® (-)
(-) . (-)® (+)
- HS trả lời miệng.
VD: (+10)+(+12) = 10 + 12 = 22
 (-5)+(-12) = -17
- HS:Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặc trước kết quả tìm được dấu của nó có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
- HS thực hiện VD:
 (-15) +36 = 21
 34 + (-52) = -18
- HS trả lời miệng.
VD: (-5) – 10 = (-5)+(-10) = -15
 25 – (-8) = 25 + 8 = 33
- HS nghe GV giới thiệu và ghi vào vở.
- GV cho HS thực hiện BT 110/99
- Làm BT 110 /99
a/. Đúng ; b/. Sai
c/. Sai ; d/. Đúng
5/. Ôn tập tính chất của phép cộng và phép nhân:
- GV đưa bảng phụ ghi sẵn các tính chất của phép cộng và phép nhân.
- GV hỏi: Phép cộng trong z có những tính chất nào?. phép nhân trong z có những tính chất nào?
- HS quan sát bảng phụ.
- HS: Phép cộng trong Z có 4 tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với 0, cộng với số đối.
Phép nhân trong Z có 4 t/c:
Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
 4/. Củng cố : 8’
- BT 119/100 SGK: tính nhanh:
a/. 15 . 12 – 3 .5.10 = 15. 12 – 15. 10
= 15. (12 – 10)
= 15. 2 = 30
b/. 45 – 9 (13 + 5) = 45 – 117 – 45 = -117
c/. 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13) = 29. 19 – 29.13- 19. 29 + 19. 13 
= 13 . (19 – 29)
= 13. (-10) = 130
5/. HDVN: 2’
 - Học lại các qui tắc vừa ôn
- Học ôn qui tắc dấu ngoặc, chuyển vế, bội và ước.
- Làm bài tập 109; 111, 118, 120/99/100 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET66).doc