Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 24: Bài 13: Ước và bội

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 24: Bài 13: Ước và bội

1/ Kiến thức:

 HS nắm được ước và bội của một số, ký hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.

 2/ Kỹ năng:

 HS biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bột của một số cho trước, biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.

 HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.

II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 GV: Bảng phụ, phấn màu.

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1114Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 24: Bài 13: Ước và bội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:17/10/2010
Ngày dạy: 19/10/2010
Tiết 24 
§13.ƯỚC VÀ BỘI
I-MỤC TIÊU
	1/ Kiến thức:
HS nắm được ước và bội của một số, ký hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.
	2/ Kỹ năng: 
HS biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bột của một số cho trước, biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Bảng phụ, phấn màu.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
7 ph
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
Chữa bài 134 (SBT)
Điền chữ số vào dấu * để:
a) chia hết cho 3
b) chia hết cho 9
c) chia hết cho cả 2, 3, 5, 9.
GV cho HS nhận xét lời giải và cách trình bày bài của bạn -> cho điểm học sinh.
Giữ lại bài tập 134 của HS để vào bài mới
Ở câu a ta có 315 3 ta nói 315 là bội của 3, còn 3 là ước của 315
Ở câu b, 702 và 792 đều 3 nên 702 và 792 las2 bội của 3, còn 3 là ước của 702, 792..
HS chữa bài 134 (SBT)
a) * 
b) * 
c) 2 và 5 b = 0
	3và 9 (a+6+3+0) 9
	9+a 9 a = 9
9630
Chữa bài 134 (SBT)
Giải:
a)*
b) * 
c) 2 và 5 b = 0
3và9(a+6+3+0) 9
	9+a 9 a = 9
9630
5 ph
Hoạt động 2: ƯỚC VÀ BỘI
-Hãy nhắc lại khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?(b0)
-GV giới thiệu ước và bội
 ab a là bội của b
 	 b là ước của a
- Củng cố làm SGK
-Muốn tím các bội của một số hay các ước của một số em làm như thế nào? => sang hoạt động 3	
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b 0 nếu có số tự nhiên k sao cho a = b.k
*18 là bội của 3 không là bội của 4
*4 có ước của 12, không là ước của 15
1) ƯỚC VÀ BỘI(SGK /43)
 ab a là bội của b
 	 b là ước của a
 SGK trang 43
10 ph
Hoạt động 3: CÁCH TÌM ƯỚC VÀ BỘI
-GV giới thiệu ký hiệu tập hợp các ước của a là Ư (a), tập hợp các bội của a là B (a)
-GV tổ chức hoạt động nhóm để HS tìm ra cách tìm ước và bội của một số
*HS cả lớp nghiên cứu sách
VD 1:
*Để tìm các bội của 7 em làm như thế nào?
*Tìm các bội của 7 nhỏ nhơn 30
*GV nhận xét các nhóm hoạt động rút ra cách tìm bội của một số(0) đưa kết luận của SGK lên máy chiếu.
-Củng cố 
Tìm các so átự nhiên x mà x B (8) và x < 40
VD 2: Tìm tập hợp Ư (8)
-GV tổ chức hoạt động theo nhóm cho HS.
-Để tìm các ước của 8 em làm như thế nào?
GV nhận xét các nhóm HS tìm ước của 8 và hướng dẫn lại cả lớp.
Củng cố 
Viết các phần tử của tập hợp Ư (12)
-Làm 
Tìm Ư(1) và B(1)
Các nhóm học tập nghiên cứu, phát hiện cách tìm và viết trên giấy trong.
B(7) = 
 x 
HS: Để tìm các ước của 8 ta lần lượt chia 8 cho 1,2,38;ta thấy 8 chỉ chia hết cho 1,2,4,8.
Do đó:
Ư (8) =
Ư(12) = 
Ư(1) = 
B(1) = 
2) CÁCH TÌM ƯỚC VÀ BỘI (SGK /44)
VD 1: (SGK/45)
B(7) = 
 trang 44
x 
VD 2: (SGK/88)
Tìm tập hợp Ư (8)
Giải:
Ư (8) =
 trang 44 SGK
Giải:
Ư(12) = 
 trang 44 SGK
Giải:
Ư(1) = 
B(1) = 
20 ph
Hoạt động 4: CỦNG CỐ VÀ VẬN DỤNG KIẾN THỨC VÀO BÀI TẬP
GV đặt câu hỏi:
-Số 1 có bao nhiêu ước số?
-Số 1 là ước của những số tự nhiên nào?
-Số 0 có là ước của số tự nhiên nào không?
-Số 0 là bội của những số tự nhiên nào?
Bài 111 SGK: Yêu cầu HS cả lớp làm.
-GV và HS cùng chữa
Bài 112 SGK
Gọi 2 em lên bảng
-Một em làm hai câu đầu.
-một em làm phần còn lại
-Số 1 chỉ có một ước là 1
-Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
-Số 0 không là ước của bất kỳ số tự nhiên nào.
-Số 0 là bội của mọi số tự nhiên (0)
Bài 111:
Bài 111:
a) 8,20
b) 
Bài 111 ( SGK trang 44)
Giải:
a) 8,20
b) 
c) 4K (k N)
Bài 112 ( SGK trang 44)
Giải:
Ư(4)=Ư(6)=
Ư(9)= ; Ư (13)=
 Ư (1) = 
 Bài 113 SGK: Tìm x N
a) x B(12) và 20 x 50
b) x 15 và 0 x 40
c)x Ư (20) và x > 8
d)16 x
GV đưa bài tập lên bảng phụ
a) Cho biết x.y = 20 (x,y N*)
 m = 5n(m,n N*)
Điền vào chỗ trống cho đúng
x làcủa
y làcủa
m là của 
n làcủa
b)Bổ sung trong các cụm từ “ước của”;”bội của”vào chỗ trống của các câu sau cho đúng:
-Lớp 6A xếp hàng ba không có ai lẻ hàng. Số học sinh của lớp là
-Số HS của một khối xếp hàng 5, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ. Số HS của khối là
-Tổ 1 có 10 HS chia đều vào các nhóm. Số nhóm là
-32 nam và 40 nữ được chia đều vào cacù tốp. Số tốp là
-Nếu m chia hêt cho n thì m là còn n là
c) 4K (k N)
 Ư (4) = ; Ư (6) = 
 Ư (9) = ; Ư (13)=
 Ư (1) = 
HS 1 làm a,b; HS 2 làm c,d
a) 24;36;48
b) 15;30
c) 10;20
d) 1;2;4;8;16
-Bội của 3
-Bội của 5, bội của 7, bội của 9.
-Ước của 10
-Ước của 32, ước của 40
-Bội của n, ước của m
Bài 113 ( SGK trang 44)
Giải:
a) 24;36;48
b) 15;30
c) 10;20
d) 1;2;4;8;16
a) Cho biết x.y = 20 (x,y N*)
 m = 5n(m,n N*)
Điền vào chỗ trống cho đúng
x làcủa
y làcủa
m là của 
n làcủa
b)Bổ sung trong các cụm từ “ước của”;”bội của”vào chỗ trống của các câu sau cho đúng:
Giải:
-Bội của 3
-Bội của 5, bội của 7, bội của 9.
-Ước của 10
-Ước của 32, ước của 40
-Bội của n, ước của m
3 ph
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài.
Làm bài tập 114, xem và làm trò chơi đua ngựa về đích
SBT: 142, 144, 145.
Nghiên cứu § 14

Tài liệu đính kèm:

  • docT24_Uoc va boi.doc