A/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức :
- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
2/ Kỹ năng: vận dụng thành thạo các dấu hiệu chi hết vào bài tập
3/ Thái độ:
B/ CHUẨN BỊ
* GV: Sgk, bảng phụ :BT 107,109 sgk,bài tập
Bài tập: 1/ Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ?
186 ; 1247 ; 2513; 6504 ; 91 206
2/ Trong các số sau số nào chia hết cho 9 ?
197 ; 1341 ; 2008; 1944 ; 82 323
* HS: Sgk,bảng nhóm
C/ PHƯƠNG PHÁP: Thảo luận nhóm
D/ TIẾN TRÌNH
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng
* Hoạt động 1: 8’ KTBC
HS1:Nêu dấu hiệu chia hết cho 3
Sửa bài tập 1/ bảng phụ
HS2: Nêu dấu hiệu chia hết cho 9
Sửa bài tập 2/ bảng phụ
GV nhận xét, chỉnh sửa cho điểm * Hoạt động 1
HS1: Nêu dấu hiệu chia hết cho 3
HS làm: Số chia hết cho 3 là:
186 ; 6504;91 206
HS2: Nêu dấu hiệu chia hết cho 9
HS làm
Số chia hết cho 9 là:
1341 ; 1944 ; 82 323
* Hoạt động 2: 10’
GV: Cho HS hoạt động nhóm bài 105 Sgk
Gọi 2 nhóm trình bày kết quả
GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 2
HS hoạt động nhóm
HS trình bày kết quả
a/ Số chia hết cho 9: 450;504;540.
b/ Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9:
345;354;435;453;534;543
Luyện tập
105) Sgk
Tiết 23 : LUYỆN TẬP A/ MỤC TIÊU 1/ Kiến thức : - HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 2/ Kỹ năng: vận dụng thành thạo các dấu hiệu chi hết vào bài tập 3/ Thái độ: B/ CHUẨN BỊ * GV: Sgk, bảng phụ :BT 107,109 sgk,bài tập Bài tập: 1/ Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ? 186 ; 1247 ; 2513; 6504 ; 91 206 2/ Trong các số sau số nào chia hết cho 9 ? 197 ; 1341 ; 2008; 1944 ; 82 323 * HS: Sgk,bảng nhóm C/ PHƯƠNG PHÁP: Thảo luận nhóm D/ TIẾN TRÌNH Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng * Hoạt động 1: 8’ KTBC HS1:Nêu dấu hiệu chia hết cho 3 Sửa bài tập 1/ bảng phụ HS2: Nêu dấu hiệu chia hết cho 9 Sửa bài tập 2/ bảng phụ GV nhận xét, chỉnh sửa cho điểm * Hoạt động 1 HS1: Nêu dấu hiệu chia hết cho 3 HS làm: Số chia hết cho 3 là: 186 ; 6504;91 206 HS2: Nêu dấu hiệu chia hết cho 9 HS làm Số chia hết cho 9 là: 1341 ; 1944 ; 82 323 * Hoạt động 2: 10’ GV: Cho HS hoạt động nhóm bài 105 Sgk Gọi 2 nhóm trình bày kết quả GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 2 HS hoạt động nhóm HS trình bày kết quả a/ Số chia hết cho 9: 450;504;540. b/ Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9: 345;354;435;453;534;543 Luyện tập 105) Sgk * Hoạt động 3: 12’ GV: Cho HS làm bài 106 Sgk Gọi 2 HS lên bảng làm GV : nhận xét chỉnh sửa GV: Cho HS sửa bài 107 sgk * Hoạt động 3 HS lên làm a/ Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 3: 10002 b/ Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 9 :10008 HS lên bảng điền Câu Đ S a) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 x b) Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 x c) Số chia hết cho 15 thì chia hết cho 3 x d) Số chia hết cho 45 thì chia hết cho 9 x 106) Sgk 107)Sgk (bảng phụ) * Hoạt động 4: 13’ GV: Hướng dẫn cách tìm số dư khi chia một số cho 3, cho 9 theo hướng dẫn BT 108 sgk GV: Bằng cách tương tự cho HS thảo luận bài tập 108 sgk Gọi HS lên bảng làm GV chỉnh sửa Cho HS làm tiếp bài 109 sgk Gọi HS lên bảng làm GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 4 HS đọc sgk HS lên bảng làm 1546 chia cho 9 dư 7 chia 3 dư 1 1527 chia cho 9 dư 6, chia 3 dư 0 2468 chia cho 9 dư 2 chia 3 dư 2 1011 chia cho 9 dư 1 chia 3 dư 1 HS điền kết quả a 16 213 827 468 m 7 6 8 0 108)sgk 109) sgk bảng phụ * DẶN DÒ: VỀ NHÀ - Xem lại các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Xem lại các bài tập đã giải - BTVN: 133;134;135;136;137;138 SBT trang 22,23 (19)
Tài liệu đính kèm: