Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 21: Luyện tập (bản 4 cột)

Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 21: Luyện tập (bản 4 cột)

Hoạt động Giáo viên

1. Ổn định lớp :

2. Kiểm tra bài cũ :

-Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5 ? Giải BT 94 SGK trang 38 ?

-Giải BT 95, SGK, trang 38 ?

3. Dạy bài mới : (luyện tập)

-Treo bảng phụ BT 96, SGK trang 39.

-Chia lớp thành 2 nhóm thảo luận, gọi hs đại diện nhóm trình bày.

-Treo bảng phụ BT 97, SGK, trang 39. Gọi 2 hs lên bảng ghép số.

-Gọi hs khác nhận xét.

-Treo bảng phụ BT 98, SGK, trang 39. Gọi hs đứng tại chỗ trả lời nhanh đúng, sai.

-Gọi hs đọc BT 99, SGK trang 39.

-Gọi 1 hs giải.

-Treo bảng phụ BT 100, SGK trang 99, hướng dẫn hs giải.

4. Củng cố :

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 227Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 21: Luyện tập (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 07.	Ngày soạn :
Tiết 21.	Ngày dạy :
 LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu :
	1. Kiến thức : HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5. 
	2. Kỹ năng : Vận dụng các dấu hiệu chia hết áp dụng giải vào các bài toán thực tế, tập suy luận.
	3. Thái độ : Tập tính cẩn thận suy luận chặt chẽ, đúng.
II. Chuẩn bị :
	GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.
	HS : Đọc trước bài ở nhà.
III. Hoạt động trên lớp :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
7’
8’
8’
7’
5’
8’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
-Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5 ? Giải BT 94 SGK trang 38 ?
-Giải BT 95, SGK, trang 38 ?
3. Dạy bài mới : (luyện tập)
-Treo bảng phụ BT 96, SGK trang 39.
-Chia lớp thành 2 nhóm thảo luận, gọi hs đại diện nhóm trình bày.
-Treo bảng phụ BT 97, SGK, trang 39. Gọi 2 hs lên bảng ghép số.
-Gọi hs khác nhận xét.
-Treo bảng phụ BT 98, SGK, trang 39. Gọi hs đứng tại chỗ trả lời nhanh đúng, sai.
-Gọi hs đọc BT 99, SGK trang 39.
-Gọi 1 hs giải.
-Treo bảng phụ BT 100, SGK trang 99, hướng dẫn hs giải.
4. Củng cố : 
-Phát biểu.
BT 94 :
813 chia 2 dư 1; chia 5 dư 3.
264 chia 2 dư 0; chia 5 dư 4.
736 chia 2 dư 0; chia 5 dư 1
6547 chia 2 dư 1; chia 5 dư 2.
-HS : Thảo luận nhóm.
a). Không có chữ số nào.
b). * = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
-HS : Ba chữ số 4; 0; 5, ghép.
a). Số chia hết cho 2 là : 
450; 540; 504
b). Số chia hết cho 5 là : 
450; 540; 405.
-HS : nhận xét kết quả.
-HS : 
a). Đúng
b). Sai
c). Đúng
d). Sai
-HS : Đọc to BT 99
-HS : Số cần tìm là 88.
-HS : n = abbd trong đó n : 5 ® c : 5 mà c ® c = 5
® a= 1; b = 8.
Vậy ô tô đầu tiên ra đời năm 1885
BT 96 : (SGK, trang 39)
BT 97 : (SGK, trang 39)
Dùng ba chữ số 4; 0; 5 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện :
a). Số chia hết cho 2
b). Số chia hết cho 5
BT 98 : (SGK, trang 39)
BT 99 : (SGK, trang 39)
BT 100 : (SGK, trang 39)
5. Dặn dò : (2’)
-Về nhà xem lại các BT đã giải.
-Xem trước bài dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 21.doc