Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra một tiết - Trần Thị Giao Linh

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra một tiết - Trần Thị Giao Linh

I: Trắc nghiệm: ( 3 điểm)

Câu 1: (1điểm)

 Hoàn thiện vào dấu ( . ) để được câu trả lời đúng:

 A. am . . = am + n

 B. am : an = .

 C. an = .

 D. a ( b + c ) = .

Câu 2: (2điểm)

Điền dấu "x" vào ô thích hợp:

Câu Đúng Sai

 23 = 2.3 =6

 128 : 124 = 122

 24 < 42="">

 55 . 5 = 56

II: Tự luận: ( 7 điểm)

Câu 3:( 2 điểm)

 Thực hiện các phép tính ( tính nhanh nếu có thể)

 a) 17 .85 + 15.17

 b) 15: 90: 480 - ( 135 + 63 . 5)

Câu 4: ( 3 điểm)

Tìm x biết:

 a) 16 + 4x = 2 : 2

 b) 42.x = 39 .42 - 37 .42

Câu 5: (2điểm)

 a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15;

 Tập hợp A có bao nhiêu phần tử, đó là những phần tử nào?

 b) Viết số 2345 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 15Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra một tiết - Trần Thị Giao Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n :
Ngày kiểm tra: Líp: 6A, 6B
	Tiết 18: KIỂM TRA MỘT TIẾT
1. Mục tiêu bài kiểm tra:
 -Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh.
 -Rèn khả năng tư duy
 -Rèn kĩ năng tính toán chính xác , hợp lí
 -Biết trình bày rõ ràng , mạch lạc
2. Nội dung đề:
Chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Luỹ thừa
1
2
3
Thực hiện phép tính
1
1
2
Tìm x
3
3
Tập hợp
1
1
2
Tổng
1
2
2
 4
10
Đề bài:
I: Trắc nghiệm: ( 3 điểm) 
Câu 1: (1điểm)
 Hoàn thiện vào dấu ( ... ) để được câu trả lời đúng:
	A. am . ........ = am + n
	B. am : an = ............
	C. an = ...................
	D. a ( b + c ) = .................
Câu 2: (2điểm)
Điền dấu "x" vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
 23 = 2.3 =6
 128 : 124 = 122
 24 < 42
 55 . 5 = 56
II: Tự luận: ( 7 điểm) 
Câu 3:( 2 điểm)
 Thực hiện các phép tính ( tính nhanh nếu có thể) 
 a) 17 .85 + 15.17 
 b) 15: {90: [480 - ( 135 + 63 . 5)]}
Câu 4: ( 3 điểm)
Tìm x biết: 
 a) 16 + 4x = 2 : 2
 b) 42.x = 39 .42 - 37 .42
Câu 5: (2điểm) 
 a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15;
 Tập hợp A có bao nhiêu phần tử, đó là những phần tử nào? 
 b) Viết số 2345 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. 
3. Đáp án - biểu điểm:
Câu 1: (1điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
	A. am + an = am + n
	B. am - an = am - n
	C. an = a.a.a...............a ( n thừa số a ) 
	D. a ( b + c ) = a.b + a.c
Câu 2: (2điểm)
 Điền dấu "x" vào ô thích hợp: (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu
Đúng
Sai
 23 = 2.3 =6
x
 128 : 124 = 122
x
 24 < 42
x
 55 . 5 = 56
x
Câu 3:( 3điểm)
 Thực hiện các phép tính ( tính nhanh nếu có thể) 
a) 17 .85 + 15.17 = 17. ( 85 + 15.) 
 = 17 . 100 
 = 1700 (1điểm)
b) 15: {90: [480 - ( 135 + 63 . 5)]} = 
 = 15: {90: [480 - ( 135 + 315)]} 
 = 15: {90: [480 - 450]} 
 =15: {90 : 30} 
 = 15 : 3 = 5 (1điểm)
Câu 4: ( 3điểm)
Tìm x biết: 
 a) 16 + 4x = 2 : 2 ( 0,5 điểm) b) 42 x = 39 .42 - 37 .42
 16 + 4x = 2	42x = 42.( 39 - 37) 
 4x = 16 - 16 (0,5điểm) 42x = 42. 2 ( 0,5 điểm) 
 x = 0 : 4	 42x = 84 (0,5điểm)
 x = 0	(0,5điểm) x = 84 : 42 
 x = 2 (0,5điểm)
 Câu 5: (2điểm) 
 a) Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10là: 
 A = {11;12;13;14 } (0,5điểm) 
 Tập hợp A có 4 phần tử đó là: 11;12;13;14 (0,5điểm) 
 b) Viết số 2345 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
 2345 = 2.1000 + 3.100 + 4. 10 + 5 (0,5điểm) 
 = 2.103 + 3.102 + 4.101 + 5. 100 (0,5điểm) 
4. Đánh giá nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra: 
 - Về nắm kiến thức:
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
- Kỹ năng vận dụng của học sinh:
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
- Cách trình bày:
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
Diễn đạt bài kiểm tra:
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 18.doc