Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2011-2012

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2011-2012

Câu 1 : ( 1 điểm) Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử :

 a) A = { 1; 2; 3; .; 99; 100}

 b) B = { 2; 4; 6; .; 98; 100}

Câu 2 : (1 điểm)

 Không thực hiện phép tính, hãy cho biết số dư trong phép chia 3792 cho 2, cho 5 , cho 3 , cho 9 ?

Câu 3 : (1 điểm)

 a) Tìm ƯCLN (36; 84; 168)

 b) Tìm BCNN (40; 60)

Câu 4 : (1điểm)

 Thực hiện phép tính :

 a) 3 . 52 – 16 : 22

 b) 17 . 85 + 15 . 17 – 1200

Câu 5 : (1 điểm)

 a) Tìm số đối của các số sau : - 13 ; 24 ; 0

 b) Tính nhanh :

 47 + 15 + ( -35 ) + ( - 47 )

Câu 6 : (1 điểm) Tìm số nguyên x , biết :

 a) x + 7 = 5

b) 3.( x + 8 ) = 18

Câu 7: (1 điểm)

 Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2 , hàng 3, hàng 4 , hàng 8 đều vừa đủ hàng . Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60 . Tính số học sinh của lớp 6A .

Câu 8: (1 điểm)

 Vẽ hai đường thẳng mn và xy cắt nhau tại O . Kể tên các tia đối nhau .

Câu 9 : (2 điểm)

 Trên tia Ox lấy hai điểm A; B sao cho OA = 4 cm, OB = 8 cm.

 a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao ?

 b) So sánh OB với AB .

 c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ?

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 634Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :	KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 - 2012
Số báo danh :	MÔN : TOÁN LỚP : 6
	 Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1 : ( 1 điểm) Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử :
 a) A = { 1; 2; 3; .; 99; 100}	
 b) B = { 2; 4; 6; .; 98; 100} 	
Câu 2 : (1 điểm)
 Không thực hiện phép tính, hãy cho biết số dư trong phép chia 3792 cho 2, cho 5 , cho 3 , cho 9 ?
Câu 3 : (1 điểm)
 a) Tìm ƯCLN (36; 84; 168)
 b) Tìm BCNN (40; 60)
Câu 4 : (1điểm)
	Thực hiện phép tính :
	 a) 3 . 52 – 16 : 22
	 b) 17 . 85 + 15 . 17 – 1200
Câu 5 : (1 điểm)
	 a) Tìm số đối của các số sau : - 13 ; 24 ; 0 
	 b) Tính nhanh :
	47 + 15 + ( -35 ) + ( - 47 )
Câu 6 : (1 điểm) Tìm số nguyên x , biết :
	a)	 x + 7 = 5
b) 	 3.( x + 8 ) = 18
Câu 7: (1 điểm)
 Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2 , hàng 3, hàng 4 , hàng 8 đều vừa đủ hàng . Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60 . Tính số học sinh của lớp 6A .
Câu 8: (1 điểm)
	Vẽ hai đường thẳng mn và xy cắt nhau tại O . Kể tên các tia đối nhau .
Câu 9 : (2 điểm)
	Trên tia Ox lấy hai điểm A; B sao cho OA = 4 cm, OB = 8 cm.
	 a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao ?
	 b) So sánh OB với AB .
	 c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ?
ĐÁP ÁN
Câu 1 : Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
 a) A = { 1; 2; 3; .; 99; 100} Có 100 – 1 + 1 = 100 phần tử	
 b) B = { 2; 4; 6; .; 98; 100} Có (100 – 2) : 2 + 1 = 45 phần tử 
Câu 2 : 
3792 chia cho 2 ( dư 0 )	( 0,25đ)
3792 chia cho 5 ( dư 2 )	( 0,25đ)
3792 chia cho 3 ( dư 0 )	( 0,25đ)
3792 chia cho 9 (dư 3 )	( 0,25đ)
Câu 3 : Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
 a) Tìm ƯCLN (36; 84; 168)
 36 = 
 84 = 
 168 = 
	ƯCLN (36; 84; 168) = = 12
 b) Tìm BCNN (40; 60)
	40 = 
	60 = 
	BCNN (40; 60) = 
Câu 4 : Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
a) 3 . 52 – 16 : 22 	
 = 3 . 25 – 16 : 4	( 0,25đ)
 = 75 - 4 = 71	( 0,25đ)
	b) 17 . 85 + 15 . 17 – 1200
 = 17 .( 85 + 15 ) – 1200	( 0,25đ)
 = 17 . 100 – 1200 
 = 1700 – 1200 = 500	( 0,25đ)
Câu 5 : Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
 	a) Số đối của các số - 13 ; 24 ; 0 lần lượt là : 13 ; - 24 ; 0	
b) Tính nhanh :
	47 + 15 + ( -35 ) + ( - 47 )
	= [47 + ( -47 )] + [15 -35] 	( 0,25 điểm)
	 	= 0 - 20 = -20 	( 0,25 điểm)
Câu 6 : Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
	a)	 x + 7 = 5
	x = 5 – 7 	( 0,25đ)
	x = -2 	(0,25đ)
b) 	 3.( x + 8 ) = 18
	 x + 8 = 18 : 3 = 6 	( 0,25đ)
	 x = 6 - 8 = - 2	( 0,25đ)
Câu 7 : ( 1 điểm )
	Gọi số học sinh lớp 6A là x thì : 	0,25 điểm
	 x BC ( 2 ; 3 ; 4 ; 8 ) và 35 x 60 {0,25 điểm
 	BCNN ( 2 ; 3 ; 4 ; 8 ) = 24 
 	BC (2 ; 3 ; 4 ; 8) = {0 ; 24 ; 48 ; 72 ; .} 0,25 điểm
	x = 48 	 0,25 điểm	
Câu 8 : 
	Vẽ hình đúng 0,5 đ
 Kể tên đúng mỗi câu 0,25 đ 
Câu 9 :
	Vẽ hình đúng 	( 0,5 điểm )
	a) Giải đúng 	( 0,5 điểm )
	b) So sánh đúng 	( 0,5 điểm )
	c) Giải đúng 	( 0,5 điểm )

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra HKI Dap an Theo ma tran SGD.doc