Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra 45 phút

Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra 45 phút

 3 3 4

2. Đề bài.

2.1 Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Chọn đáp án đúng ( Từ câu 1®Õn c©u 6)

Câu 1: Cho tập hợp A={0}

A A . Không phải là tập hợp

B A . Là tập hợp rỗng

C A . Là tập hợp có 1 phần tử là số 0

D A . Là tập hợp không có phần tử nào

Câu 2: Số phần tử của tập hợp M ={19,20,21.,29}

A. 10 phần tử. C. 12 phần tử.

B. 11 phần tử. D. 13 phần tử.

Câu 3: Cho P= {0,2,4,6,8}, Q= {0,1,2,3.,8} quan hệ giữa P và Q là:

A. P  Q C. Q  P

B. P  Q D. Q  P

Câu 4: Số abc là số có

A. 1 chữ số C. 3 chữ số

B. 2 chữ số D. 4 chữ số

Caâu 5: Cho taäp hôïp A = . Trong caùc taäp hôïp sau taäp hôïp naøo laø taäp hôïp con cuûa taäp hôïp A

 a) B= b) C = c) D = d) E =

Câu 6: Keát quaû cuûa pheùp tính: 4.52 – 3.23 laø:

 a) 67 b) 76 c) 100 d) 80

Câu 7: §iÒn dÊu ( x) vµo « thÝch hîp

 C©u ®óng Sai

a/ 23 . 22 = 26

b/ 23 . 22 = 25

c/ 54 . 5 = 54

Câu 8: Điền vào chỗ trống

 = .

Câu 9: Điền vào chỗ trống

 a.m . an = .

 a.m : an = .

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 5Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18: KIỂM TRA 45 PHÚT
 I. Mục Tiêu
* Kiến thức : Học sinh tổng hợp kiến thức những bài đã học để làm bài kiểm tra. 
 Làm thành thạo các bài toán thứ tự thực hiện phép tính và phép nâng lên luỹ thừa.
* Kỹ năng : Đánh giá nhận thức từng em trong thời gian đã học.
* Thái độ : Nghiªm tóc, tù gi¸c trong kiÓm tra 
II. Chuẩn bị 
GV: Đề bài, đáp án, biểu điểm .
HS: Học bài, giấy kiểm tra.
III. Tiến trình bài dạy 
1. Ma trận đề kiểm tra .
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp phân tử của tập hợp, tập hợp con
2
2
1
5
0,5
0,5
1
2
Ghi số tự nhiên
1
1
0,25
0,25
Cộng, trừ số tự nhiên, nhân chia số tự nhiên
1
1
2
2,5
1,5
4
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia 2 luỹ thừa
2
2
4
0,75
1
1,75
Thứ tự thực hiện phép tính
1
1
2
2
3
6
4
13
3
3
4
2. Đề bài.
2.1 Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Chọn đáp án đúng ( Từ câu 1®Õn c©u 6)
Câu 1: Cho tập hợp A={0}
A
A . Không phải là tập hợp
B
A . Là tập hợp rỗng
C
A . Là tập hợp có 1 phần tử là số 0
D
A . Là tập hợp không có phần tử nào
Câu 2: Số phần tử của tập hợp M ={19,20,21.......,29}
A. 10 phần tử.
C. 12 phần tử.
B. 11 phần tử.
D. 13 phần tử.
Câu 3: Cho P= {0,2,4,6,8}, Q= {0,1,2,3....,8} quan hệ giữa P và Q là: 
A. P Ì Q
C. Q Ì P
B. P Î Q
D. Q Î P
Câu 4: Số abc là số có 
A. 1 chữ số
C. 3 chữ số
B. 2 chữ số
D. 4 chữ số
Caâu 5: Cho taäp hôïp A =. Trong caùc taäp hôïp sau taäp hôïp naøo laø taäp hôïp con cuûa taäp hôïp A
 a) B= b) C = c) D = d) E =
Câu 6: Keát quaû cuûa pheùp tính: 4.52 – 3.23 laø:
 a) 67 b) 76 c) 100 d) 80
Câu 7: §iÒn dÊu ( x) vµo « thÝch hîp 
 C©u
®óng
Sai
a/ 23 . 22 = 26 
b/ 23 . 22 = 25
c/ 54 . 5 = 54 
Câu 8: Điền vào chỗ trống
 = ............... 
Câu 9: Điền vào chỗ trống
 a.m . an = .............
 a.m : an = ............
2.2 Trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm)
Câu 10: ( 1 điểm) Cho tập hợp A= {1,3,9}
Hãy viết hai tập hợp con của tập hợp A.
Câu 11: (1,5 điểm)
a, Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ( b ≠0)
b, Tính nhanh 28.76+13.28+28.11
Câu 12: ( 2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a, (x-10):10=20
b, 33x+52x=104 c, 5x(x-1)=1
Câu 13: ( 2 điểm) Tính: ( 4.52+6.52)(23+8.22:102
3. Đáp án, Biểu điểm
3.1 Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) mỗi câu 0,25 điểm ( tõ c©u 1 ®Õn c©u 6)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
A
C
C
B
C©u 7: ( 0,75® ) a/ sai 
 b/ ®óng 
 c/ sai 
Câu 8 : (0,25®) an (n ≠0)
Câu 9: ( 0,5 ®) a m+n
 a m-n ( a≠0, m ≥n )
3.2 Trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm)
Câu 10 ( 1 điểm)
VD: {1}Ì A
 {3} ÌA
Câu 11: (1,5 điểm)
a, Cho số tự nhiên a,b trong đó b ≠ 0 nếu có số tự nhiên x sao cho a.x =a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia a:b = x.	(1 điểm)
b, = 28.(76+13+11)
 = 28.100
 = 2800	(0,5 điểm)
Câu 12 ( 2,5 điểm)
a, (0,5 điểm) x = 210
b, (1 điểm) x = 2
c,(1 điểm) x = 0 hoặc x = 1
Câu 13 ( 2 điểm)
 = (4+6)52.22(2+8):10	(1 điểm)
 = 10.25.4.10:10 (0,5 điểm)
 = 102.100:102=100 (0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra so hoc 6 chuong I PT.doc