Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 9 (bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 9 (bản 2 cột)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- H/s biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong t/h các số tự nhiên, biết biểu diễn các số tự nhiên trên tia số.

- Nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.

- Học sinh phân biệt được tập N và tập N* biết sử dụng các ký hiệu ; và biết viết số TN liền sau, số tự nhiên liền trước của 1 số tự nhiên.

2. Kỹ năng:

Biết viết tập hợp, biểu diễn số tự nhiên trên tia số, sử dụng các ký hiệu.

3. Thái độ:

Có ý thức xây dựng bài

II. Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên:

- Học sinh: Bảng con, phấn, vở, SGK

III. Tổ chức giờ học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Khởi động. Kiểm tra (3)

* Cách tiến hành:

Yêu cầu h/s làm bài tập 3 (6 SGK) 2 h/s thực hiện

Bài 3: A = {a ; b )

 B = { b ; x ; y }

x

A

;

y

B

b

A

;

b

B

HS2 làm bải tập 4

- G/v kiểm tra vở bài tập (3 h/s) Bài tập 4 :

A = { 15 ; 26 }

B = { 1 ; a ; b }

M = { bút }

H = { sách, vở , bút }

 

doc 22 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 136Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 9 (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 1: Tập hợp phần tử của tập hợp
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy được ví dụ về tập hợp nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
2. Kỹ năng: 
Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán. 
Biết sử dụng các ký hiệu thuộc và không thuộc (ẻ và ẽ).
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tinh thần hợp tác... 
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Phấn màu, thước thẳng
- Học sinh: Bảng phụ, phấn, khăn lau
III. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Khởi động: Kiểm tra (3')
- Cách tiến hành: 
- G/v kiểm tra đồ dùng học tập của h/s
? Em hãy cho biết những dụng cụ học tập của em đem trong cặp là ?
- Lớp trưởng b/c sự chuẩn bị sách vở đồ dùng.
- H/s liệt kê :
 SGK, vở ghi, bút, thước kẻ 
Hoạt động 1: Các ví dụ (10')
* Mục tiêu: Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy được ví dụ về tập hợp.
* Cách tiến hành:
Tập hợp các đồ dùng học tập trong cặp sách của em
Tập hợp các học sinh của lớp 6A
- 1 học sinh trả lời
? Trong lớp 6A có bao nhiêu h/s ?
- Ta còn có những tập hợp khác :
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 ?
Tập hợp các chữ cái a,b,c,d 
1. Các ví dụ
- H/s ghi bài 
- Lớp 6A vó 38 học sinh 
Các số 0, 1, 2, 3, 4
Hoạt động 1: Cách viết các ký hiệu. (10').
* Mục tiêu: Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán. 
Biết sử dụng các ký hiệu thuộc và không thuộc (ẻ và ẽ).
* Cách tiến hành:
- G/v giới thiệu cách viết các ký hiệu 1 tập hợp
- Gọi A là tập hợp các số TN nhỏ hơn 4.
- Gọi B là tập hợp các chữ cái a,b,c 
- a, b, c là các phần tử của B
- 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử của A
2. Cách viết các ký hiệu
- H/s ghi ký hiệu
A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 }
Hay A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 } 
B = { a , b , c }
Hay B = { a , b , c } 
Ký hiệu 0 ẻ A ; 1 ẻ A
Đọc là 0 thuộc A ; 1 thuộc A
5 ẽ A đọc là 5 không thuộc A
G/v : Cho biết 8 có thuộc tập hợp nào trong 2 tập hợp A và B ?
- 8 ẽ A hay 8 không là phần tử của A, 8 không là phần tử của B
G/v yêu cầu điền số hoặc ký hiệu thích hợp vào ô vuông ?
3
A
;
7
A
ẻ
A
Hoạt động 3: Chú ý (7')
* Mục tiêu: Biết viết tập hợp dưới dạng chỉ ra các tính chất đặc trưng..
* Cách tiến hành:
- G/v thông qua 2 ví dụ trên giới thiệu 2 chú ý.
Các phần tử của tập hợp được viết trong dấu { } cách nhau bởi dấu " ; " là số hoặc dấu " , " là chữ.
? Em hãy viết tập hợp K là những số tự nhiên nhỏ hơn 2 ? cho biết tập hợp đó có bao nhiêu phần tử ? chỉ ra p tử ẻ K ; ẽ K ?
- 1 h/s lên bảng viết K = { 0 ; 1 }
M = { lê, táo, ổi,na}
? Viết tập M gồm những phần tử lê, táo, ổi, na ?
 - G/v giới thiệu cách viết 1 tập hợp mang tính đặc trưng của ptử
Ví dụ : để viết tập hợp K ta viết
K = { x ẻ N | x < 2 }
? Viết tập hợp các số TN nhỏ hơn 7 ?
H/s viết ra nháp, 1 học sinh lên bảng
E = { x ẻ N | x < 7 } 
Hay E = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7}
Hoạt động 4: Củng cố (12')
* Mục tiêu: Viết được tập hợp, chỉ ra các phần tử thuộc, không thuộc tập hợp.
* Đồ dùng: Bảng phụ
* Cách tiến hành:
G/v cho h/s làm ?1 : làm bài tập 1 SGK
Làm ?2 :
Giải bài tập 2 SGK
- G/v giới thiệu cách minh hoạ 1 tập hợp theo sơ đồ ven
.9 .10
 .11
 .12
 13.
 __D
* Củng cố
Bài tập 1 : H/s giơ bảng kết quả
?1 : 2 ẻ D ; 10 ẽ D
A = {9 ; 10 ; 11; 12; 13} 
Hay A = { x ẻ N | 8 < x < 14} 
?2 : 12 ẻ A ; 16 ẽ A 
B = { N, H, A, T, R, G}
.9 .10
 .11
 .12
 13.
Sơ đồ minh hoạ bài tập 1 bằng sơ đồ ven
 __D
Tổng kết và hướng dẫn về nhà (3').
- Các em về nhà tìm các VD về tập hợp trong đời sống
- Làm bài tập : 3, 4, 5
- H/s khá làm bài 6.7.8 (SBT)
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- H/s biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong t/h các số tự nhiên, biết biểu diễn các số tự nhiên trên tia số.
- Nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
- Học sinh phân biệt được tập N và tập N* biết sử dụng các ký hiệu Ê ; và ³ biết viết số TN liền sau, số tự nhiên liền trước của 1 số tự nhiên.
2. Kỹ năng: 
Biết viết tập hợp, biểu diễn số tự nhiên trên tia số, sử dụng các ký hiệu.
3. Thái độ: 
Có ý thức xây dựng bài
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: 
- Học sinh: Bảng con, phấn, vở, SGK
III. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Khởi động. Kiểm tra (3’)
* Cách tiến hành:
Yêu cầu h/s làm bài tập 3 (6 SGK)
2 h/s thực hiện 
Bài 3: A = {a ; b )
 B = { b ; x ; y }
x
ẽ
A
;
y
ẻ
B
b
ẻ
A
;
b
ẻ
B
HS2 làm bải tập 4
- G/v kiểm tra vở bài tập (3 h/s)
Bài tập 4 :
A = { 15 ; 26 }
B = { 1 ; a ; b }
M = { bút }
H = { sách, vở , bút }
HĐ1: Tập hợp N và tập hợp N* (13’)
- Mục tiêu: H/s biết được tập hợp các số tự nhiên.
- Cách tiến hành:
? Cho biết t/h các số tự nhiên gồm các phần tử nào ?
? hãy điền vào ô vuông các ký hiệu ẻ:ẽ .
* Vẽ trên tia số
? Em hãy ghi trên tia số các điểm 4, 5, 6 => mỗi số TN được biểu diễn bới 1 điểm trên tia số.
1. Tập hợp N và tập hợp N*+
a. Tập hợp N
N = {0 ; 1; 2; 3;  }
Hay N = {x ẻ N | x ẻ N}
12
ẻ
N
;
3/4
ẽ
N
Tia số : | | | | | | 
 0 1 2 3 4 5
? Tập hợp sau có phải tập hợp số tự nhiên không?
b. Tập hợp N*
H/s suy nghĩ trả lời
M = {1; 2;3; 4; }
Các phần tử xắp theo thứ tự tăng dần
Tập hợp M được gọi là tập hợp N*
Là tập hợp các số TN khác không
N* = { 1; 2 ; 3; 4 }
Không vì không có phần tử 0
HĐ2.1
Củng cố phần 1 : Điền ký hiệu đúng vào ô vuông
H/s điền được vào bảng con
5
ẻ
N*
;
5
ẽ
N
0
ẽ
N
;
0
ẻ
N
Bài tập:
Điền vào ô vuông các ký hiệu
ẻ ; ẽ 
5
N*
;
5
N
0
N*
;
0
N
HĐ2: Thứ tự trong t/h số tự nhiên (12’)
- Mục tiêu: nắm được các quy ước về thứ tự trong t/h các số tự nhiên.
- Cách tiến hành:
- Gọi 1 h/s đọc mục a trong SGK
- Trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
Điền ký hiệu > hoặc < vào ô trống.
Gọi 1 h/s lên bảng thực hiện nhanh 
3
<
9
;
15
>
7
Giới thiệu ký hiệu ³ hoặc Ê
- Học sinh ghi vở nội dung chính.
2. Thứ tự trong tập hợp số TN
a. Trong 2 số tự nhiên có 1 số nhỏ hơn số kia, khi số a nhỏ hơn số b ta viết: a a .
Ngoài ra còn dùng ký hiệu ³ lớn hơn hoặc bằng . 
Ê nhỏ hơn hoặc bằng
Gọi 1 h/s đọc mục trong SGK
VD : 5 5 < 7
Số 5 là số tự nhiên liền trước số 6
? Vậy số nào liền trước số TN 8
- Số 7 liền trước số 8
- Tìm số liền sau số 2 số liền trước số 3 
=> gọi 3 và 3 là 2 số TN liên tiếp và hơn kém nhau 1 đơn vị.
- G/v giải thích d vì a < a + 1
a + 1 < a + 2 ; 
Với a ẻ N
Phần e gọi 1 h/s đọc
b. Nếu a < b và b < a thì a < c
Ví dụ 5 < 6 ; 6 < 7 thì 5 < 7
c. Mỗi số TN có 1 số liền trước, sau duy nhất.
VD : số 3 là số liền sau số 2 , số 2 là số trước số 3.
d. Số 0 là số TN nhỏ nhất không có số tự nhiên lớn nhất.
e. Tập hợp số TN có vô số phần tử.
HĐ3 : củng cố ( 8’)
- Mục tiêu: Học sinh phân biệt được tập N và tập N* biết sử dụng các ký hiệu Ê ; và ³ biết viết số TN liền sau, số tự nhiên liền trước của 1 số tự nhiên.
- Cách tiến hành:
Trong các số TN số nào nhỏ nhất ?
- Có số TN lớn nhất không ? Vì sao ?
H/s 1 lấy vị dụ cụ thể
Yêu cầu cả lớp làm bài tập 8 SGK 
- 1 h/s lên bảng thực hiện .
- G/v uốn nắn sửa sai
Trong các số TN số 0 nhỏ nhất 
Không có số TN lớn nhất vì a> a+1
a + 1 < a + 2
Ví dụ : 5 < 6 ; 6 < 7 ; 7 < 8 ; 8 < 9
BT8 (SGK)
 C1:A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4}
C2: A = { x | x ẻ N ; x < 5}
 | | | | | | | | 
 0 1 2 3 4 
Tổng kết hướng dẫn về nhà : ( 5’)
Ôn kiến thức cơ bản 2 bài
- Bài 7 : Viết đầy đủ số ptử trong tập hợp
- Bài 9,10 tìm số TN liền trước hay liền sau
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 3: Ghi số tự nhiên
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- H/s hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong 1 số thay đổi theo vị trí.
- Học sinh biết đọc và viết các số la mã không quá 30
2. Kỹ năng: 
H/s biết đọc, viết các số trong hệ thập phân
3. Thái độ: Có ý thức xây dựng bài học, rèn tính tự học
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng ghi sãn chữ số la mã từ 1 - 30
- Học sinh: Bảng phụ
III. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Khởi động: Kiểm tra (7’)
* Cách tiến hành:
Yêu cầu h/s 1 : viết tập hợp N và N*
HS2 giải bài tập số 7 SGK
?thêm: Nxét về 2 cách viết tập hợp A,C
Bài tập 7 (SGK)
A = { 13 ; 14 ; 15 }
B = { 1 ; 2; 3; 4 }
C = { 13 ; 14 ; 15 }
HĐ1: Số và chữ số (15’).
* Mục tiêu: Hiểu cách ghi số tự nhiên
* Cách tiến hành:
Để ghi số ba trăm mười hai ta viết 312
Dùng 10 số sau : 1,2,3, .9 để ghi các số tự nhiên.
Em hãy lấy ví dụ 1 số TN có 1 chữ số, 
2 chữ số, 3 chữ số, 4 chữ số .
Chú ý : Lấy ví dụ khi viết số có 5 chữ số
Viết tách riêng nhóm có 3 chữ số kể từ phải sang trái.
? Gọi 1 h/s viết số TN có 6 chữ số
Dưới lớp viết ra bảng phụ
- G/v nhận xét
Cần phân biệt số với chữ số, số chục với chữ số hàng chục, số trăm với với chữ số hàng trăm. Ví dụ : 3895
Chỉ ra số trăm ?
- Chữ số hàng trăm ?
- Số chục
- Chữ số hàng chục ?
- 1 h/s lấy ví dụ : 7 ; 5
15 ; 21
312
3424 ; 5415
a. Khi viết 1 số tự nhiên có từ 5 chữ số trở lên ta viết 15 712 314
Cần phân biệt số với chữ số ví dụ số 3895.
Số trăm
Chữ
số hàng trăm
Số chục
Chữ số hàng chục
Các chữ
số
38
8
389
9
3;8;9;5
Phân làm 6 nhóm h/s làm bài tập 11 SGK
- Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả (2 nhóm)
- Các nhóm khác nhận xét
à Rút ra kết quả đúng
HĐ nhóm làm bài 11 SGK
 báo cáo kết quả bảng phụ;
Kết quả số 1425
14 trăm
chữ số hàng trăm 4
142 chục
chữ số hàng chụ 2
Hoạt động 2: Hệ thập phân (18’)
* Mục tiêu: - H/s hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong 1 số thay đổi theo vị trí.
* Đồ dùng: Bảng chữ số La Mã.
* Cách tiến hành: 
Cách ghi số như trên gọi là cách ghi số trong hệ thập phân.
 chỉ số TN có 2 chữ số
? Hãy biểu thị số tự nhiên có 3 chữ số
- Gọi h/s lên bảng
 = 100.a+10. b+c a ạ 0 
? hãy viết số TN lớn nhất có 3 chữ số ?
- Số TN lớn nhất có 3 chữ số khác nhau
2. hệ thập phân
VD: 
222 = 200 + 20 + 2
 = a.10 + b.10 + c a ạ 0 
 = a.100 +b.10 + c a ạ 0 
1 h/s lên bảng viết
H/s khác viết vào vở
Ta còn có cách ghi khác đó là cách ghi số la mã
- H/s quan sát hình 7 SGK trả lời câu hỏi
Người ta viết các số la mã từ 1-12 các số này được ghi bởi mẫy chữ số ?
Dùng các nhóm chữ số IV (số 4) IX (số 9) và các số I ; V ; X làm thành mấy phần
? hãy viết số 17 ; 25 bằng chữ số la mã
- Nếu thêm vào bên trái mỗi số trên chữ số X ta được các số từ 11 đến 20
- Nếu thêm vào ...  bộ (SGK)
Muốn đi từ HN à YB phải qua quãng đường VY ; VT
- Em hãy tính quãng đường HNàYB
Em nào có cách tính nhanh tổng đó ?
- Phép cộngv à phép nhân có t/c giao hoán và kết hợp.
Bài tập 26 (SGK-16)
H/s lên bảng tính
54 + 19 + 82 = 155 km
(54+1)+(19+81) = 55 + 100 = 155
Bài 27 (SGK-16)
HĐ nhóm (chia 6 nhóm)
- yêu cầu các nhóm treo bảng nhóm mình
- Gọi h/s nhận xét đánh giá (nhanh, chính xác, đúng)
- H/s HĐ nhóm bài tập 27
a. 86 + 357 + 14
= (86 + 14) + 357
b. 72 + 69 + 128
= (72 + 128) + 69
c. 25.5.4 - 27.2 
 = (25.4).(5.2) - 27
 = 100.10.27= 27000
d. 28.64 + 28.36
 = 28 (64+36)
Tổng kết hướng dẫn về nhà (2').
- Ôn kiến thức : T/c cơ bản của phép cộng và phép nhân
- Làm bài tập 28 ; 31; 32 (SGK 16-17)
Ngày soạn: 29/8/2010
Ngày giảng: ..............
Tiết 7: Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng và phép 
nhân các số TN vào các bài tính nhẩm, tính nhanh.
2. Kỹ năng: Biết vận dụng hợp lý các t/c của phép cộng, phép nhân vào giải toán
- Biết sử dụng máy tính vào giải bài tập.
3. Thái độ: Có tinh thần hoạt động nhóm, tích cực, tự giác.
II. Chuẩn bị:
- G/v : Giáo án, SGK, bảng phụ
- H/s : Làm các bài tập về nhà, học thuộc bài cũ
III. Tổ chức giờ dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Khởi động: Kiểm tra (10')
* Cách tiến hành:
HS1 : Phát biểu các t/c của phép cộng và phép nhân số TN
- Làm bài 31 (a)
HS2 : Bài 31 b ; c
- Gọi h/s nhận xét sửa sai
- G/v đánh giá cho điểm
HS1: bài tập 31
a. 135 + 360 + 65 + 40
= (360 + 40) + (135+65)
= 400 + 200 = 600
b. 463 + 318 + 137 + 22
= (463 + 137) + (318 + 22)
= 600 + 400 = 1000
c. 20 + 21 + 22 + + 29 + 30 
= (30 + 20) + (21 + 29) +
+ (23+ 27) + (24+26) + 25
= 50 + 50 +50 +50 + 50 + 25 = 275
Hoạt động 2: Luyện tập (30')
* Mục tiêu: Biết vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng và phép 
nhân các số TN vào các bài tính nhẩm, tính nhanh
* Cách tiến hành:
Dạng 1 : Tính nhanh
Tính tổng sau bằng cách áp dụng tính chất kết hợp phép cộng 
- G/v nêu VD
 996 + 45 ; 37 + 198
- Yêu cầu 2 h/s thực hiện 
Bài 32 (17)
VD 97 + 19 = (97 + 3) + 16 = 116
a. 996 + 45 = (996 + 4) + 41 = 1041
c. 37 + 198 = (35 + (198 + 2) = 235
Trong dãy số 1 ; 1 ; 2 ; 3; 5; 8 mỗi số kể từ số thứ 3 bằng tổng 2 số liền trước
Hãy viết tiếp 4 số nữa của dãy số
? Có thể viết tiếp được dãy số không ?
- H/s HĐ nhóm ngang
Cho dãy số 1 ; 1 ; 2 ; 3; 5; 8 
Bốn số tiếp của dãy số là 13 ; 21 ; 34 ; 55 .
- H/s đứng tại chỗ trả lời
- Viết tiếp được dãy số dài
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
- G/viên đưa tranh vẽ máy tính bỏ túi
- Giới thiệu các nút trên máy
- HD h/sinh cách sử dụng
- Yêu cầu h/s tính 
13 + 28
214 + 37 + 9
1534+ 217 +217+217 = 2185
Bài 34(SGK)
Sử dụng máy tính bỏ túi
Mở máy
Tắt máy
Các nút
Tính 13 + 28
ấn [1] [3] [+] [2] [8] [=] kq 41
214 + 37 + 9
ấn [2][1][4] [+][3][7][+][9][=]
Dạng 3: Toán nâng cao
G/v đưa tranh vẽ nhà bác học Gauxơ
Gọi h/s đọc câu chuyện cậu bé giỏi tính toán
Giới thiệu qua về tiểu sử
- Sinh 1777 mất 1855
áp dụng tính nhanh
A = 26 + 27 + 28 + + 33
- Tìm ra quy luật của tổng dãy số 26 à 33 có 33 - 26 + 1 = 8 (số)
Yêu cầu h/s nêu cách tính 
B = 1 + 3 + 5 +7 +  2007
Có 4 cặp
Mỗi cặp có tổng 26 + 33 = 59
=> A = 59 . 4 = 236
B có (2007 - 1): 2 + 1
= 1004 số
B =(2007 + 1). 1004 : 2 = 1 008 014
Bài 59 (SBT-9)
Viết các phần tử của tập hợp M có các số tự nhiên x biết x = a + b
aẻ{25 ; 38} ; Bẻ{1;23}
- Tập hợp có tất cả bao nhiêu phần tử?
Bài 51 (SBT-9)
Ta có:
M={39 ; 43;52;61}
Tập hợp M có 4 phần tử
- H/s tính tổng a+b
x nhận giá trị 
25 + 14 = 39
33 + 14 = 52
25 + 23 = 48
33 + 23 = 61
=> M =
Tổng kết hướng dẫn về nhà (5')
* Tổng kết:
- Nhắc lại các t/c phép cộng
- Tính chất này có ứng dụng gì trong tính toán
* Hướng dẫn về nhà
Bài 35;36 (SGK - 19)
Ngày soạn: 29/8/2010
Ngày giảng: ...............
Tiết 8: Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : 
H/s biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân các số TN , tính chất p2 của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
2. Kỹ năng:
- H/s biết vận dụng hợp lý các t/c trên vào giải toán.
- Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh.
3. Thái độ: Cẩn thận, sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học:
- G/v : Bảng phụ
- H/s : 
III. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Khởi động: Kiểm tra (10')
* Cách tiến hành:
HS1: Nêu t/c của phép cộng và phép nhân số tự nhiên ?
- Nêu tính chất kết hợp
áp dụng tính :
a. 5.25.2.16.4
b. 32.47 + 32.53
HS1: Phát biểu cả lớp chú ý lắng nghe và nhận xét
áp dụng:
a. (5.2).(25.4).16 = 10.000
b. 32(47+53) = 32.100 = 3.200
HS2: Bài tập 35 (SGK-19)
Bài 35 (SGK-19)
Cách tính bằng nhau
15. 2. 6 = 15. 4 .3 = 5.3.12
= 15. 12
4. 4. 9 = 9.18 = 8. 2 .9
= 16. 9
Hoạt động: Luyện tập (30')
* Mục tiêu: H/s biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân các số TN , tính chất p2 của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
* Đồ dùng: Bảng phụ các bài tập
* Cách tiến hành:
Dạng 1 : Tính nhẩm
G/v yêu cầu h/s đọc SGK bài 36(19)
- Gọi 3 h/s làm phần a bài 36
? Tại sao lại tách 15 = 3.5
Tách t/số 4 có được không ?
H/s tự giải thích cách làm
Bài 36 (SGK-19)
a. áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân
15.4 = 3.5. 4 = 3.(5.4)
= 3. 20 = 60
25.12 = 25/ 4/ 3
= (25 . 4). 3 = 100 x 3 = 300
125. 16 = 125 . 8. 2
= (125 . 8). 2 = 1000. 2 = 2000
- Gọi 3 h/s tiếp lên bảng làm bài 37 (SHK-20)
- H/s dưới lớp tính ra nháp
- Gọi h/s khác nhận xét kq bài làm của bạn sửa sai (nếu có)
b. áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
19 . 16 = (20 -1) . 16
= 4.600 - 46 = 4.554
35. 98 = 35 (100 - 2)
= 3500 - 70 = 3430
Dạng 2: Sửa dụng máy tính bỏ túi
- Sử dụng giống như phép cộng thay dấu (+) bởi dấu (x).
- Gọi h/s lên bảng thực hiện điền kết quả làm bài 38 (SGK -20) khi dùng máy tính
- H/s hoạt động nhóm
- G/v yêu cầu học sinh hoạt động nhóm bài 39 ; 40 (SGK-20)
Bài tập 38 (SGK-20)
375. 376 = 141.000
624. 625 = 390.000
13. 81. 215 = 226.395
Bài 39 :
Bài 40 : = năm 1428
Dạng bài tập phát triển tư duy
Bài 59 (SBT-10)
Xác định dạng của cách tính sau :
a. 
b. 
Gợi ý cho h/s dùng phép viết số để viết thành tổng rồi tính .
Bài tập 59 (SBT-10)
a. C1:
a. (10a + b) = 1001
= 1010 a + 101b
= 1000a + 10a + 100b + b
 = 
 C 2: 
 x 101
 ab
 ab
Tương tự h/s tính được:
b. 
Tính nhanh bài tập sau :
2. 31. 12 + 4.6 . 42 + 8. 27.3
H/s tính được 
2. 31. 12 + 4.6 . 42 + 8. 27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24 (31 + 42 + 27)
= 24 . 100 = 2400
Tổng kết và hướng dẫn về nhà (5')
Nhắc lại các t/c phép cộng là p2 nhân
* HD về nhà : ôn kiến thức các tính chất phép cộng và phép nhân
- Xem lại các bài tập đã chữa.
Ngày soạn: 
Ngày giảng:
Tiết 9: Phép trừ và phép chia
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- H/s hiểu được khi nào kết quả của phép trừ, là 1 số tự nhiên, kết quả của 1 phép chia là một số tự nhiên.
- H/s nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ 1 số tự nhiên, kết quả của phép chia hết, phép chia có dư
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện cho h/s vận dụng kiến thức cề phép trừ và phép chia để giải 1 bài toán thực tế.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác trong học tập
II. Đồ dùng dạy học:
- G/v : bảng phụ, hình vẽ 14; 15; 16 (SGK) ; Phấn màu
III. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Khởi động: Kiểm tra (5').
* Cách tiến hành:
Có số TN x nào mà
x + 2 = 5 không ? x = 3
6 + x = 5 không ? vì 3 + 2 = 5
Không có số TN x nào để 6 + x = 5
Vậy khi nào tìm được số TN x đó
Vào bài mới:
Hoạt động 1: Phép trừ 2 số tự nhiên (15')
* Mục tiêu: hiểu được khi nào kết quả của phép trừ, là 1 số tự nhiên. Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ 1 số tự nhiên.
* Đồ dùng: Bảng phụ.
* Cách tiến hành:
Dùng dấu "-" để chỉ phép trừ
a - b = c
Em cho biết đâu là số bị trừ ? đâu là số trừ ? Hiệu ?
Ta có thể có : A ; b ẻ N
x ẻ N khi nào ?
- Gọi 2 h/s lấy VD phép trừ
1. Phép trừ 2 số tự nhiên
a - b = c hay a - b = x
a là số bị trừ ; b số trừ ; c là hiệu số
Với a ; b ẻ N ; x ẻ N
Mà a- b = x
=> Ta có phép trừ
VD : 5 - 3 = 2 ; 11 - 4 = 7
G/v giới thiệu bảng phụ để có phép trừ ?
Vì sao ? Chỉ trên tia số : số 5
. Chiều ngược lại ?
- Yêu cầu h/s thực hiện phép trừ 
7 - 3 = ?
- Gọi h/s lên bảng chỉ hình 15 và giải thích .
Hình 14 : 5 - 3
H/s quan sát hình
7 - 3 = 4
cho 1 h/s làm [?1]
 Khi nào thực hiện được phép trừ a - b ?
Nhắc lại mối quan hệ giữa các số trong phép trừ
Số bị trừ = ? ; Số trừ = ? ; Hiệu = ?
- 1 h/s thực hiện ?1
a. a - a = 0
b. a - 0 = a
c. đ/k có hiệu a - b ( a > b)
Số bị trừ = hiệu + số trừ
Số trừ = số bị trừ - hiệu
Hiệu = số bị trừ - số trừ
Hoạt động 2: Phép chia hết và phép chia có dư (15')
* Mục tiêu: Hiểu kết quả của 1 phép chia là một số tự nhiên. kết quả của phép chia hết, phép chia có dư.
* Cách tiến hành:
HĐ3: Phép chia hết và phép chia có dư 
Phép chia hết 
a : b = c ( a ; b ẻ N ; c ẻ N)
- Cho biết số a ; b ; c được gọi là gì ?
Với 2 số 12 và 3 tìm số x ẻ N
Mà x . 3 = 12 ? 
- Bằng cách nào tìm được x ?
- Có thể x = 5 
để có x. 5 = 12 được không ?
- G/v giới thiệu phương phép chia như SGK (phần in đậm)
2. Phép chia hết và phép chia có dư
Phép chia hết 
a : b = c ( a ; b ẻ N ; c ẻ N)
a - số bị chia
b - số chia
c - thương
Với 2 số 12 và 3 
Tìm số x ẻ N
Mà x . 3 = 12 ? 
 x = 12 : 3 ; x = 4
- Không tìm x mà x .5 = 12
- H/s thực hiện 2 phép chia
12 : 3 
14 : 3
- H/s thực hiện ? 2
 Với a ẻ N ; a ạ 0
a. 0 : a = 0
b. a : a = 1
c. a : 1 = a
12 : 3 = 4
14 : 3 = 4 dư 2
G/v giới thiệu phép chia có dư 
a = b.q + r (b ạ ) ; 0 < P < b)
r = 0 phép chia hết
r ạ 0 phép chia có dư
Yêu cầu h/s làm ?3
- H/s dưới lớp HĐ bảng con
- 2 h/s lên bảng thực hiện
Hoạt động 3: Củng cố (8').
* Mục tiêu: Củng cố các phép tính về trừ, chia hai số tự nhiên.
* Cách tiến hành:
HĐ4 : Củng cố 
Làm bài tập 44 (a ; d)
a. x : 13 = 41
=> x = ?
d. 7x - 8 = 713
 7x = 
 x = 
Bài tập 44 (a ; d)
- 2 h/s lên thực hiện 
a. x : 13 = 41
 x = 411 . 13
 x = 533
d. 7x - 8 = 713
 7x = 721 x = 103
- Y/cầu h/s làm bài 63 (SBT-10)
a. Trong phép chia 1 số tự nhiên cho 6 số dư có thể bằng bao nhiêu ?
b. Viết dạng TQ của 1 số TN
- Chia hết cho 4 ?
- Chia hết chi 4 dư 1
Bài tập bổ sung 63 SBT
- H/s suy nghĩ trả lời
1 số TN chia hết cho 6 số dư có thể là 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;5
b. 4 k (k ẻ N)
c. 4k + 1 (k ẻ N)
- Hỏi tương tự như trên với phép chia cho 7 ? (HSVN làm)
Tổng kết hướng dẫn về nhà (2')
Bài 41;42;43;44(b); 45 (SGK 23;24)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 1 - 9.doc