I. MỤC TIÊU :
- Luyện các phép tính nhân, chia, luỹ thừa.
- Vận dụng thành thạo thứ tự thực hiện các phép tính.
- Rèn kỹ năng tính so sánh luỹ thừa, giáo dục tính cẩn thận – chính xác khi làm bài.
II. TRỌNG TÂM :
Các phép tính về luỹ thừa.
III. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Bảng phụ đề bài 80, bài tập cho thêm.
Học sinh : Làm bài tập về nhà.
IV. TIẾN TRÌNH :
Nguyễn Văn Cao
5. Dặn dò :
- Học bài, xem lại các bài tập đã sửa.
- Chuẩn bị tiết sau Kiểm tra 1 tiết.
Ngày dạy :10/10/2005 Tiết 17 : LUYỆN TẬP ( Tiếp theo ) I. MỤC TIÊU : Luyện các phép tính nhân, chia, luỹ thừa. Vận dụng thành thạo thứ tự thực hiện các phép tính. Rèn kỹ năng tính so sánh luỹ thừa, giáo dục tính cẩn thận – chính xác khi làm bài. II. TRỌNG TÂM : Các phép tính về luỹ thừa. III. CHUẨN BỊ : Giáo viên : Bảng phụ đề bài 80, bài tập cho thêm. Học sinh : Làm bài tập về nhà. IV. TIẾN TRÌNH : Ổn định : Kiểm tra bài cũ : Hoạt động 1: HS1: Phát biểu quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số . (3đ) Bài tập 80. (6đ) Hãy di chuyển 1 chữ số đến vị trí khác để được đẳng thức đúng : (1đ) HS 2: Phát biểu thứ tự thực hiện phép tính có dấu ngoặc . (3đ) Cộng đồng các dân tộc VN có bao nhiêu dân tộc. (6đ) Tìm 1 số chính phương có hai chữ số sao cho mỗi chữ số đều là một số chính phương.(1đ) Hoạt động 2 : 1) a) Viết tập hợp M các số tự nhiên không vượt quá 3 bằng 2 cách. b) Viết tất cả các tập con của M gồm 2 phần tử. Gọi 1 HS lên bảng. ? Khi nào A gọi là tập con của B ? Gọi tiếp HS 2. 2) GV đưa bảng phụ. Tính số phần tử của các tập hợp. A = ;B= ? Muốn tính số phần tử của các tập hợp trên ta làm thế nào ? Aùp dụng công thức tính số số hạng. Cho HS làm bài tập chạy. 3) Gọi 3 HS lên bảng . ? Muốn tính nhanh biểu thức B ta làm sau ? Aùp dụng công thức tính tổng của Gauxơ. I. Sửa bài tập cũ : 1) Bài 80 : 12 1 22 1 + 3 32 1 + 3 + 5 43 102 - 62 ( 1 + 2 )2 > 12 + 22 2) Bài tập 82 34 – 33 = 81 – 27 = 54 dt 49 = II.Luyện tập : 1) Viết tập hợp: a) M = M = b) 2) Tính số phần tử : a) 61 phần tử b) 45 phần tử 3) Tính nhanh : A = ( 2100 – 42 ) : 21 ( 98 ) B = 26 + 27 + 28 + + 153 (11456) C = 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 = 24.31 + 24.42 + 24.27 = 24 ( 31 + 42 + 27 ) = 24.100 = 2400 4) Thực hiện phép tính sau : Nguyễn Văn Cao A = 132 - = 132 - = 132 – 91 = 41 B = 2.512 = 1024 5) Tìm x biết a) ( x – 36 ) : 18 = 12 x – 36 = 216 x = 216 + 36 x = 252 b) 44 + 7.x = 7x = 56 x = 8 c) 88 – 3.( 7 + x ) = 64 3.( 7 + x ) = 24 x = 1 d) 2.2x = 16 2x = 8 2x = x = 3 6) Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi: Aán: 500A và 500MS : KQ : 4 III.Bài học kinh nghiệm : Để làm bài toán tìm x ta thực hiện các bước : Xác định tên các đại lượng trong biểu thức . Cách tìm các đại lượng : số hạng , số trừ , số bị trừ, số chia ,số bị chia , thừa số chưa biết, Câu C áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng bằng cách đặt thừa số chung . 4) A = 132 - B = 25.- 23. GV yêu cầu hs nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính. Sau đó gọi 2 HS lên bảng. 5) GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm. ? Ta xem biểu thức nào là 1 số ? ? Muốn tìm số bị chia ta làm sao ? ? Muốn tìm số bị trừ ta làm sao ? GV đưa ra tình huống : có 1 bạn lấy 44 + 7.x = 51.x đúng hay sai ? Vì sao ? Sai thứ tự thực hiện phép tính ( nhân trước cộng sau ) 6) GV cho học sinh lấy máy ra. Tính giá trị biểu thức: 12: GV ghi bảng và hướng dẫn học sinh tính bằng máy Fx 500A và Fx 500MS GV nói rõ qui trình ấn phím và ghi bảng qui trình ấn đó. Hoạt động 3: ? Để làm bài toán tìm x ta thực hiện các bước như thế nào ? 5. Dặn dò : Học bài, xem lại các bài tập đã sửa. Chuẩn bị tiết sau Kiểm tra 1 tiết. V.RÚT KINH NGHIỆM : Nguyễn Văn Cao
Tài liệu đính kèm: