Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 17: Luyện tập - Năm học 2009-2010 (Bản 3 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 17: Luyện tập - Năm học 2009-2010 (Bản 3 cột)

I.Mục tiêu bài dạy:

1. Kiến thức

- Hệ thống lại cho học sinh các khái niệm về tập hợp , các phép tính cộng , trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.

2 Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng thực hiện dãy phép tính.

- Biết so sánh kết quả các phép tính .

- Hướng dẫn học sinh sử dụng thành thạo máy tính để tính giá trị của 1 biểu thức.

3.Thái độ

- Giúp HS thêm yêu thích bộ môn học, vận dụng vào trong thực tiễn.

- Học sinh có thái độ học tập, nghiêm túc, tích cực, tự giác.

II.chuẩn bị:

1.giáo viên : Giáo án, SGK, phấn màu, bảng phụ ( nếu có).

2.Học sinh: làm các bài tập, phiếu học tập, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.

III. Tiến trình bài dạy

1.Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra xen lẫn tiết luyện tập)

2.Bài mới:

.Đvđ : Giúp các em nắm chắc hơn thứ tự thực hiện phép tính và kiểm tra kết quả bằng máy tính . ta học bài hôm nay:

TG Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

7’

?

H

G

10’

G

H

10’

?

G

8’

G

G

G

G

4’ Bài1: Gv đưa bảng phụ. Tính số phần tử của các tập hợp.

a) A = { 40 ;41;42; .;99;100}

b) B = { 10;12;14; ;96; 98}

c) C = { 35;37;39; 105}

Muốn tính số phần tử của các tập hợp trên ta làm như thế nào?

Trả lời: các dãy số trên là dãy số cách đều nên ta lấy số cuối trừ số đầu chia cho khoảng cách rồi cộng 1 ta được số phần tử

 Gọi ba hs lên bảng

Bài 2 : Tính nhanh

a) (2100 - 42) : 21

b) 26+27+28+ 29+30+31+32+33

c )2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3

Cho hs suy nghĩ 3’ sau đó gọi 3 hs trình bày

Lên bảng trình bày

Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:

a)

b) ( 39.42 - 37.42) : 42

c) 2448: [ 119 - (23 - 6)]

nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính

gọi ba học sinh lên bảng trình bày

Yêu cầu các nhóm làm bài 80

Điền vào phiếu học tập dấu ( =, < ,=""> ) giải thích vì sao?

 Muốn điền kết quả đúng ta làm như thế nào ?

tính rồi mới so sánh

Yêu cầu cả lớp bỏ máy tính cùng thực hiện các phép tính.

 áp dụng tính ( 274 + 316 ).6 =?

Tương tự hãy tự lấy các phép tính rồi tính kết quả.

Yêu cầu làm bài 82

Cộng đồng việt nam có bao nhiêu dân tộc anh em?

Tính giá trị của biể thức 34 – 33 ?

 Bài 1:Tính số phần tử của các tập hợp.

Số phần tử của tập hợp A là:

(100 - 40 ): 1 + 1 = 61( phần tử)

Số phần tử của tập hợp B là:

(98 - 10 ): 2 + 1 = 45( phần tử)

Số phần tử của tập hợp C là:

(105 - 35 ): 2 + 1 = 36( phần tử)

Bài 2:Tính nhanh

a) (2100 - 42) : 21 = 2100:21 - 42:21

= 100 - 2 = 98

b) 26+27+28 + 29+30+31+32+33

=(26+33)+(27+32)+(28+31)+(29+30)

 = 59.4 = 236

c )2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3

= 24.31 + 24.42 + 24.27

= 24( 31+42+27)

= 24. 100 = 2400

Bài 3: Thực hiện các phép tính

a) = 3.25 - 16:4

= 75 - 4 = 71

b) ( 39.42 - 37.42) : 42 = [42.(39-37)]:42

42.2: 42 = 2

c) 2448: [ 119 - (23 - 6)] = 2448:[119 - 17]

= 2448:102 = 24

Bài tập 80 ( SGK -tr.33)

Điền vào ô vuông các dấu thích hợp( = ,<,> )

 12 = 1 22 = 1+3

32 = 1+ 3 + 5 ; 13 = 12 – 02

23 = 32- 12 ; (0+ 1)2 = 02+ 12

 33 = 62 - 32 ; (1 +) 2 > 12 + 22

43 = 102 - 62 ; (2+3)2 > 22 +32

Bài tập 81 ( SGK -tr. 33)

Sử dụng máy tính bỏ túi

(8-2 ).3 = 18

3.( 8- 2 ) = 18

2.6 + 3.5 = 27

98 - 2.37 = 24

 (274 + 318 ).6 = 592 .6 = 3552

 34.29 + 14.35 = 1476

 49 .62 - 32 .51 = 1406

Bài tập 82 ( SGK - tr.33)

Ta có : 34 - 33 = 81 - 27 = 54 .

Vậy cộng đồng việt nam có 54 dân tộc anh em .

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 21Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 17: Luyện tập - Năm học 2009-2010 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :26 /9/2008
Ngày giảng - 6A: 28/9/2009
 - 6B: /9/2009
Tiết 17: Luyện tập
I.Mục tiêu bài dạy:
1. Kiến thức
- Hệ thống lại cho học sinh các khái niệm về tập hợp , các phép tính cộng , trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.
2 Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện dãy phép tính. 
- Biết so sánh kết quả các phép tính .
- Hướng dẫn học sinh sử dụng thành thạo máy tính để tính giá trị của 1 biểu thức.
3.Thái độ
- Giúp HS thêm yêu thích bộ môn học, vận dụng vào trong thực tiễn.
- Học sinh có thái độ học tập, nghiêm túc, tích cực, tự giác.
II.chuẩn bị: 
1.giáo viên : Giáo án, SGK, phấn màu, bảng phụ ( nếu có). 
2.Học sinh: làm các bài tập, phiếu học tập, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình bài dạy
1.Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra xen lẫn tiết luyện tập)
2.Bài mới:
.Đvđ : Giúp các em nắm chắc hơn thứ tự thực hiện phép tính và kiểm tra kết quả bằng máy tính . ta học bài hôm nay:
TG
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
7’
?
H 
G 
10’
G 
H 
10’
?
G 
8’
G 
G 
G 
G 
4’
Bài1: Gv đưa bảng phụ. Tính số phần tử của các tập hợp.
A = { 40 ;41;42;..;99;100}
B = { 10;12;14;;96; 98}
C = { 35;37;39;105}
Muốn tính số phần tử của các tập hợp trên ta làm như thế nào?
Trả lời: các dãy số trên là dãy số cách đều nên ta lấy số cuối trừ số đầu chia cho khoảng cách rồi cộng 1 ta được số phần tử
 Gọi ba hs lên bảng
Bài 2 : Tính nhanh
(2100 - 42) : 21
b) 26+27+28+ 29+30+31+32+33
c )2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
Cho hs suy nghĩ 3’ sau đó gọi 3 hs trình bày
Lên bảng trình bày
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
a) 
b) ( 39.42 - 37.42) : 42
c) 2448: [ 119 - (23 - 6)]
nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính
gọi ba học sinh lên bảng trình bày
Yêu cầu các nhóm làm bài 80 
Điền vào phiếu học tập dấu ( =, ) giải thích vì sao?
 Muốn điền kết quả đúng ta làm như thế nào ?
tính rồi mới so sánh 
Yêu cầu cả lớp bỏ máy tính cùng thực hiện các phép tính.
 áp dụng tính ( 274 + 316 ).6 =? 
Tương tự hãy tự lấy các phép tính rồi tính kết quả.
Yêu cầu làm bài 82 
Cộng đồng việt nam có bao nhiêu dân tộc anh em?
Tính giá trị của biể thức 34 – 33 ?
Bài 1:Tính số phần tử của các tập hợp.
Số phần tử của tập hợp A là:
(100 - 40 ): 1 + 1 = 61( phần tử)
Số phần tử của tập hợp B là:
(98 - 10 ): 2 + 1 = 45( phần tử)
Số phần tử của tập hợp C là:
(105 - 35 ): 2 + 1 = 36( phần tử)
Bài 2:Tính nhanh
(2100 - 42) : 21 = 2100:21 - 42:21
= 100 - 2 = 98
b) 26+27+28 + 29+30+31+32+33
=(26+33)+(27+32)+(28+31)+(29+30)
 = 59.4 = 236
c )2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24( 31+42+27)
= 24. 100 = 2400
Bài 3: Thực hiện các phép tính 
a) = 3.25 - 16:4
= 75 - 4 = 71
b) ( 39.42 - 37.42) : 42 = [42.(39-37)]:42
42.2: 42 = 2
c) 2448: [ 119 - (23 - 6)] = 2448:[119 - 17]
= 2448:102 = 24
Bài tập 80 ( SGK -tr.33)
Điền vào ô vuông các dấu thích hợp( = , )
 12 = 1 22 = 1+3 
32 = 1+ 3 + 5 ; 13 = 12 – 02 
23 = 32- 12 ; (0+ 1)2 = 02+ 12
 33 = 62 - 32 ; (1 +) 2 > 12 + 22
43 = 102 - 62 ; (2+3)2 > 22 +32
Bài tập 81 ( SGK -tr. 33)
Sử dụng máy tính bỏ túi 
(8-2 ).3 = 18 
3.( 8- 2 ) = 18 
2.6 + 3.5 = 27
98 - 2.37 = 24 
 (274 + 318 ).6 = 592 .6 = 3552 
 34.29 + 14.35 = 1476 
 49 .62 - 32 .51 = 1406
Bài tập 82 ( SGK - tr.33)
Ta có : 34 - 33 = 81 - 27 = 54 .
Vậy cộng đồng việt nam có 54 dân tộc anh em .
3. Củng cố:(4’) gv yêu cầu hs nhắc lại 
 + các cách viết một tập hợp
 + Thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức
 +cách tìm một thành phần trong phép tính cộng, trừ nhân chia
4.Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà: ( 2’)
-Xem kỹ những bài tập đã chữa .
- Về nhà ôn tập phần 1 
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docT17-SH~1.doc