Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tiết 6 - Bài 5: Phép cộng và phép nhân

Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tiết 6 - Bài 5: Phép cộng và phép nhân

HS nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.Biết phát biểu và viết công thức tổng quát.

–HS biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh.

–HS biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán.

II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

. GV:Giáo án, SGK, bảng phụ các tính chất cơ bản của phép nhân và phép cộng.

. HS: Đọc trước bài mới. SGK, làm BTVN.

III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 917Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Đại số - Tiết 6 - Bài 5: Phép cộng và phép nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:4/9/0
Tiết:6	§5.PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN.
I - MỤC TIÊU:
–HS nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.Biết phát biểu và viết công thức tổng quát.
–HS biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh.
–HS biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán.
II - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
. GV:Giáo án, SGK, bảng phụ các tính chất cơ bản của phép nhân và phép cộng.
. HS: Đọc trước bài mới. SGK, làm BTVN.
III - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
. Ổn định lớp:
. Kiểm tra: Kiểm tra lại các phần đóng khung trong SGK. ĐVĐ:(SGV).
TL
HĐ của GV
HĐ của HS
Kiến Thức
10’
3’
13’
10’
*HĐ1:Tổng và tích hai số tự nhiên:
GV: Giới thiệu qua về phép cộng và phép nhân số tự nhiên như SGK.
GV: Cho HS ghi 2 công thức của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
GV: Cho HS làm ?1 (SGK):
(Làm trên bảng phụ)
–Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
GV: Cho HS làm ?2 (SGK):
(GV chỉ vào cột 3 và 5 của ?1)
Áp dụng:
Tìm x, biêt: (x–34).15 = 0
H: Em hãy nhận xét kết quả của tích và thừa số của tích?
H: Vậy thừa số còn lại phải như thế nào?
*HĐ2: Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên:
GV: Treo bảng phụ tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên lên bảng.
H: Phép cộng số tự nhiên có những tính chất gì? Phát biểu các tính chất đó?
H: Phép nhân số tự nhiên có những tính chất gì? Phát biểu các tính chất đó?
GV: Uốn nén, sửa lại cho chính xác.
H: Tính chất nào liên quan đến 2 phép tính cộng và nhân?
H: Vậy phép cộng và nhân có nhữnh tính chất nào giống nhau?
*HĐ3:Củng cố: 
GV: Cho HS làm ?3 (SGK):
– Gọi 2 em lên bảng làm a,b.
– Sau đó gọi1 em lên bảng làm c.
GV: Qua các bước làm GV hỏi đã áp dụng tính chất nào?
*Bài:27(SGK):(Cho hđ nhóm)
GV: Cho HS lập nhóm làm vào bảng phụ.
– Treo bảng nhóm, cả lớp kiểm tra, đánh giá nhanh nhất và đúng.
HS:Theo dõi SGK và nghe GV giới thiệu 
HS: Ghi vở và nghe GV giới thiệu thành phần phép tính cộng và nhân.
HS: Điền vào chỗ trống trong bản.
HS: TLm
HS: Có thể trao đổi với nhau để tìm ra cách giải.
TL: Kết quả của tích bằng 0 – Có một thừa số khác 0
TL: Thừa số còn lại phải bằng 0.
HS: Quan sát.
TL:SGK 
TL: 
TL: Phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
TL: Giao hoán, kết hợp.
HS:3 emlần lược lên bảng trình bày.
-Cả lớp làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. 
HS: TLm
HS: Lập nhóm làm vào bảng phụ.
–2 nhóm đại diện lên bảng trình bày.
–Các nhóm khác theo dõi và nhận xét. 
1/ Tổng và tích hai số tự nhiên:
*Chú ý: a.b = ab
 2.a.b = 2ab
 ?1 (SGK): 
a
12
21
1
0
b
5
0
48
15
a+b
17
21
49
15
a.b
60
0
48
0
*Áp dụng: Tìm x, biêt:
 (x–34).15 = 0
 x–34 = 0
 x = 0 + 34
 x = 34
2/ Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên:( Học SGK):
 ?3 (SGK): 
a)46 + 17+ 54
 = (46 + 54) + 17
 = 100 + 17 = 117
b) 4.37.25 = (4.25).37
 = 100.37 = 3700
c)87.36 + 87.64 
 = 87(36 + 64) 
 = 87.100 = 8700
*Bài:27(SGK):
a) 86 + 357 + 14
= (86 + 14) + 357
= 100 + 357 = 457
c)25.5.4.27.2
= (25.4).(5.2).27
= 100.10.27 = 27000
d) 28.64 + 28.36
= 28.(64 + 36) 
= 28. 100 = 2800
IV/ BÀI TẬP VỀ NHÀ:
–Học phần tính chất của phép cộng và phép nhân như SGK.Tiết sau mỗi em đêm một MTBT Shar
– Làm các BT:26,28,29,30b (SGK) 
 V/ RÚT KINH NGHIỆM:
 –	

Tài liệu đính kèm:

  • docT6.doc