Hoạt động Giáo viên
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
-Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất của phép cộng và phép nhân.
-Lũy thừa số mũ n của a là gì ? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số ?
-Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được, khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?
3. Dạy bài mới :
-Treo bảng phụ bài tập :
Bài 1 : Tính số phần tử của tập hợp :
a). A =
b). B =
c). C =
-Muốn tính số phần tử của mỗi tập hợp trên ta làm như thế nào ?
-Gọi 3 hs lên bảng.
Bài 2 : Tính nhanh (treo bảng phụ)
a). (2100 – 42) : 21
b).
26+27+28+29+30+31+32+33
c). 2.31.12+4.6 – 42 + 8.27.3
-Gọi 3 hs lên bảng làm.
Bài 3 : Thực hiện phép tính sau :
a). 3.52 – 16 : 22
b). (39.42 – 37.42) : 42
c). 2448 :
-Yêu cầu hs nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính.
-Gọi 3 hs lên bảng.
Bài 4 : Tìm x biết :
a). (x – 47) – 115 = 0
b). (x – 36) : 18 = 12
c) 2x = 16
d). x50 = x
4. Củng cố :
Tuần 06. Ngày soạn : Tiết 17. Ngày dạy : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Hệ thống lại cho hs khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa. 2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng tính toán nhanh, đúng, chính xác. 3. Thái độ : Cẩn thận nhận dạng toán trước khi giải BT. II. Chuẩn bị : -GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ. -HS : Chuẩn bị các câu hỏi 1; 2; 3; 4 phần ôn tập SGK trang 61. III. Hoạt động trên lớp : TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 5’ 10’ 10’ 10’ 9’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : -Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất của phép cộng và phép nhân. -Lũy thừa số mũ n của a là gì ? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số ? -Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được, khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ? 3. Dạy bài mới : -Treo bảng phụ bài tập : Bài 1 : Tính số phần tử của tập hợp : a). A = b). B = c). C = -Muốn tính số phần tử của mỗi tập hợp trên ta làm như thế nào ? -Gọi 3 hs lên bảng. Bài 2 : Tính nhanh (treo bảng phụ) a). (2100 – 42) : 21 b). 26+27+28+29+30+31+32+33 c). 2.31.12+4.6 – 42 + 8.27.3 -Gọi 3 hs lên bảng làm. Bài 3 : Thực hiện phép tính sau : a). 3.52 – 16 : 22 b). (39.42 – 37.42) : 42 c). 2448 : -Yêu cầu hs nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính. -Gọi 3 hs lên bảng. Bài 4 : Tìm x biết : a). (x – 47) – 115 = 0 b). (x – 36) : 18 = 12 c) 2x = 16 d). x50 = x 4. Củng cố : -HS phát biểu. -HS phát biểu. -HS phát biểu. a). A = -Số phần tử của A là : (100 – 40) : 1 + 1 = 91 phần tử. b). B = -Số phần tử của b là : (98 – 10) : 2 + 1 = 45 phần tử. c). C = -Số phần tử của C là : (105 – 35) : 2 + 1 = 36 phần tử. a). (2100 – 42) : 21 =2100 : 21 – 42 : 21 =100 – 2 = 98 b). 26+27+28+29+30+31+32+33 =(26=33)+(27+32)+(28+31)+(29+30) = 59.4 = 236 c). 2.31.12+4.6 – 42 + 8.27.3 =24.31+24.42+24.27 =24.(31+42+27) =24.100 = 2400 -HS giải : a). 3.52 – 16 : 22 = 3. 25 – 16 : 4 = 75 – 4 = 71 b). (39.42 – 37.42) : 42 =[42.(39 – 37)] : 42 = (42.2) : 42 = 2 c). 2448 : =2448 : [119 – 17] =2448 : 102 = 24 -HS lên bảng giải : Bài 4 : Tìm x biết : a). (x – 47) – 115 = 0 x – 47 = 115 x = 115 + 47 x = 162 b). (x – 36) : 18 = 12 x – 36 = 12.18 x – 36 = 216 x = 36 + 216 x = 252 c) 2x = 16 2x = 24 x = 4 d). x50 = x ® x Bài 1 : Tính số phần tử của tập hợp : a). A = b). B = c). C = Bài 2 : Tính nhanh : a). (2100 – 42) : 21 b). 26+27+28+29+30+31+32+33 c). 2.31.12+4.6 – 42 + 8.27.3 Bài 3 : Thực hiện phép tính sau : a). 3.52 – 16 : 22 b). (39.42 – 37.42) : 42 c). 2448 : Bài 4 : Tìm x biết : a). (x – 47) – 115 = 0 b). (x – 36) : 18 = 12 c) 2x = 16 d). x50 = x 5. Dặn dò : (1’) -Về nhà xem lại các BT đã làm. -Ôn tậ
Tài liệu đính kèm: