Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập (bản 4 cột)

Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập (bản 4 cột)

Hoạt động Giáo viên

1. Ổn định lớp :

2. Kiểm tra bài cũ :

-Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.

Tính : 150 –

3. Dạy bài mới :

-Treo bảng phụ, hướng dẫn hs giải (cho hs hoạt động nhóm)

BT 74 SGK trang 32

Tìm số tự nhiên x, biết :

a). 541 + (218 – x) = 735

b). 5(x + 35) = 515

c). 96 – 3(x +1) = 42

d). 12x – 33 = 32.33

-Treo bảng phụ BT 32, hướng dẫn hs giải và gọi 02 hs lên bảng :

BT 77 SGK trang 32

Thực hiện phép tính :

a). 27.75 + 25.27 – 150

b).

-Gọi hs nhận xét kết quả.

-Cho hs làm BT 33.

BT 78 SGK trang 33

Tính giá trị của biểu thức :

12000 – (1500.2+1800.3+1800.2:3)

-Gọi hs nhận xét kết quả.

4. Củng cố :

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 232Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 16: Luyện tập (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 06.	Ngày soạn :
Tiết 16.	Ngày dạy :
 LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu :
	1. Kiến thức : HS vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính trong biểu thức, tính đúng giá trị của biểu thức. 
	2. Kỹ năng : Thực hiện các phép tính nhanh, đúng.
	3. Thái độ : Tính cẩn thận, chính xác khi tính toán.
II. Chuẩn bị :
	GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ ghi bài tập.
	HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà, máy tính bỏ túi.
III. Hoạt động trên lớp :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
5’
15’
15’
9’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
-Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
Tính : 150 – 
3. Dạy bài mới : 
-Treo bảng phụ, hướng dẫn hs giải (cho hs hoạt động nhóm)
BT 74 SGK trang 32
Tìm số tự nhiên x, biết :
a). 541 + (218 – x) = 735
b). 5(x + 35) = 515
c). 96 – 3(x +1) = 42
d). 12x – 33 = 32.33
-Treo bảng phụ BT 32, hướng dẫn hs giải và gọi 02 hs lên bảng :
BT 77 SGK trang 32
Thực hiện phép tính :
a). 27.75 + 25.27 – 150 
b).
-Gọi hs nhận xét kết quả.
-Cho hs làm BT 33.
BT 78 SGK trang 33
Tính giá trị của biểu thức :
12000 – (1500.2+1800.3+1800.2:3)
-Gọi hs nhận xét kết quả.
4. Củng cố : 
-Phát biểu
150 – = 
=150 – (60 – 72) = 150– (60 – 49)
= 150 – 11 = 139.
-Chú ý nghe GV hướng dẫn, sau đó tiến hành hoạt động nhóm giải các bài tập.
a). 541 + (218 – x) = 735
 (218 – x) = 735 – 514 
 218 – x = 194
 x = 218 – 194
 x = 24
b). 5(x + 35) = 515
 x + 35 = 515 : 5
 x + 35 = 103
 x = 35 + 103
 x = 138
c). 96 – 3(x +1) = 42
 3(x + 1) = 96 – 42
 3(x + 1) = 54
 x +1 = 54 : 3 = 14
 x = 14 + 1
 x = 15
d). 12x – 33 = 32.33
 12x = 32.33 + 33
 12x = 243 + 33 = 276
 x = 276 : 12
 x = 23
-Chú ý theo dõi.
-HS giải :
a). 27.75 + 25.27 – 150 
= 27(75+25) – 150
= 27.100 – 150
=2700 – 150
=2550
b).
=
=
=390 : 130)
=12 : 3 = 4
12000 – (1500.2+1800.3+1800.2:3)
= 12000–(3000+5400+3600:3)
=12000 – (3000+5400+1200)
=12000 – 9600
= 2400
BT 74 SGK trang 32
Tìm số tự nhiên x, biết :
a). 541 + (218 – x) = 735
b). 5(x + 35) = 515
c). 96 – 3(x +1) = 42
d). 12x – 33 = 32.33
BT 77 SGK trang 32
Thực hiện phép tính :
a). 27.75 + 25.27 – 150 
b).
BT 78 SGK trang 33
Tính giá trị của biểu thức :
12000 – (1500.2+1800.3+1800.2:3)
5. Dặn dò : (1’)
-Về nhà giải lại các BT.
-Làm bài tập 79; 80; 81; 82 SGK trang 33.
-Tiết sau luy

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 16.doc