Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 18, Bài 10: Tính chất chia hết cho một tổng - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 18, Bài 10: Tính chất chia hết cho một tổng - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh

I. Mục tiêu:

1) Kiến thức:

Hs phân biệt được một tổng hay một hiệu có chia hết cho một số.

2) Kỹ năng:

Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính chia hết một cách thành thạo.

3) Thái độ:

 Học sinh cần tập trung chú ý, tích cực xây dựng bài.

II. Chuẩn bị:

1) Giáo viên: SGK, giáo án, dồ dùng dạy học, bảng phụ,

2) Học sinh: SGK, soạn bài, dụng cụ học tập, .

III. Tiến tŕnh dạy học:

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

2’ Nêu câu hỏi:

Những số nào sau đây chia hết cho 3: 6, 9, 10, 13, 15, 20, 27?

Yêu cầu nhận xét.

Nhận xét, đánh giá. 2 HS lên bảng

Những số chia hết cho 3 là: 6, 9, 15, 27.

Nhận xét.

Hoạt động 2: Nhắc lại về quan hệ chia hết

5’ Số tự nhiên a chia hết cho b khi nào?

Giới thiếu ký hiệu:

 Khi b khác 0 và có số tự nhiên k sao cho: a = b.k

Chú ý theo dõi: 1. Nhắc lại về quan hệ chia hết:

a chia hết cho b kí hiệu là: a b.

a không chia hết cho b kí hiệu là: a b

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 200Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 18, Bài 10: Tính chất chia hết cho một tổng - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 6 Tiết 18	 Ngày soạn: 25/09/2011 - Ngày dạy: 27/09/2011
§10 TÍNH CHẤT CHIA HẾT CHO MỘT TỔNG
Có những trường hợp không tính tổng hai số mà vẫn xác định được tổng đó có chia hết hay không chia hết cho một số nào đó.
I. Mục tiêu: 
Kiến thức:
Hs phân biệt được một tổng hay một hiệu có chia hết cho một số. 
Kỹ năng: 
Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính chia hết một cách thành thạo.
3) Thái độ:
	Học sinh cần tập trung chú ý, tích cực xây dựng bài.
II. Chuẩn bị: 
Giáo viên: SGK, giáo án, dồ dùng dạy học, bảng phụ,  
Học sinh: SGK, soạn bài, dụng cụ học tập, ... 
III. Tiến tŕnh dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ghi bảng 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
2’
Nêu câu hỏi: 
Những số nào sau đây chia hết cho 3: 6, 9, 10, 13, 15, 20, 27? 
Yêu cầu nhận xét.
Nhận xét, đánh giá. 
2 HS lên bảng 
Những số chia hết cho 3 là: 6, 9, 15, 27.
Nhận xét.
Hoạt động 2: Nhắc lại về quan hệ chia hết
5’
 Số tự nhiên a chia hết cho b khi nào?
Giới thiếu ký hiệu:
Khi b khác 0 và có số tự nhiên k sao cho: a = b.k
Chú ý theo dõi:
1. Nhắc lại về quan hệ chia hết:
a chia hết cho b kí hiệu là: a b.
a không chia hết cho b kí hiệu là: a b
Hoạt động 3: Các tính chất
30’
Yêu cầu Hs thực hiện ?1 SGK
Hai số chia hết cho 6. Tổng của chúng chia hết cho 6 không?
Tương tự Hs làm câu b
Nếu a m và b m thì
Kí hiệu Þ đọc là suy ra hay kéo theo.
Ta có thể viết (a + b) m hay a + b m.
Tính chất trên củng đúng cho những trường hợp sau:
a m và b m Þ (a - b) m
a m, b m, c m Þ ?
Yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời.
Yêu cầu Hs thực hiện ?2 SGK
a m ,b m thì ? Làm việc theo nhóm trong 2’.
Tương tự ta củng có:
Yêu cầu Hs phát biểu bằng lời.
Giáo viên chia nhóm Hs thực hiện ?3 SGK
Hs thực hiện ?4
Yêu cầu nhận xét.
Nhận xét, đánh giá.
HS lê bảng trình bày:
12 + 18 = 30 6
Hai số chia hết cho 7 là: 14 và 21; 14 + 21 = 35 7
(a + b) m
(a + b+ c) m
Học sinh phát biểu: (ghi nhớ)
Học sinh chia 4 nhóm
N1+2:
6 và 8
6 + 8 = 14 4
N3+4:
7 và 10
7 + 10 = 17 5
a m ,b m Þ (a - b) m
a m ,b m, c m 
Þ (a + b+ c) m
Học sinh phát biểu:
Học sinh chia 4 nhóm
80 + 16 8
80 – 16 8
80 + 12 8
80 – 12 8
32 + 40 + 24 8
32 + 40 +12 8
1 Hs lên bảng
1 3, 5 3
1 + 5 = 6 3
Nhận xét.
2. Tính chất 1: 
?1
a. 12 + 18 = 30 6
b. 14 + 21 = 35 7
a m và b m
Þ (a + b) m
a m và b m Þ (a - b) m
a m, b m, c m 
Þ (a + b+ c) m
3. Tính chất 2:
?2
N1+2:
6 và 8
6 + 8 = 14 4
N3+4:
7 và 10
7 + 10 = 17 5
a m ,b m 
Þ (a + b) m
?3
80 + 16 8
80 – 16 8
80 + 12 8
80 – 12 8
32 + 40 + 24 8
32 + 40 +12 8
?4
1 3, 5 3
1 + 5 = 6 3
a m, b m, c m 
Þ (a + b+ c) m
Hoạt động 4: Củng cố
7’
Nhắc lại các tính chất.
Yêu cầu làm bài tập 83:
Yêu cầu làm bài tập 84:
 Yêu cầu nhận xét.
Nhận xét, đánh giá.
Cả lớp làm bài 83: 
2 học sinh trình bày:
48 + 56 8
80 + 17 8
2 học sinh trình bày:
54 – 36 6
60 – 14 6
Nhận xét 
Bài tập 83:
48 + 56 8
80 + 17 8
Bài tập 84:
54 – 36 6
60 – 14 6
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
1’
Học kỹ bài.
Làm các bài tập 85, 86.
Làm các bài tập phần luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 T6 tiết 18.doc