A) Mục tiêu
- HS nắm được các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính.
- HS biết vận dụng các quy tắc về thứ tự thực hiện phép tính để tính đúng giá trị biểu thức.
- Kỹ năng: tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B) Chuẩn bị
* GV :Sgk, bảng phụ : ghi nhớ sgk
* HS: Sgk,
C/ Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp.
D) Tiến Trình
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng
* Hoạt động 1: KTBC 8’
GV: Gọi 2HS làm bài tập 68 c,d sgk
GV nhận xét cho điểm * Hoạt động 1
HS1 câu c
Cách 1
85 : 84 = 32768 : 4096 = 8
Cách 2
85 : 84 = 8
HS2 câu d
Cách 1
74: 74 = 2401 : 2401
Cách 2: 74: 74 = 1
68) sgk
* Hoạt động 2: 7’
GV: nhắc lại về biểu thức
Các số nối với nhau bởi các phép tính ( cộng, trừ, nhân , chia, lũy thừa)
GV: Số có phải là một biểu thức hay không ?
GV: Ngoài ra trong biểu thức có thể có dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện phép tính * Hoạt động 2
HS lắng nghe
HS trả lời
HS lắng nghe 1. Nhắc lại về biểu thức
Ví dụ: 5 + 3 - 2 ; 12 : 6.2 ; 42
là các biểu thức
- Mỗi số cũng coi là một biểu thức.
- Trong biểu thức có thể có dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện phép tính
Tiết 15 Bài 9: THÖÙ TÖÏ THÖÏC HIEÄN CAÙC PHEÙP TÍNH. A) Mục tiêu - HS nắm được các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính. - HS biết vận dụng các quy tắc về thứ tự thực hiện phép tính để tính đúng giá trị biểu thức. - Kỹ năng: tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. B) Chuẩn bị * GV :Sgk, bảng phụ : ghi nhớ sgk * HS: Sgk, C/ Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp. D) Tiến Trình Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng * Hoạt động 1: KTBC 8’ GV: Gọi 2HS làm bài tập 68 c,d sgk GV nhận xét cho điểm * Hoạt động 1 HS1 câu c Cách 1 85 : 84 = 32768 : 4096 = 8 Cách 2 85 : 84 = 8 HS2 câu d Cách 1 74: 74 = 2401 : 2401 Cách 2: 74: 74 = 1 68) sgk * Hoạt động 2: 7’ GV: nhắc lại về biểu thức Các số nối với nhau bởi các phép tính ( cộng, trừ, nhân , chia, lũy thừa) GV: Số có phải là một biểu thức hay không ? GV: Ngoài ra trong biểu thức có thể có dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện phép tính * Hoạt động 2 HS lắng nghe HS trả lời HS lắng nghe 1. Nhắc lại về biểu thức Ví dụ: 5 + 3 - 2 ; 12 : 6.2 ; 42 là các biểu thức - Mỗi số cũng coi là một biểu thức. - Trong biểu thức có thể có dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện phép tính * Hoạt động 3: 15’ GV: Giới thiệu các quy tắc thực hiện phép tính đối với biểu thức không có ngoặc. Yêu cầu HS theo dõi Sgk Cho HS làm ?1 a/ sgk GV nhận xét chỉnh sửa. Cho HS làm ?1 b/ sgk GV nhận xét chỉnh sửa Cho HS làm ?2 GV nhận xét chỉnh sửa. => Ghi nhớ * Hoạt động 3 HS theo dõi HS làm a/ 62 : 4 .3 + 2. 52 = 36 : 4 .3 + 2. 25 = 9.3 + 50 = 27 + 50 = 77 HS làm b/ 2.(5.42 - 18) = 2.(5.16 - 18 ) = 2.(80 - 18) = 2.62 = 124 HS sửa bài a/ (6x - 39) : 3 = 201 6x - 39 = 201 . 3 = 603 6x = 603 + 39 6x = 642 x = 642 : 6 = 107 b/ 23 + 3x = 56 : 53 23 + 3x = 53 = 125 3x = 125 - 23 3x = 102 x = 102 : 3 = 34 2. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức a/ Đối với biểu thức không có dấu ngoặc - Nhân ,chia trước, cộng, trừ sau, có lũy thừa, lũy thừa tính trước, thực hiện từ trái qua phải. Ví dụ : 4.32 - 5.6 = 4.9 - 5.6 = 36 - 30 = 6 ?1 a/ b/ Đối với biểu thức có dấu ngoặc - Ta thực hiện:Ngoặc tròn ( ) đến ngoặc vuông [ ] cuối cùng ngoặc nhọn { }. ?1 b/ ?2 & Ghi nhớ (bảng phụ) * Hoạt động 4: Củng cố 15’ GV: Cho HS làm bài 73 a,d sgk GV nhận xét chỉnh sửa Cho HS làm bài 74 a,b sgk GV nhận xét, chỉnh sửa * Hoạt động 4 HS hoạt động theo nhóm HS trình bày kết quả bài 73a,b d) 80 – [ 130 – (12 – 4)2 ] = 80 – [130 – 82 ] = 80 – [130 – 64] = 80 – 66 = 14 HS trình bày kết quả bài 74 a,b a/ 541 + (218 – x) = 735 218 – x = 735 – 541 218 – x = 194 x = 218 – 194 x = 24 b/ 5 (x + 35) = 515 x + 35 = 515 :5 x + 35 = 103 x = 103 – 35 x = 68 73)Sgk a/ d/ 74) Sgk a/ b/ * DẶN DÒ: Về nhà - Học thuộc quy tắc thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có dấu ngoặc. - Xem lại các bài tập đã được giải - BTVN : 73 b,c ;74c,d;75;76;77;78;80 Sgk - Chuẩn bị : máy tính bỏ túi
Tài liệu đính kèm: