Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh

A. Mục tiêu:

 học sinh nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, biế a0=1(a0), biết chia hai lũy thừa cùng cơ số.

 rèn luyện tính chính xác khi vận dụng các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.

B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :

 Gv: bảng phụ bài tập 67; bài tập 69.

C. Tiến trình bài dạy :

1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)

2/ Kiểm tra bài cũ :

 học sinh 1: viết công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số. bt 64b,d/29

 b/ 102.103.105=1010 d/ a3.a2.a5=a10

 học sinh 2: bài tập 65b,d/29:

 b/ 24=2.2.2.2=16 d/ 210=2.2.2.2.2.2.2.2.2.2=1024

 42=4.4=16 vì 1024>100 nên 210>100

 vậy 24=42

 đặt vấn đề: 10:2=? vậy a10:a2=? vào bài

3/ Bài mới:

TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

 1/ Họat động 1:

1.1/ làm sgk/29

ta có 53.54=57

vậy 57:54=?; 57:53=?

 hướng dẫn: vận dụng kiến thức a.b=c thì b=c:a; a=c:b

 tương tự: a5.a4=a9(a0) vậy: a9:a5=?; a9:a4=?

 có nhận xét gì về mối quan hệ của các số mũ 4;9;5?

1.2/

 từ 2 ví dụ trên hãy dự đóan am:an=?(a0;m>n)?

 đây là qui tắc chia 2 lũy thừa cùng cơ số.

 vậy đề bài nêu: a10:a2=?

 khi chia 2 lũy thừa cùng cơ số (0)ta làm ntn?

 chốt: giữ nguyên cơ số, trừ các số mũ.

1.3/ củng cố: họat động nhóm

- btập 67/30: giáo viên treo bảng phụ

- chú ý : trừ các số mũ. học sinh dễ nhầm với chia các số mũ.

- giáo viên nhận xét, bổ sung

- ta đã xét am:an với m>n. Vậy nếu m=n thì sao?

- xét 54:54=?; am:am=?(a0)

- chốt : khi SBC=SC thì thương bằng 1.

- đưa qui ước: a0=1(a0)

- công thức am:an=am-n(a0)

- đúng trong 2 trường hợp: m=n hay m>n.

- giáo viên nêu công thức tổng quát.

- củng cố

- học sinh đọc đề

1.4/

- hdẫn học sinh viết số 2475 dưới dạng lũy thừa của 10:

2475=2000+400+70+5

 =2.1000+4.100+7.10+5

 =2.103+4.102+7.101+5.100

- làm

- nxét số 538 có bao nhiêu chữ số. Vận dụng ví dụ để tìm giá trị cao nhất của sốmũ.

2/ Họat động 2: củng cố, luyện tập.

- Yêu cầu đọc bài 68a,b

- hdẫn học sinh tính giá trị chỉ ghi kết quả, bước phân thành tích các thừa số làm nháp.

- Có nhận xét gì về 2 cách tính trên

- chốt: khi vận dụng công thức trên chú ý số mũ bằng hiệu hai số mũ.

- bảng phụ: btập 69/30

- Gọi học sinh nhắc lại:

am.an=?; am:an=?

- học sinh trả lời

57:54=53; 57:53=54

a9:a5=a4; (=a9-5)

a9:a4=a5(=a9-4)

am:an=am-n(m>n, a0)

a10:a2=a10-2=a8

- học sinh trả lời.

- đại diện 2 nhóm lên bảng

a/ 38:34=38-4=34

b/ 108:102=108-2=106

c/ a6:a=a6-1=a5(a0)

54:54=1; am:am=1

3 học sinh lên bảng.

- 2 học sinh lên bảng giải

- 2 học sinh lên giải.

- cách 2 vận dụng công thức chia 2 lũy thừa cùng cơ số ra kết quả nhanh hơn.

- học sinh dễ nhầm khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ở kết quả số mũ là thương của hai số mũ

học sinh trả lời miệng; giải thích tại sao?

1/ ví dụ: (sgk/29)

2/ tổng quát: ( sgk/29,30)

a0=1

am:an=am-n(a0,mn)

chú ý: sgk/29

Viết thương sau sang dạng 1 lũy thừa:

a/ 712:74=712-4=78

b/ x6:x3=x6-3=x3(x0)

c/ a4:a4=1(a0)

3/ chú ý: sgk/30

538=5.100+3.10+8

 =5.102+3.101+8.100

abcd=a.1000+b.100+c.10+d

 =a.103+b.102+c.101+d.100

bài 68(a,b)/30: Tính bằng 2 cách:

a/ 210:28

C1:210=1024; 28=256

210:28=1024:256=4

C2: 210:28=210-8=22=4

b/ 46:43

C1: 46=4096; 43=64

46:43=4096:64=64

C2: 46:43=46-3=43=64

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 108Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần:	5
	Tiết:	14	
	Ngàysoạn:16/9/08
Người dạy: Phạm Văn Danh	
A. Mục tiêu:
học sinh nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, biế a0=1(a¹0), biết chia hai lũy thừa cùng cơ số.
rèn luyện tính chính xác khi vận dụng các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :
Gv: bảng phụ bài tập 67; bài tập 69.
C. Tiến trình bài dạy :
1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ : 
học sinh 1: viết công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số. bt 64b,d/29
	b/ 102.103.105=1010	d/ a3.a2.a5=a10
học sinh 2: bài tập 65b,d/29: 
	b/ 24=2.2.2.2=16	d/ 210=2.2.2.2.2.2.2.2.2.2=1024
	 42=4.4=16	 vì 1024>100 nên 210>100
 	 vậy 24=42
đặt vấn đề: 10:2=? vậy a10:a2=?à vào bài
3/ Bài mới:
TG
HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
?3
1/ Họat động 1: 
?3
?1
1.1/ làm sgk/29
ta có 53.54=57
vậy 57:54=?; 57:53=?
hướng dẫn: vận dụng kiến thức a.b=c thì b=c:a; a=c:b
tương tự: a5.a4=a9(a¹0) vậy: a9:a5=?; a9:a4=?
có nhận xét gì về mối quan hệ của các số mũ 4;9;5?
1.2/
từ 2 ví dụ trên hãy dự đóan am:an=?(a¹0;m>n)?
đây là qui tắc chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
vậy đề bài nêu: a10:a2=?
khi chia 2 lũy thừa cùng cơ số (¹0)ta làm ntn?
chốt: giữ nguyên cơ số, trừ các số mũ.
1.3/ củng cố: họat động nhóm
btập 67/30: giáo viên treo bảng phụ
chú ý : trừ các số mũ. học sinh dễ nhầm với chia các số mũ.
giáo viên nhận xét, bổ sung
ta đã xét am:an với m>n. Vậy nếu m=n thì sao?
xét 54:54=?; am:am=?(a¹0)
chốt : khi SBC=SC thì thương bằng 1.
đưa qui ước: a0=1(a¹0)
công thức am:an=am-n(a¹0)
đúng trong 2 trường hợp: m=n hay m>n.
giáo viên nêu công thức tổng quát.
củng cố
- học sinh đọc đề
1.4/ 
hdẫn học sinh viết số 2475 dưới dạng lũy thừa của 10:
2475=2000+400+70+5
 =2.1000+4.100+7.10+5
 =2.103+4.102+7.101+5.100
làm 
nxét số 538 có bao nhiêu chữ số. Vận dụng ví dụ để tìm giá trị cao nhất của sốmũ.
2/ Họat động 2: củng cố, luyện tập.
Yêu cầu đọc bài 68a,b
hdẫn học sinh tính giá trị chỉ ghi kết quả, bước phân thành tích các thừa số làm nháp.
Có nhận xét gì về 2 cách tính trên
- chốt: khi vận dụng công thức trên chú ý số mũ bằng hiệu hai số mũ.
bảng phụ: btập 69/30
Gọi học sinh nhắc lại:
am.an=?; am:an=?
- học sinh trả lời
57:54=53; 57:53=54
a9:a5=a4; (=a9-5)
a9:a4=a5(=a9-4)
am:an=am-n(m>n, a¹0)
a10:a2=a10-2=a8
học sinh trả lời.
đại diện 2 nhóm lên bảng
a/ 38:34=38-4=34
b/ 108:102=108-2=106
c/ a6:a=a6-1=a5(a¹0)
54:54=1; am:am=1
3 học sinh lên bảng.
2 học sinh lên bảng giải
2 học sinh lên giải.
cách 2 vận dụng công thức chia 2 lũy thừa cùng cơ số ra kết quả nhanh hơn.
học sinh dễ nhầm khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ở kết quả số mũ là thương của hai số mũ
học sinh trả lời miệng; giải thích tại sao?
1/ ví dụ: (sgk/29)
2/ tổng quát: ( sgk/29,30)
a0=1
am:an=am-n(a¹0,m³n)
chú ý: sgk/29
Viết thương sau sang dạng 1 lũy thừa:
a/ 712:74=712-4=78
b/ x6:x3=x6-3=x3(x¹0)
c/ a4:a4=1(a¹0)
3/ chú ý: sgk/30
538=5.100+3.10+8
 =5.102+3.101+8.100
abcd=a.1000+b.100+c.10+d
 =a.103+b.102+c.101+d.100
bài 68(a,b)/30: Tính bằng 2 cách:
a/ 210:28
C1:210=1024; 28=256
210:28=1024:256=4
C2: 210:28=210-8=22=4
b/ 46:43
C1: 46=4096; 43=64
46:43=4096:64=64
C2: 46:43=46-3=43=64
4/ Hướng dẫn về nhà: ( 5 phút )
Củng cố: 
Về nhà: 
Học bài theo sgk và vở ghi.
xem lại các bài tập đã giải
Bài tập : 68(còn lại), 70, 71/30
Hướng dẫn bài tập: 71/30: với mọi nỴN*, tìm cỴN: cn=1; cn=0.
	chú ý: xét tìm c với mọi giá trị của nỴN*
Xem trước bài 

Tài liệu đính kèm:

  • docSH-14.doc