Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính (Bản 2 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính (Bản 2 cột)

1. MỤC TIÊU:

1.1 . Kiến thức: HS nắm được quy ước về thứ tự thực hiện phép tính.

1.2. Kỹ năng: HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.

1.3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

2.TRỌNG TÂM:

 HS nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính

3.CHUẨN BỊ:

3.1.Giáo viên : Thước, phấn màu

 3.2.Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà

4.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

4.1 Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số HS.

4.2 Kiểm tra bài cũ: GV nêu câu hỏi kiểm tra:

 Gv: yêu cầu HS:

Chữa bài tập 70 tr.30 SGK

Viết số 987; 2564 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.

Các HS khác theo dõi và nhận xét.

Gọi HS nhận xét bài làm.

4.3 Bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 9 –Tiết 15	 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tuần dạy 5
1. MỤC TIÊU: 
1.1 . Kiến thức: HS nắm được quy ước về thứ tự thực hiện phép tính.
1.2. Kỹ năng: HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
1.3.Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
2.TRỌNG TÂM: 
 HS nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính
3.CHUẨN BỊ:
3.1.Giáo viên : Thước, phấn màu
 3.2.Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà
4.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
4.1 Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số HS.
4.2 Kiểm tra bài cũ: GV nêu câu hỏi kiểm tra:
 Gv: yêu cầu HS:
Chữa bài tập 70 tr.30 SGK
Viết số 987; 2564 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
Các HS khác theo dõi và nhận xét.
Gọi HS nhận xét bài làm.
4.3 Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
-Hoạt động 1:Nhắc lại về biểu thức:
GV: Các dãy tính bạn vừa làm là các biểu thức, em nào có thể lấy thêm ví dụ về biểu thức?
GV: Mỗi số cũng được coi là một biểu thức : Ví dụ số 5. 
Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
Hs đọc lại phần chú ý tr.31 SGK
-Hoạt động 2: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức:
Ơ tiểu học ta đã biết thực hiện phép tính. Yêu cầu HS nhắc lại thức tự thực hiện phép tính.
HS: Trong dãy tính nếu chỉ có các phép tính cộng trừ ( hoặc nhân chia) ta thực hiện từ trái sang phải.
Nếu dãy tính có ngoặc ta thực hiện ngoặc tròn trứơc rồi đến ngoặc vuông, ngoặc nhọn.
GV: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức cũng như vậy. Ta xét từng trường hợp
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc.
GV: Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính
HS: Nếu chỉ có phép cộng trừ hoặc nhân chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
GV: Hãy thực hiện các phép tính sau:
a/ 48 -32 + 8
b/ 60 : 2 . 5
GV: Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta làm thế nào?
HS: Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta thực hiện phép tính nâng lên luỹ thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng trừ.
GV: Hãy tính giá trị của biểu thức:
4. 32 – 5.6
33.10 + 22.12
b. Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta làm thế nào?
HS: Phát biểu như SGK/31
Hãy tính giá trị biểu thức:
100:{2[52 – (35 – 8)]}
80 – [ 130 –( 12-4)2]
GV nhận xét bài làm của HS.
?1
GV: Cho HS làm 
Tính:
a/ 62:4.3 + 2.52
b/ 2( 5.42 – 18)
GV: Nêu bài tập 
Bạn Lan đã thực hiện phép tính như sau:
2.52 = 102 = 100
62: 4. 3 = 62:12 = 3
Theo em bạn Lan đúng hay sai? Vì sao? 
GV: Nhắc lại để HS không mắc sai lầm do thực hiện các phép tính sai quy ước.
Hoạt động nhóm:
?2
Các nhóm làm 
Tìm số tự nhiên x, biết:
( 6x – 39): 3 = 201
23 + 3x = 56: 53
4.4 Củng cố luyện tập:
Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ( không ngoặc, có ngoặc)
GV nêu bài tập 75 tr. 32 SGK
+3
x 4
x 3
-4
a. 
b.
1. Nhắc lại về biểu thức:
5- 3; 15.6
60 – (13 -2 – 4) là các biểu thức.
Chú ý: SGK/31
2.Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức:
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
SGK/31
a/ 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24
b/ 60 : 2 . 5 = 30.5 = 150
a. 4.32 – 5.6 = 4.9 – 5.6 = 36- 30 = 6
b. 33.10 + 22.12 = 27.10 + 4. 12 = 270 + 48 = 318
b. Đối với biểu thức có dấu ngoặc: (SGK/31)
a.100:{2[52 – (35 – 8)]}= 100: {2[52-27]} 
 = 100:{2.25}
 = 100 : 50
 = 2
b.80 – [ 130 –( 12-4)2] = 80 – [ 130 - 82]
 = 80 – [ 130 – 64]
 = 80 – 66 =14 
?1
62 :4. 3 + 2.52 = 36: 4. 3 + 2. 25
 = 9.3 + 2.25
 = 27 + 50 = 77
2( 5.42 – 18) = 2(5. 16 – 18)
 = 2(80 – 18)
 =2. 62 = 124
Bạn Lan đã làm sai vì không theo đúng thứ tự thực hiện các phép tính.
2.52 = 2.25 = 50
62: 4. 3 = 36: 4 . 3 = 9.3 = 27
?2
a/ 6x – 39 = 201 . 3
 6x = 603 + 39
 x = 642: 6
 x = 107
 b/ 23 + 3x = 56: 53
 23 + 3x = 53
 3x = 125 – 23
 x = 102 : 3
 x = 34
BT75 SGK/32
122
15
600
5
15
11
+3
x 4
x 3
-4
4.5 Hướng dẫn HS học ở nhà:
-Xem kỹ phần đóng khung trong SGK.
- Làm BT: 73, 74, 77, 78 tr. 32, 33 SGK
Hướng dẫn BTVN:
+BT73:Thực hiện lũy thừa, nhân, chia, cộng, trừ.
BT74:Xem phần trong () là một số, tìm cách biến đổi các số còn lại để đưa về dạng toán tìm x quen thuộc.
5. RÚT KINH NGHIỆM:
-Nội dung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
-Phương pháp:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
-Sử dụng ĐDDH & TBDH: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • doc15r.doc