Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng
HĐ 1: Xét ví dụ để đưa ra công thức tổng quát
- Mục tiêu: HS suy ủửụùc tửứ pheựp nhaõn hai luyừ thửứa cuứng cụ soỏ ra pheựp chia hai luyừ thửứa cuứng cụ soỏ.
- Thời gian: 10 phút
- Đồ dùng dạy học: phụ ghi ND ?1, bảng nhoựm, buựt vieỏt baỷng, phấn màu.
- Cách tiến hành: Hẹ nhoựm
GV treo bảng phụ ghi ?1
Biết 53.54 = 57. Hãy tính: 57 : 53 và 57 : 54
Tính a9 : a4 và a9: a5 ( a0)
Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện.
GV theo dõi, hướng dẫn.
Các nhóm báo cáo.
GV nhận xét, chốt lại. Chuyển y' sang phần 2. 1. Ví dụ
? 1
57 : 53 = 54 và 57 : 54 = 53
TQ:
a9 : a4 = a5 và a9: a5 = a4 ( a0)
Họat động 2: Kết luận cách chia hai luỹ thừa cùng cơ số
- Mục tiêu: HS vieỏt ủửụùc coõng thửực chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ; aựp duùng chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ.
- Thời gian: 15 phút
- Cách tiến hành:
GV: Yeõu caàu HS ủửa ra coõng thửực toồng quaựt vụựi am : an = ?
ẹieàu kieọn ủeồ coự pheựp chia treõn.
HS traỷ lụứi: m n.
Vụựi m=n ta coự am : am = ? ( = 1)
ẹửa ra vớ duù minh hoaù.
Vaọy chia hai luyừ thửứa cuứng cụ soỏ ta laứm theỏ naứo? (HS traỷ lụứi)
GV: goùi moọt vaứi hoùc sinh nhaộc laùi chuự yự.
Neỏu coự : am : an thỡ keỏt quaỷ nhử theỏ naứo?
GV ghi coõng thửực toồng quaựt
Lửu y': cụ soỏ khaực 0 (vỡ soỏ chia phaỷi khaực 0)
GV : cho HS laứm ?2
Goùi 3 HS leõn baỷng thửùc hieọn. HS theo doừi, nhaọn xeựt.
GV kieồm tra ủaựnh giaự. 2. Toồng quaựt
am: an = am - n ( a 0; mn)
Quy ửụực: a0 = 1 ( a0)
Coự am : am = 1
Chuự y'
Khi chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ (khaực 0), ta giửừa nguyeõn cụ soỏ vaứ trửứ caực soỏ muừ
?2
a) 712:74 = 78
b ) x6: x3 = x3.
c ) a4: a4 = 1.
Họat động 3: Viết số tự nhiên dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
- Mục tiêu:HS vieỏt goùn ủửụùc moọt tớch nhieàu thửứa soỏ baống nhau baống caựch duứng luừy thửứa, aựp duùng nhaõn hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ.
ự- Thời gian: 7 phút
- Đồ dùng dạy học: bảng phụ ghi ví dụ.
- Cách tiến hành:
- GV giới thiệu cách viết 1 số tự nhiên về tổng các luỹ thừa của 10.
Khẳng định: Viết được với mọi số tự nhiên.
Yêu cầu HS làm ?3
HS: leõn baỷng vieỏt 3. Chú y'
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
?3
538 = 5.102+3.10+8.100
= a. 103 + b. 102+ c.101+ d.100
Ngày soạn: 12/09/2009 Ngày giảng: 16/09/2009 Tiết 14. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số I. mục tiêu 1. Kiến thức: - HS vieỏt ủửụùc coõng thửực chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ, quy ửụực a0=1 (a ạ 0). 2. Kĩ năng: - HS thửùc hieọn ủửụùc chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ 3. Thái độ: - HS reứn luyeọn tớnh chớnh xaực khi vaọn duùng caực quy taộc nhaõn vaứ chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ. II. Đồ dùng dạy học - GV: Thước thẳng, bảng phụ , phấn màu. hs: Bảng nhóm, bút viết bảng, thước thẳng. III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, quan sát, Hẹ nhoựm. IV. Tổ chức giờ học 1. Khởi động: - Mục tiêu: HS củng cố phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, bước đầu hình thành phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số. - Thời gian: 7 phút. - Cách tiến hành: + GV kiểm tra bài cũ: Tính a) 65. 69.64 b) 56. 53.58.59 + Đặt vấn đề: Ngược lại với phép nhân là phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số Em hãy dự đoán cách tính: a10: a2 = ? (HS trả lời) GV dẫn dắt vào bài. Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng HĐ 1: Xét ví dụ để đưa ra công thức tổng quát - Mục tiêu: HS suy ủửụùc tửứ pheựp nhaõn hai luyừ thửứa cuứng cụ soỏ ra pheựp chia hai luyừ thửứa cuứng cụ soỏ. - Thời gian: 10 phút - Đồ dùng dạy học: phụ ghi ND ?1, bảng nhoựm, buựt vieỏt baỷng, phấn màu. - Cách tiến hành: Hẹ nhoựm GV treo bảng phụ ghi ?1 Biết 53.54 = 57. Hãy tính: 57 : 53 và 57 : 54 Tính a9 : a4 và a9: a5 ( a0) Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện. GV theo dõi, hướng dẫn. Các nhóm báo cáo. GV nhận xét, chốt lại. Chuyển y' sang phần 2. 1. Ví dụ ? 1 57 : 53 = 54 và 57 : 54 = 53 TQ: a9 : a4 = a5 và a9: a5 = a4 ( a0) Họat động 2: Kết luận cách chia hai luỹ thừa cùng cơ số - Mục tiêu: HS vieỏt ủửụùc coõng thửực chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ; aựp duùng chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ. - Thời gian: 15 phút - Cách tiến hành: GV: Yeõu caàu HS ủửa ra coõng thửực toồng quaựt vụựi am : an = ? ẹieàu kieọn ủeồ coự pheựp chia treõn. HS traỷ lụứi: m n. Vụựi m=n ta coự am : am = ? ( = 1) ẹửa ra vớ duù minh hoaù. Vaọy chia hai luyừ thửứa cuứng cụ soỏ ta laứm theỏ naứo? (HS traỷ lụứi) GV: goùi moọt vaứi hoùc sinh nhaộc laùi chuự yự. Neỏu coự : am : an thỡ keỏt quaỷ nhử theỏ naứo? GV ghi coõng thửực toồng quaựt Lửu y': cụ soỏ khaực 0 (vỡ soỏ chia phaỷi khaực 0) GV : cho HS laứm ?2 Goùi 3 HS leõn baỷng thửùc hieọn. HS theo doừi, nhaọn xeựt. GV kieồm tra ủaựnh giaự. 2. Toồng quaựt am: an = am - n ( a 0; mn) Quy ửụực: a0 = 1 ( a0) Coự am : am = 1 Chuự y' Khi chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ (khaực 0), ta giửừa nguyeõn cụ soỏ vaứ trửứ caực soỏ muừ ?2 a) 712:74 = 78 b ) x6: x3 = x3. c ) a4: a4 = 1. Họat động 3: Viết số tự nhiên dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 - Mục tiêu:HS vieỏt goùn ủửụùc moọt tớch nhieàu thửứa soỏ baống nhau baống caựch duứng luừy thửứa, aựp duùng nhaõn hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ. ự- Thời gian: 7 phút - Đồ dùng dạy học: bảng phụ ghi ví dụ. - Cách tiến hành: - GV giới thiệu cách viết 1 số tự nhiên về tổng các luỹ thừa của 10. Khẳng định: Viết được với mọi số tự nhiên. Yêu cầu HS làm ?3 HS: leõn baỷng vieỏt 3. Chú y' Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. ?3 538 = 5.102+3.10+8.100 = a. 103 + b. 102+ c.101+ d.100 5. Củng cố, hướng dẫn ở nhà: ( 6 phút) Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài 67 (a,c) a) 38: 34 = 38 - 4 = 34 ; c) a6 : a = a6 - 1 = a5 GV nhận xét, đánh giá. - GV chốt lại nội dung chính, yêu cầu HS nhắc lại. - Làm bài tập 68, 69, 70, 71, 72 (SGK- trang 30, 31) ; Đọc trước bài: " Thứ tự thực hiện phép tính"
Tài liệu đính kèm: