Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hay lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hay lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng

HĐ 1: Xét ví dụ để đưa ra công thức tổng quát

- Mục tiêu: HS suy ủửụùc tửứ pheựp nhaõn hai luyừ thửứa cuứng cụ soỏ ra pheựp chia hai luyừ thửứa cuứng cụ soỏ.

- Thời gian: 10 phút

- Đồ dùng dạy học: phụ ghi ND ?1, bảng nhoựm, buựt vieỏt baỷng, phấn màu.

- Cách tiến hành: Hẹ nhoựm

GV treo bảng phụ ghi ?1

Biết 53.54 = 57. Hãy tính: 57 : 53 và 57 : 54

Tính a9 : a4 và a9: a5 ( a0)

Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện.

GV theo dõi, hướng dẫn.

Các nhóm báo cáo.

GV nhận xét, chốt lại. Chuyển y' sang phần 2. 1. Ví dụ

? 1

57 : 53 = 54 và 57 : 54 = 53

TQ:

a9 : a4 = a5 và a9: a5 = a4 ( a0)

Họat động 2: Kết luận cách chia hai luỹ thừa cùng cơ số

- Mục tiêu: HS vieỏt ủửụùc coõng thửực chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ; aựp duùng chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ.

- Thời gian: 15 phút

- Cách tiến hành:

GV: Yeõu caàu HS ủửa ra coõng thửực toồng quaựt vụựi am : an = ?

ẹieàu kieọn ủeồ coự pheựp chia treõn.

HS traỷ lụứi: m n.

Vụựi m=n ta coự am : am = ? ( = 1)

ẹửa ra vớ duù minh hoaù.

Vaọy chia hai luyừ thửứa cuứng cụ soỏ ta laứm theỏ naứo? (HS traỷ lụứi)

GV: goùi moọt vaứi hoùc sinh nhaộc laùi chuự yự.

Neỏu coự : am : an thỡ keỏt quaỷ nhử theỏ naứo?

GV ghi coõng thửực toồng quaựt

Lửu y': cụ soỏ khaực 0 (vỡ soỏ chia phaỷi khaực 0)

GV : cho HS laứm ?2

Goùi 3 HS leõn baỷng thửùc hieọn. HS theo doừi, nhaọn xeựt.

GV kieồm tra ủaựnh giaự. 2. Toồng quaựt

 am: an = am - n ( a 0; mn)

Quy ửụực: a0 = 1 ( a0)

Coự am : am = 1

Chuự y'

Khi chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ (khaực 0), ta giửừa nguyeõn cụ soỏ vaứ trửứ caực soỏ muừ

?2

a) 712:74 = 78

 b ) x6: x3 = x3.

 c ) a4: a4 = 1.

Họat động 3: Viết số tự nhiên dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10

- Mục tiêu:HS vieỏt goùn ủửụùc moọt tớch nhieàu thửứa soỏ baống nhau baống caựch duứng luừy thửứa, aựp duùng nhaõn hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ.

ự- Thời gian: 7 phút

- Đồ dùng dạy học: bảng phụ ghi ví dụ.

- Cách tiến hành:

 - GV giới thiệu cách viết 1 số tự nhiên về tổng các luỹ thừa của 10.

Khẳng định: Viết được với mọi số tự nhiên.

Yêu cầu HS làm ?3

HS: leõn baỷng vieỏt 3. Chú y'

Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.

?3

538 = 5.102+3.10+8.100

= a. 103 + b. 102+ c.101+ d.100

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hay lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/09/2009
Ngày giảng: 16/09/2009	 
Tiết 14. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
I. mục tiêu
1. Kiến thức: - HS vieỏt ủửụùc coõng thửực chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ, quy ửụực a0=1 (a ạ 0).
2. Kĩ năng: - HS thửùc hieọn ủửụùc chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ
3. Thái độ: - HS reứn luyeọn tớnh chớnh xaực khi vaọn duùng caực quy taộc nhaõn vaứ chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ.
II. Đồ dùng dạy học 
 - GV: Thước thẳng, bảng phụ , phấn màu.
hs: Bảng nhóm, bút viết bảng, thước thẳng.
III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, quan sát, Hẹ nhoựm.
IV. Tổ chức giờ học
1. Khởi động:
- Mục tiêu: HS củng cố phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, bước đầu hình thành phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Thời gian: 7 phút.
- Cách tiến hành:
	+ GV kiểm tra bài cũ: Tính a) 65. 69.64 b) 56. 53.58.59
	+ Đặt vấn đề: Ngược lại với phép nhân là phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số
	Em hãy dự đoán cách tính: a10: a2 = ? (HS trả lời)
	GV dẫn dắt vào bài.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
HĐ 1: Xét ví dụ để đưa ra công thức tổng quát
- Mục tiêu: HS suy ủửụùc tửứ pheựp nhaõn hai luyừ thửứa cuứng cụ soỏ ra pheựp chia hai luyừ thửứa cuứng cụ soỏ.
- Thời gian: 10 phút
- Đồ dùng dạy học: phụ ghi ND ?1, bảng nhoựm, buựt vieỏt baỷng, phấn màu.
- Cách tiến hành: Hẹ nhoựm
GV treo bảng phụ ghi ?1 
Biết 53.54 = 57. Hãy tính: 57 : 53 và 57 : 54
Tính a9 : a4 và a9: a5 ( a0)
Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện.
GV theo dõi, hướng dẫn.
Các nhóm báo cáo.
GV nhận xét, chốt lại. Chuyển y' sang phần 2.
1. Ví dụ
? 1
57 : 53 = 54 và 57 : 54 = 53
TQ: 
a9 : a4 = a5 và a9: a5 = a4 ( a0)
Họat động 2: Kết luận cách chia hai luỹ thừa cùng cơ số
- Mục tiêu: HS vieỏt ủửụùc coõng thửực chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ; aựp duùng chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ.
- Thời gian: 15 phút 
- Cách tiến hành:
GV: Yeõu caàu HS ủửa ra coõng thửực toồng quaựt vụựi am : an = ?
ẹieàu kieọn ủeồ coự pheựp chia treõn.
HS traỷ lụứi: m n.
Vụựi m=n ta coự am : am = ? ( = 1)
ẹửa ra vớ duù minh hoaù.
Vaọy chia hai luyừ thửứa cuứng cụ soỏ ta laứm theỏ naứo? (HS traỷ lụứi)
GV: goùi moọt vaứi hoùc sinh nhaộc laùi chuự yự.
Neỏu coự : am : an thỡ keỏt quaỷ nhử theỏ naứo?
GV ghi coõng thửực toồng quaựt
Lửu y': cụ soỏ khaực 0 (vỡ soỏ chia phaỷi khaực 0)
GV : cho HS laứm ?2
Goùi 3 HS leõn baỷng thửùc hieọn. HS theo doừi, nhaọn xeựt.
GV kieồm tra ủaựnh giaự.
2. Toồng quaựt
	am: an = am - n ( a 0; mn) 
Quy ửụực: a0 = 1 ( a0)
Coự am : am = 1
Chuự y'
Khi chia hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ (khaực 0), ta giửừa nguyeõn cụ soỏ vaứ trửứ caực soỏ muừ
?2 
a) 712:74 	= 78
 b ) x6: x3 = x3.
 c ) a4: a4 = 1.
Họat động 3: Viết số tự nhiên dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 
- Mục tiêu:HS vieỏt goùn ủửụùc moọt tớch nhieàu thửứa soỏ baống nhau baống caựch duứng luừy thửứa, aựp duùng nhaõn hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ.
ự- Thời gian: 7 phút
- Đồ dùng dạy học: bảng phụ ghi ví dụ.
- Cách tiến hành:
 - GV giới thiệu cách viết 1 số tự nhiên về tổng các luỹ thừa của 10.
Khẳng định: Viết được với mọi số tự nhiên.
Yêu cầu HS làm ?3 
HS: leõn baỷng vieỏt
3. Chú y'
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
?3
538 = 5.102+3.10+8.100
= a. 103 + b. 102+ c.101+ d.100
5. Củng cố, hướng dẫn ở nhà: ( 6 phút)
	Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài 67 (a,c)
	a) 38: 34 = 38 - 4 = 34 ; c) a6 : a = a6 - 1 = a5
	GV nhận xét, đánh giá.
 - GV chốt lại nội dung chính, yêu cầu HS nhắc lại.
 - Làm bài tập 68, 69, 70, 71, 72 (SGK- trang 30, 31) ;
	Đọc trước bài: " Thứ tự thực hiện phép tính"

Tài liệu đính kèm:

  • docT14.doc