I/MỤC TIÊU
1/ Kiến thức:
HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 ( a0).
2/ Kỹ năng: - Biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Bảng phụghi bài tập 69 ( 30 SGK)
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm
IV/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày soạn:19/9/2010 Ngày dạy :21/9/2010 Tiết 14 §8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ I/MỤC TIÊU 1/ Kiến thức: HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 ( a0). 2/ Kỹ năng: - Biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số. II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Bảng phụghi bài tập 69 ( 30 SGK) HS: Bảng nhóm, bút viết bảng. III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm IV/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 8ph Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ + GV: HS 1: Muốn nhân hai luỹ thưà cùng cơ số ta làm thế nào? nêu tổng quát. Bài tập: Chữa bài tập 93 trang 13(SBT) Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa a3 . a5 x7 .x . x4 + GV gọi một học sinh đứng tại chỗ trả lời kết quả phép tính: 10 : 2 nếu có a10 : a2 thì kết quả là bao nhiêu? Đó là nội dung bài hôm nay. HS 1: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ sốta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. Tổng quát: am . an = am+n (m, n N*). Bài tập 93 trang 13 (SBT) a3 . a5 = a3+5 = a8 x7 .x . x4 = x7+1+4 = x12 HS : 10 : 2 = 5 Chữa bài tập 93 trang 13(SBT) a)a3 . a5 = a3+5 = a8 b)x7 .x . x4 = x7+1+4 = x12 7 ph Hoạt động 2: VÍ DỤ +GV : Cho HS đọc và làm trang 29 SGK. Gọi HS lên bảng làm và giải thích GV yêu cầu HS so sánh số mũ của số bị chiavới sốmũ củathương 57 : 53 =54(=57-3) vì 54.53= 57 57 : 54 =53(=57-4) vì 53.54= 57 a9 : a5 =a4(=a9-5) vì a4.a5= a9 a9 : a4 = a5 (=a9-4). HS: Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia. 1) VÍ DỤ trang 29 SGK. Để thực hiện phép chia a9 : a5 và a9 : a4 ta cần có điểu kiện gì không? Vì sao? HS : a 0 vì số chia không thểbằng 0 10 ph Hoạt động 3: TỔNG QUÁT Nếu có am : an với m>n thì ta sẽ có kết quả như thế nào 2) TỔNG QUÁT +GV: Em hãy tính a10 : a2 +GV: Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số ( Khác 0) ta làm thế nào? +GV: Gọi vài HS phát biểu lại, GV lưu ý HS: Trừ chứ không chia các số mũ. Bài tập củng cố: HS làm bài 67 trang 30(SGK) Sau đó GV gọi ba HS lên bảng làm mỗi em một câu: a) 38 : 34 b) 108 : 102 c) a6 : a GV: Ta đã xét am : an với mn Nếu hai số mũ bằng nhau thì sao? Các em hãy tính kết quả: 54 : 54; am : an (a 0) em hãy giải thích tại sao thương laị bằng 1? GV: 54: 54 = 54-4 = 50 am : an= am-n = a0 (a 0) ta có quy ước : a0 = 1 (a 0) Vậy am : an= am-n = a0 (a 0) đúng cả trong trường hợp m>n và m= n Yêu cầu HS nhắc lại dạng tổng quát trong SGK trang 29. Bài tập trang 30 SGK Viết thương của hai luỹ thừa dưới dạng một luỹ thừa. 712 : 74 x6 : x3 (x 0) a4 : a4 (a 0) Gọi ba HS lên bảng HS: am : an = am-n (a 0) HS: a10 : a2= a10-2 = a8 (a 0) HS: Khi hai luỹ thừa cùng cơ số( khác 0) ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. HS 1: a) 38 : 34=38-4 =34 HS2: b) 108 : 102= 108-2 = 106 HS3: c) a6 : a = a6-1 a5 (a 0) HS: 54 : 54 = 1 am : an = 1 (a 0) HS:Vì 1.am = am 1.54 = 54 HS: am: an= am-n = a0 (a 0, mn) HS1: a) 712 : 74= 78 HS2: b) x6 : x3 = x3 (x 0) HS3: c) a4 : a4 = a0 = 1(a 0) Quy ước : a0 = 1 (a 0) Công thức: am : an= am-n = a0 (a 0;mn) Chú ý : Khi hai luỹ thừa cùng cơ số( khác 0) ta + giữ nguyên cơ số + trừ các số mũ. Bài tập 67 trang 30(SGK) Giải: a) 38 : 34=38-4 =34 b) 108 : 102= 108-2 = 106 c) a6 : a = a6-1 a5 (a 0) Bài tập trang 30 SGK Giải: a) 712 : 74= 78 b) x6 : x3 = x3 (x 0) c) a4 : a4 = a0 = 1(a 0) 8 ph Hoạt động 4: CHÚ Ý + GV hướng dẫn HS viết số 2475 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 2475 = 2.1000+4.100+7.10+5 = 2.103+4.102+7.10+5.100 GV lưu ý : 2.103 là tổng 103+103= 2.103 4.102 là tổng 102+102+102+102=4.102 Sau đó GV cho HS hoạt động nhóm làm Các nhóm trình bày bài giải của nhóm mình cả lóp nhận xét. Bài làm của nhóm: 538 =5.100+3.10+8 =5.102+3.101+8.100 = a.1000+b.100+c.10+d =a.103+b.102+c.10+d.100 3/ CHÚ Ý: trang 30 SGK Giải : 538 =5.100+3.10+8 =5.102+3.101+8.100 = a.1000+b.100+c.10+d =a.103+b.102+c.10+d.100 10 ph Hoạt động 5 : CỦNG CỐ + GV : Đưa bảng phụ ghi bài 69 trang 30 gọi HS trả lời. 33.34 bằng 55 : 5 bằng 23 .4 2 bằng Bài 71: Tìm số tự nhiên c biết rằng với mọi n N* ta có: c0 = 1; b) c0 = 0 HS: Gọi hai HS lên bảng làm: HS 1:a) cn = 1 c= 1 Vì 1n = 1 HS 2:b) cn = 0 c = 0 Vì 0n = 0 (n N*) HS: đọc định nghĩa số chính phương ở bài 72 Bài tập 69 (trang 30 SGK) Giải: Bài 71(trang 30 SGK) Giải: a) cn = 1 c= 1 Vì 1n = 1 b) cn = 0 c = 0 Vì 0n = 0 (n N*) 1 ph Hoạt động 6: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số Bài tập : 68, 70, 72 (trang 30, 31, SGK) 99, 100(trang 14 SBT tập 1)
Tài liệu đính kèm: