Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập (bản 3 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập (bản 3 cột)

A/ Mục Tiêu

 - HS biết viết một số dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên lớn hơn 1.

 - HS thực hiện được phép nhân các lũy thừa cùng cơ số.

 - Kỹ năng : cẩn thận,chính xác

B/ Chuẩn bị

 * GV :Sgk,SBT Bảng phụ : BT 63 Sgk,

Bài tập: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa

a/ 23 . 22 b/ 85 . 8 c/ 3 . 32 . 34

 * HS: Sgk, SBt, dụng cụ học tập,

C/ Phương Pháp : Gợi mở, vấn đáp.

D/ Tiến Trình

Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng

* Hoạt động 1: KTBC 10’

HS1: Nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a.

Sửa bài tâp57 d/ sgk

HS2: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?

Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

GV: yêu cầu HS làm bài tập/ bảng phụ

GV nhận xét chỉnh sủa, cho điểm * Hoạt động 1

HS1: Trả lời định nghĩa

sửa bài 57d/

52 = 5.5 = 25

53 = 5.5.5 = 125

54 = 5.5.5.5 = 625

HS2: HS trả lời

am.an = am + n

HS làm

a/ 23 . 22 = 25

b/ 85 . 8 = 86

c/ 3 . 32 . 34 = 37

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Tiết 13: 	LUYỆN TẬP 
A/ Mục Tiêu
	- HS biết viết một số dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên lớn hơn 1.
	- HS thực hiện được phép nhân các lũy thừa cùng cơ số.
	- Kỹ năng : cẩn thận,chính xác 
B/ Chuẩn bị
	* GV :Sgk,SBT Bảng phụ : BT 63 Sgk, 
Bài tập: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a/ 23 . 22 b/ 85 . 8 c/ 3 . 32 . 34 	
	* HS: Sgk, SBt, dụng cụ học tập,
C/ Phương Pháp : Gợi mở, vấn đáp.
D/ Tiến Trình
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi Bảng
* Hoạt động 1: KTBC 10’
HS1: Nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a.
Sửa bài tâp57 d/ sgk
HS2: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?
Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 
GV: yêu cầu HS làm bài tập/ bảng phụ
GV nhận xét chỉnh sủa, cho điểm
* Hoạt động 1
HS1: Trả lời định nghĩa
sửa bài 57d/
52 = 5.5 = 25
53 = 5.5.5 = 125
54 = 5.5.5.5 = 625
HS2: HS trả lời
am.an = am + n
HS làm
a/ 23 . 22 = 25
b/ 85 . 8 = 86
c/ 3 . 32 . 34 = 37
* Hoạt động 2: 20’
GV: Cho HS làm bài 61Sgk
Chú ý có nhiều cách viết khác nhau
Gọi HS lên bảng làm
GV nhận xét chỉnh sửa
Cho HS làm bài 62 Sgk
Gọi 2 HS sủa câu a
Gọi HS làm câu b
GV nhận xét chỉnh sửa
Cho HS làm bài 63
GV chỉnh sửa
Gọi HS làm bài 64 sgk
* Hoạt động 2
HS làm
8 = 23 ; 16 = 42 ; 27 =33
64 = 82 ; 81 = 92 ; 100 = 102
2 HS lên làm
102 = 10.10 = 100
103 = 10.10.10 = 1 000
104 = 10.10.10.10 = 10 000
105 = 10.10.10.10.10 = 100 000
106 = 10.10.10.10.10.10 = 1 000 000
1 000 = 103
1 000 000 = 106
1 tỉ = 109
HS làm trên bảng
Câu
Đúng
Sai
a) 23.22 = 26
x
b) 23.22 = 25
x
c) 54 . 5 = 54
x
HS làm 
c/ x. x5 = x6
d/ a3.a2.a5 = a10
Luyện Tập
61) Sgk
62) Sgk
a/
b/
63/ sgk
64 ) sgk	
* Hoạt động 3: 13’
Cho HS sủa bài 87 SBT/16
GV nhận xét chỉnh sửa.
Cho HS sửa bài 88 SBT/16.
GV nhận xét chỉnh sửa.
* Hoạt động 3:
HS làm bài
a) 25 = 2.2.2.2.2 = 32
b) 34 = 3.3.3.3 = 81
c) 43 = 4.4.4= 64
d) 54 = 5.5.5.5 = 625
HS sửa bài
a) 53 . 56 = 59
b) 34 . 3 =35
87)SBT
88) SBT
* DẶN DÒ:
	- Về nhà xem lại định nghĩa lũy thừa, công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
	- Xem lại các dạng bài tập về lũy thừa.
	- BTVN: 88 -> 93 SBT trang 16.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 13 R.doc