A/ Mục Tiêu
- HS biết viết một số dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên lớn hơn 1.
- HS thực hiện được phép nhân các lũy thừa cùng cơ số.
- Kỹ năng : cẩn thận,chính xác
B/ Chuẩn bị
* GV :Sgk,SBT Bảng phụ : BT 63 Sgk,
Bài tập: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a/ 23 . 22 b/ 85 . 8 c/ 3 . 32 . 34
* HS: Sgk, SBt, dụng cụ học tập,
C/ Phương Pháp : Gợi mở, vấn đáp.
D/ Tiến Trình
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng
* Hoạt động 1: KTBC 10’
HS1: Nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a.
Sửa bài tâp57 d/ sgk
HS2: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?
Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
GV: yêu cầu HS làm bài tập/ bảng phụ
GV nhận xét chỉnh sủa, cho điểm * Hoạt động 1
HS1: Trả lời định nghĩa
sửa bài 57d/
52 = 5.5 = 25
53 = 5.5.5 = 125
54 = 5.5.5.5 = 625
HS2: HS trả lời
am.an = am + n
HS làm
a/ 23 . 22 = 25
b/ 85 . 8 = 86
c/ 3 . 32 . 34 = 37
Tuần 5 Tiết 13: LUYỆN TẬP A/ Mục Tiêu - HS biết viết một số dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên lớn hơn 1. - HS thực hiện được phép nhân các lũy thừa cùng cơ số. - Kỹ năng : cẩn thận,chính xác B/ Chuẩn bị * GV :Sgk,SBT Bảng phụ : BT 63 Sgk, Bài tập: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa a/ 23 . 22 b/ 85 . 8 c/ 3 . 32 . 34 * HS: Sgk, SBt, dụng cụ học tập, C/ Phương Pháp : Gợi mở, vấn đáp. D/ Tiến Trình Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng * Hoạt động 1: KTBC 10’ HS1: Nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a. Sửa bài tâp57 d/ sgk HS2: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. GV: yêu cầu HS làm bài tập/ bảng phụ GV nhận xét chỉnh sủa, cho điểm * Hoạt động 1 HS1: Trả lời định nghĩa sửa bài 57d/ 52 = 5.5 = 25 53 = 5.5.5 = 125 54 = 5.5.5.5 = 625 HS2: HS trả lời am.an = am + n HS làm a/ 23 . 22 = 25 b/ 85 . 8 = 86 c/ 3 . 32 . 34 = 37 * Hoạt động 2: 20’ GV: Cho HS làm bài 61Sgk Chú ý có nhiều cách viết khác nhau Gọi HS lên bảng làm GV nhận xét chỉnh sửa Cho HS làm bài 62 Sgk Gọi 2 HS sủa câu a Gọi HS làm câu b GV nhận xét chỉnh sửa Cho HS làm bài 63 GV chỉnh sửa Gọi HS làm bài 64 sgk * Hoạt động 2 HS làm 8 = 23 ; 16 = 42 ; 27 =33 64 = 82 ; 81 = 92 ; 100 = 102 2 HS lên làm 102 = 10.10 = 100 103 = 10.10.10 = 1 000 104 = 10.10.10.10 = 10 000 105 = 10.10.10.10.10 = 100 000 106 = 10.10.10.10.10.10 = 1 000 000 1 000 = 103 1 000 000 = 106 1 tỉ = 109 HS làm trên bảng Câu Đúng Sai a) 23.22 = 26 x b) 23.22 = 25 x c) 54 . 5 = 54 x HS làm c/ x. x5 = x6 d/ a3.a2.a5 = a10 Luyện Tập 61) Sgk 62) Sgk a/ b/ 63/ sgk 64 ) sgk * Hoạt động 3: 13’ Cho HS sủa bài 87 SBT/16 GV nhận xét chỉnh sửa. Cho HS sửa bài 88 SBT/16. GV nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 3: HS làm bài a) 25 = 2.2.2.2.2 = 32 b) 34 = 3.3.3.3 = 81 c) 43 = 4.4.4= 64 d) 54 = 5.5.5.5 = 625 HS sửa bài a) 53 . 56 = 59 b) 34 . 3 =35 87)SBT 88) SBT * DẶN DÒ: - Về nhà xem lại định nghĩa lũy thừa, công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. - Xem lại các dạng bài tập về lũy thừa. - BTVN: 88 -> 93 SBT trang 16.
Tài liệu đính kèm: