I. MỤC TIÊU
Luyện cho HS kĩ năng: Tính gía trị của các luỹ thừa,viết một số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa với số mũ lớn hơn1,nhân chia luỹ thừa cùng cơ số, so sánh hai luỹ thừa
- Rèn cho HS khả năng dự đoán kết quả
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra
1)Viết dưới dạng một lũy thừa:
a) 8;16
b) 23.22; a3.a5
2)Tính a)102; 103;104;105;106
b) 23.22; 23:22
HS giải
Hai HS lên bảng
HS
Nhớ:
*an = a . a . .a
( n thừa số bằng a)
a gọi là cơ số, n gọi là số mũ
* am.an = am+n
* am:an = am-n (m n)
HĐ 2: Luyện tập:
Giao BT 61 HS đọc kết quả,HS lên bảng ghi
BT 61.sgk: Trong các số sau số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1:
8;16;20;27;60;64;81;90;100
Giao BT 62.sgk HS lên bảng: 2HS Bài 62 sgk
a)Tính102; 103;104;105;106
b) Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10
1000, 100000, 1 tỉ; 1000000000000
Giao BT 65.sgk
GV tổng quát : So sánh hai lũy thừa (HS giỏi) đưa về : Cùng cơ số
Cùng số mũ 4HS lên bảng Bài 65 sgk:So sánh
a) 23 và 32; b) 24 và 42
c) 25 và 52; b) 210 và 100
Giao BT 66.sgk HS trả lời :
11112 = 1234321 Bài 66 sgk
Cho biết 112 = 121
1112 = 12321
Hãy dự đoán 11112 = ?
GV cho HS kiểm tra kết quả bằng máy tính.
NS: 07.9.09
Tiết 13 Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
I. MỤC TIÊU
- Nắm vững quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số , am: an = am- n (a ≠ 0) và quy ước a0 =1 (a ≠ 0)
- HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số biết viết một số tự nhiên dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
- Về thái độ: Rèn cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
*GV: Bảng phụ ghi bài tập 69 sgk
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra
1) Đọc: 54; a7; 2n
2)Viết dưới dạng một luỹ thừa:
a) 53.54; b) a4.a5
2 Phát biểu quy tắc nhân hai luỹ thừa
3) Điền vào chỗ trống:
64 = ....2 = .....6 = ...3
HS giải
HS lên bảng
HĐ2 Chia hai lũy thừa cùng cơ số
VĐ: Nếu a.b = c
thì c:a = b; c: b = a (a;b ≠ 0)
H:a) 57:53 = ? b) 57:54 = ?
H: nhận xét gì về số mũ của thương với số mũ luỹ thừa bị chia và luỹ thừa chia?
Tương tự ...Hãy tìm thương của phép chiaa9:a4 = ? a9:a5 = ?
GV kết luận: đây chính là phép chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
Với m>n em nào có thể viết công thức tổng quát của phép chia am: an?
HS đứng tại chỗ trả lời
a) 57:53 = 54
b) 57:54= 53
HS : Số mũ của luỹ thừa thương bằng hiệu số mũ của luỹ thừa bị chia và luỹ thừa chia
HS trả lời
a9:a4 = a5
a9:a5 = a4
HS trả lời am: an =a m-n
1. Ví dụ
2. Tổng quát Với m>n và a≠ 0 ta có am: an =?
Với m = n hãy tìm kết quả của phép chia am: an
các em có thể cho biết kết quả khác của phép chia không? Vì sao?
GV nêu quy ước:a0 = 1 (a≠ 0)
H:Phát biểu quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số.Giao ?2.sgk
HS trả lời : am: an =a m-n = a0
HS : am: am =1
(vì số bị chia bằng số chia)
HS lên bảng
2. Tổng quát
am: an =a m-n (mn và a≠ 0)
a0 = 1 (a≠ 0)
Chú ý: ( sgk )
?2 a) 712: 74 = 78
b) x6: x3 = x3
c) a4 : a4 = a0 =1
HĐ 3 Chú ý
H:Hãy viết số 235 dưới dạng tổng giá trị của các hàng đơn vị?
Hãy viết các số 100;10;1 dưới dạng luỹ thừa của 10?
Giao ?3.sgk
235 = 2.100 +3.10 +5.1
= 2.102 +3.10+ 5.100
3. Chú ý
GV mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
Ví dụ(sgk)
Viết các số 538;dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
HĐ 4: Củng cố
GiaoBT 67 sgk
Giao BT 68sgk
Giao BT 69sgk.Bảng phụ
HS làm trong bảng con
HĐ nhóm đôi
HS đọc
BT 67.sgk
BT 68sgk
BT 69sgk
HĐ 5: HDVN: Hướng dẫn BT 72. sgk. giới thiệu số chính phương
Làm thêm: 1.Tính giá trị của biểu thức:a) 39 : 37 + 5 . 22 b) 23 . 32 - 516 : 514
2. Tìm x, y Î N, biết rằng: 2x + 242 = 3y
3. a) 20022003 + 20032004 có chia hết cho 2 không?
b) 34n - 6 có chia hết cho 5 không? (n Î N*) c) 20012002 - 1 có chia hết cho 10 không?
NS:07.9.09
Tiết 14 Luyện tập
I. MỤC TIÊU
Luyện cho HS kĩ năng: Tính gía trị của các luỹ thừa,viết một số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa với số mũ lớn hơn1,nhân chia luỹ thừa cùng cơ số, so sánh hai luỹ thừa
- Rèn cho HS khả năng dự đoán kết quả
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra
1)Viết dưới dạng một lũy thừa:
a) 8;16
b) 23.22; a3.a5
2)Tính a)102; 103;104;105;106
b) 23.22; 23:22
HS giải
Hai HS lên bảng
HS
Nhớ:
*an = a . a . ....a
( n thừa số bằng a)
a gọi là cơ số, n gọi là số mũ
* am.an = am+n
* am:an = am-n (mn)
HĐ 2: Luyện tập:
Giao BT 61
HS đọc kết quả,HS lên bảng ghi
BT 61.sgk: Trong các số sau số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1:
8;16;20;27;60;64;81;90;100
Giao BT 62.sgk
HS lên bảng: 2HS
Bài 62 sgk
a)Tính102; 103;104;105;106
b) Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10
1000, 100000, 1 tỉ; 1000000000000
Giao BT 65.sgk
GV tổng quát : So sánh hai lũy thừa (HS giỏi) đưa về : Cùng cơ số
Cùng số mũ
4HS lên bảng
Bài 65 sgk:So sánh
a) 23 và 32; b) 24 và 42
c) 25 và 52; b) 210 và 100
Giao BT 66.sgk
HS trả lời :
11112 = 1234321
Bài 66 sgk
Cho biết 112 = 121
1112 = 12321
Hãy dự đoán 11112 = ?
GV cho HS kiểm tra kết quả bằng máy tính.
Giao BT 71.sgk
Nhóm đôi, HS lên bảng ghi
Bài 71 sgk : Tìm số tự nhiên c biết: a)cn = 1; b)cn = 0.
HĐ 3: Củng cố:
Giao các BT:
1) Tính: a) 23.22; b)54:5; c) 13+23+33+43+53; d)109:103
2)Viết dưới dạng một lũy thừa:a) a5.a3; b) 8.128.25; c) 217: 16; d) 24. 24.... 24.( 1002 thừa số)
3) So sánh: 217 và 317; 216 và 317; 230 và 320.
4) Viết dưới dạng tổng cáclũy thừa của 10: 2009; 45678;
HĐ 4: HDVN:Hoàn thiện các BT sgk, các BT phần củng cố. Ôn lại thứ tự thực hiện các phép tính
Làm thêm:Tính a) 12 + 22 + 32 + 42 + 52 + 62 + 72 + 82 +92 + 102
b) 20 +21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210
Rút gọn: S = 20 +21 + 22 + 23 + ................. + 22009
NS: 08.9.09
Tiết 15 Thứ tự thực hiện các phép tính
I. MỤC TIÊU
- Về kiến thức: HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính
- Về kĩ năng: HS biết vận dụng các quy ắtc về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức.
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
* HS : Ôn lại thứ tự thực hiện các phép tính trong N
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra:
1. Tính bằng 2 cách
a) 46 : 43
b) 74 : 74
2.Tính: a) 75 – 15 : 5; b) 32 + 42
2 HS
HĐ 2: Nhắc lại về biểu thức
GV:Đã thực hiện bài tập trên như thế nào?
GV giới thiệu về biểu thức
Hãy lấy ví dụ về một biểu thức?
GV giới thiệu chú ý sgk /31
HS
HS nêu ví dụ về biểu thức
HS đọc chú ý sgk 31
1) Nhắc lại về biểu thức:
( sgk )
HĐ 3: Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức:
H: Biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia thì ta thực hiện phép tính theo thứ tự như thế nào?
H: Tính: a) 48 - 32 +8; b) 60: 2.5
H:Nếu có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia luỹ thừa thì ta thực hiện theo thứ tự ntn?
H: Tính: 4.32 - 5.6
H:Đối với biểu thức có dấu ngoặc ?
Thực hiện phép tính sau:
100: {2.[52 -(35 - 8)]}
Giao ?1; ?2.sgk
HĐ NHÓM ĐÔI
Các nhóm báo cáo kết quả
HS thực hiện từ trái sang phải
HS 1: lên làm câu a
HS 2: lên làm câu b
HS dưới lớp nhận xét bài của bạn
HS
HS
2) Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức:
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc :
-Biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia
- Biểu thức có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia luỹ thừa
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc :
?1Tính: a) 62 : 4.3 + 2.52
b) 2. (5.42 - 18)
Tìm x biết:
a) (6x - 39) : 3 = 201
b) 23 +3x = 56 : 53
HĐ4 Củng cố:
Nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức không có dấu ngoặc
Nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc
HS trả lời
* Trái sang phải
*Luỹ thừa => nhân và chia => cộng và trừ
* ( ) -> [ ] -> { }
Bài 73 a,bThực hiện phép tính
Giao BT 74: Tìm cố tự nhiên x biết
HS 1: lên làm câu a
HS 2: lên làm câu b
73a) 5.42 - 18: 32;b) 33.18 - 32.12
BT.Tìm x biết:23. 7 + 5x = 6
HĐ 5: HDVN
Học thuộc phần đóng khung sgk .Làm bài tập 73 c,d,74,75,76 sgk
Làm thêm: Tính: Tìm x biết ( 3x - 8 ) . 5 = 53
Thực hiện phép tính : A = 32 . 47 + 32 . 53; B = 2009 : { 266 : [ 50 - ( 42 - 36 : 9)]}.
NS:10.9.09
Tiết 16 Luyện tập 1
I. MỤC TIÊU
- Về kiến thức: HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính
- Về kĩ năng: HS được luyện kĩ năng tính giá trị của các biểu thức theo đúng thứ tự thực hiện các phép tính.
- Về thái độ: Rèn đức tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
*GV: Máy tính bỏ túi
* HS : Máy tính bỏ túi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra:
1)Tính a) 76 : 73; b) 26 .23; c) 26 + 23;
d) 35 – 15 : 5
2) Tìm x biết: 12x - 33 = 32.33
HS giải
Hai HS lên bảng
HĐ 2 : Luyện tập
H: Nêu cách thực hiện 2 BT trên?
Giao BT
4 HS lên bảng
BT:
1. Thực hiện các phép tính
a) 3.52 – 16:22
b) 180 –[130 – (16 -42)]
2) Tìm số tự nhiên x biết
a) 96 – 3(x+1) =42
b) 12x -33 = 32.33
Giao BT 75.sgk
HS đọc kết quả
BT 75.sgk:Điền số thích hợp vào ô vuông
Giao Bài 77 sgk
H: Nêu thứ tự thực hiện phép tính ở câu a và câu b?
a) 2550
b) 4
HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp cùng làm bài
BT 77 sgk
Thực hiện phép tính
a) 27.75 + 25.27 - 150
b) 12: {390:[500 -(125+35)]}
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
GV giới thiệu các nút
GV hướng dẫn HS cách thực hiện các phép tính trên bằng máy tính.
áp dụng tính: 49.62 - 32.51
HS theo dõi và kiểm tra chức năng của các nút
BT 81.sgk.Sử dụng máy tính để tính
a) (274 + 318): 6
b) 34. 29 +14 .35
HĐ 3: Củng cố
1.Tính: a) 3.72 – 32:22
b) 180 –[130 – (20 -42)]
2. Tìm x biết :
a) 70 -5(x-3) = 45
b) 2x +10 = 45: 43
HS giải
HS lên bảng
HĐ 4: HDVN
Học thuộc các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính
Là bài 78,79,80 sgk
HS khá giỏi làm bài 110,111 sbt
Làm thêm:
1.Tìm x Î N, biết: a) 1440 : [41 - (2x - 5)] = 24 . 3; b) 5.[225 - (x - 10)] -125 = 0
2.Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) [545 - (45 + 4.25)] : 50 - 2000 : 250 + 215 : 213; b) [504 - (25.8 + 70)] : 9 - 15 + 190
c) 5 . {26 - [3.(5 + 2.5) + 15] : 15}; d) [1104 - (25.8 + 40)] : 9 + 316 : 312
3. Tìm x biết: a) (x - 15) : 5 + 22 = 24; b) 42 - (2x + 32) + 12 : 2 = 6
c) 134 - 2{156 - 6.[54 - 2.(9 + 6)]}. x = 86.
NS:10.9.09
Tiết 17 Luyện tập 2
I. MỤC TIÊU
- Về kiến thức: Củng cố các kiến thức cơ bản về luỹ thừa và thứ tự thực hiện các phép tính
- Về kĩ năng: Luyện cho HS kỹ năng thực hiện các phép tính về luỹ thừa, giải bài toán tìm x, thựchiện phép tính theo thứ tự.
- Về thái độ: HS biết cân nhắc, lựa chọn lời giải thích hợp nhất khi giải toán
II. CHUẨN BỊ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ 1: KIỂM TRA 15 PHÚT
Đề 1: Câu 1 : Viết dưới dạng một lũy thừa: a) a8.a3; b) 217: 16; c) 24. 24.... 24 ( 500 số 24 )
Câu 2: Tính: a) 33.3 ; b) 23.42 ; c) 26: 23 ; d) 15.141 + 59.15 - 23.53
Câu 3: Tìm x biết: a) 2x +10 = 45: 42; b) [(6x -39):7].4 = 12
Đề 2: Câu 1 : Viết dưới dạng một lũy thừa: a) a8.a5; b) 216: 32; c) 34. 34.... 34 ( 500 số 24 )
Câu 2: Tính: a) 53.5 ; b) 42.25 ; c) 27: 25 ; d) 15.141 + 59.15 – 25.52
Câu 3: Tìm x biết: a) 2x -10 = 47: 45; b) [(6x -39):7].4 = 12
HĐ 2: Chữa bài kiểm tra
Câu 1
4 HS lên bảng ghi câu 1
Câu 1 : Viết dưới dạng một lũy thừa: a) a8.a3; b) 217: 16; c) 24. 24.... 24 ( 500 số 24 )
Câu 2
4 HS lên bảng ghi câu 2
Câu 2: Tính: a) 33.3 ; b) 23.42 ; c) 26: 23 ;
d) 15.141 + 59.15 - 23.53
Câu 3
Tìm x biết: a) 2x +10 = 45: 42; b) [(6x -39):7].4 = 12
HĐ 3: Luyện tập
GiaoBài 80 sgk
GV chép đề bài lên bảng
GV làm mẫu một vài ví dụ
Ta có: 22 = 4 và 1 +3 = 4
Vậy 22 = 1 + 3
GV cho HS lên bảng trình bày lời giải các phần còn lại
HS tính giá trị để dẫn đến chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống
HĐ nhóm đôi
*HS lên bảng làm bài :
nhiều HS cùng lên bảng
*HS dưới lớp cùng làm
Bài 80 sgk
Bài 82 sgk
Cộng đồng Việt Nam co bao nhiêu dân tộc?
HS nêu cách giải
HS lên bảng
Bài 82 sgk
34 - 33 = 81 - 27 = 54
GV: cộng đồng Việt Nam có 54 dân
HĐ 4: Củng cố
Tìm x biết:
a) 231 -(x-6) = 1339:13
b) 5x - 8 = 22.23
HS tự giải
HĐ 5: HDVN: Ôn tập, chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
Làm thêm:
1) Cho tập hợp M = {x N /9 x 108}
a) Tìm số các phần tử của tập hợp M; b) Tính tổng các phần tử của tập hợp M
2)Tính : a) 1024 : (17.25 + 15.25); b) 12:[210:(135- 65)]; c) ; d)
3)Tìm số tự nhiên x biết : a)5(x + 19) + 75 = 52.32 ; b)92 - ( x + 23) = 75; c) 23 + 3x = 56 : 53 .
4) Một phép chia có tổng của số bị chia và số chia bằng 72. Biết rằng thương là 3 và số dư bằng 8. Tìm số bị chia và số dư?
Ngày soạn:10/9/09
Ngày giảng:
Tiết 18
Kiểm tra 45 phút
( Bài số 1)
I. MỤC TIÊU
- Về kiến thức: Kiểm tra việc nắm vứng các kiến thức về tập hợp các phép tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên luỹ thừa các số tự nhiên.
- Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán, trình bày lời giải
- Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xéc, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra
II. ĐỀ BÀI
Câu 1 (2 điểm)
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 9 bằng 2 cách
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử
c) Viết một tập hợp B là tập hợp con của tập hợp A
Câu 2: (4 điểm) Thực hiện phép tính
a) 28: 24 + 3.33
b) 19.25 + 19.75 - 43.52
c) 15: { 390: [500 - (118 +36.7)]}
Câu 3: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết
a) 10 +2 x = 45: 43
b) 53 - 5(x-3) = 38
Câu 4* (1 điểm) Một phép chia có tổng của số bị chia và số chia bằng 72. Biết rằng thương là 3 và số dư bằng 8. Tìm số bị chia và số dư?
HD:a= 3b + 8
a + b = 72
Suy ra 4b + 8 = 72
b = 64 : 4 = 16NS: 06.9.09
Tiết 5: Tia
A. MỤC TIÊU
- Biết phát biểu định nghĩa tia bằng các cách khác nhau, khái niệm hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
- Biết vẽ hình theo cách diễn tả bằng lời.
- Biết vẽ tia đối nhau, nhận dạng sự khác nhau giữa tia và đường thẳng.
B. CHUẨN BỊ: Thước thẳng
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy
Ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra
Vẽ ba điểm M, N, P thẳng hàng
HS
6 trường hợp
HĐ 2: Tia
VĐ: Xem phần đóng khung đầu bài
GV: Điểm O nằm trên đường thẳng xy chia đường thẳng xy thành hai phần riêng biệt, điểm O và mỗi phần gọi là tia gốc O
H: Thế nào là tia gốc O?
GV giới thiệu tia gốcO, tia gốcA
HS
HS
1) Tia:
Trên hình có tia Ox và tia Oy
Tia Ax
HĐ 3: Hai tia đối nhau
GV giới thiệu hai tia Ox và Oy là hai tia đối nhau
H:Điểm O trên đường thẳng tạo thành hai tia như thế nào?
Giao ?1sgk
H: Có phải là hai tia đối nhau?
HS nhận xét
HS
2)Hai tia đối nhau:
*Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau
HĐ 4: Hai tia trùng nhau
GV giới thiệu hai tia Ax và AB là hai tia trùng nhau
3)Hai tia trùng nhau
HĐ 5:Chú ý, củng cố
GV giới thiệu chú ý.sgk
Giao ? 2
Giao BT 22
Giao BT 23
Giao BT 24;25
HĐ nhóm đôi
HS đọc KQ
HS đọc KQ
HS giải, HS lần lượt lên bảng
Chú ý:
Hai tia không trùng nhau là hai tia phân biệt
HĐ 6: HDVN: Giao BT 25;26;27
Làm thêm: Cho đường thẳng xy. Lấy các điểm M, N, P thuộc đường thẳng xy ( M nằm giữa hai điểm N và P). Viết tất cả các tia phân biệt.
NS:11.9.09
Tiết 6 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
- Học sinh được củng cố khái niệm tia, có thể phát biểu định nghĩa tia bằng các cách khác nhau, khái niệm hai tia đối nhau.
- Biết vẽ hình theo cách diễn tả bằng lời.
- Biết vẽ tia đối nhau, nhận dạng sự khác nhau gữa tia và đờng thẳng.
B. CHUẨN BỊ : Thước thẳng
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢ
HĐ 1: Kiểm tra: Vẽ đường thẳng xy. Trên đó lấy điểm M.Viết tên các tia đối nhau trong hình vẽ
Cho HS làm bài tập 25: Phân biệt sự khác nhau giữa tia và đường thẳng
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
HĐ 2:Luyện tập
Giao BT 26.SGK
HS
Một HS lên bảng làm bài tập
Bài tập 26. sgk
Giao BT 27.sgk
HS trả lời miệng
Bài tập 27. sgk
a. A
b. A
Giao BT 28.sgk
Bài tập 28.sgk
a. Ox và Oy hoặc ON và OM đối nhau
b. Điểm O nằm giữa M và N
Ghi nhớ:
Cho hai tia đối nhau gốc O. M,N nằm trên hai tia dối nhau gốc O thì O nằm
Giữa hai hai điểm M và N
Giao BT 29; 30
GV: Ghi nhớ BT 30 là kiến thức cần nhớ
HS lên bảng vẽ hình
HS trình bày lời giải
Bài tập 29;
BT30.sgk
a) Hai tia đối nhau; b) O
Giao BT 31.sgk
Hoạt động nhóm
HS lên bảng
BT 31.sgk
HĐ 3: Củng cố
Giao BT 32.sgk. Vẽ hình minh họa
HS lên bảng vẽ hình
BT 32.sgk
HĐ 4: HDVN: Hoàn thiện các BT đã giải ở lớp
Xem bài mới : Đoạn thẳng
Tài liệu đính kèm: